TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 – TOÁN 7
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 7 NĂM HỌC 2022-2023
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I - ĐẠI S
1. T l thc. Tính cht ca dãy t s bng nhau
𝑎
𝑏=𝑐
𝑑 𝑎. 𝑑 = 𝑏. 𝑐 (𝑏, 𝑑 0)
Gi thiết các t s đều có nghĩa, ta có:
𝑎
𝑏=𝑐
𝑑=𝑒
𝑓𝑎
𝑏=𝑐
𝑑=𝑒
𝑓=𝑎 + 𝑐 + 𝑒
𝑏 + 𝑑 + 𝑓 =𝑎 𝑐 + 𝑒
𝑏 𝑑 + 𝑓 =⋅⋅⋅⋅
2. Đại lượng t l thun, t l nghch
y và x t l thun vi nhau
y= kx (k là hng s khác 0)
y1ng với x1
y2ng với x2
Ta có : y1
x1
=y2
x2
= 𝑘
y và x t l nghch vi nhau
𝑦 = 𝑎
𝑥 hay x.y = a (a là hng s khác 0)
y1ng với x1
y2ng với x2
Ta có : y1. x1 = y2. x2= 𝑎
3. Thu gn biu thc
a) Nhân chia hai đơn thc:
Nhân đơn thức vi đơn thức ta nhân các h s vi nhau, nhân các phn biến vi nhau (áp dng:
x
m
.x
n
= x
m+n
).
Nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức vi từng đơn thức của đa thức, sau đó cộng các kết qu li vi nhau.
Chia đa thức cho đơn thức ta chia từng đơn thức của đa thức b chia cho đơn thức, sau đó cng các kết qu li
vi nhau (áp dng:
x
m
:x
n
= x
m-n
).
Cng, tr c đơn thức có cùng lũy tha ca phn biến:
cng, tr các h s và gi nguyên phn biến
Chú ý:
Quy tc b du ngoc: Nếu trước du ngoc là dấu “–” thì khi bỏ du ngoc ta phải đổi du các hng
t bên trong du ngoc. Nếu trước du ngoc dấu “+” thì khi bỏ du ngoc ta gi nguyên các hng t bên trong
du ngoc.
b) Tính giá tr ca biu thức đại s:
Thc hiện theo ba bước
Thu gn biu thc (nếu có th).
Thay giá tr ca biến vào biu thc.
Thc hin phép tính theo th t:
lũy tha
nhân, chia
cng, tr.
c) Tìm bc:
Thu gọn đa thức trước khi tìm bc
Bc ca đơn thc:
Tng s mũ của các biến.
Bc ca đa thc:
đơn thức có bc cao nhất trong các đơn thức của đa thức.
d) Cng, tr đa thc:
Thu gọn đa thức trước khi cng, tr.
Áp dng quy tc b du ngoc
Cng, tr các đơn thức có cùng lũy thừa ca phn biến.
e) Chng t a là nghim (hay kng là nghim) của đa thc P(x):
Tính P(a)
Nếu P(a) = 0 x = a là nghim ca P(x).
Nếu P(a)
0 x = a không phi là nghim ca P(x).
f) Tìm nghim ca P(x)
: Cho P(x) = 0 Tìm x
Chú ý:
f(x). g(x) = 0 f(x) = 0 hoc g(x) = 0
f
2
(x) = m (m 0) f(x) =
g) Chứng minh đa thc P(x) vô nghim:
Ta chng t
P(x) > 0
, vi mi x hoc
P(x) < 0
, vi mi x
Chú ý:
Lũy thừa bc chn ca mt s hay mt biu thc luôn luôn không âm ( 0).
Giá tr tuyệt đối ca mt s hay mt biu thc luôn luôn không âm ( 0).
4. Xác sut Thng kê:
Xác định được biến c chc chn, biến c không th và biến c ngu nhiên ca phép th.
Tính được xác sut ca mt s biến c ngu nhiên.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 – TOÁN 7
2
II HÌNH HC
1. Tam giác:
a) Tng ba góc trong mt tam giác: Tng ba góc trong mt tam giác bng 1800
b) Các trường hp bng nhau ca hai tam giác:
2. Quan h gia các yếu t trong tam giác:
a) Bất đẳng thc tam giác: Tam giác ABC ta có: 𝐴𝐵 𝐴𝐶 <𝐵𝐶 <𝐴𝐵 +𝐴𝐶
b) Quan h giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu:
Trong các đường xiên đường vuông góc k t một điểm ngoài một đường thẳng đến đường
thẳng đó, đường vuông góc là đường ngn nht.
c) V được đường trung trc ca một đoạn thng bng dng c hc tp.
xy là đường trung trc của đoạn thng AB.
MN là đường trung trc của đoạn thng AB.
3. Các dạng tam giác đặc bit:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 – TOÁN 7
3
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Bài 1 (2,0 điểm).
a) Tìm các tỉ số bằng nhau rồi lập các tỉ lệ thức.
b) Bài toán thực tiễn có áp dụng kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tính chất dãy tỉ số bằng
nhau.
c) Toán chứng minh tỉ lệ thức.
Bài 2 (1,5 điểm).
a) Xác định đơn thức hoặc đa thức một biến.
b) Tìm bậc của đa thức một biến.
c) Tính giá trị của đa thức một biến.
Bài 3 (1,5 điểm).
a) Thực hiện phép cộng, trừ, nhân chia đa thức một biến.
b) Tìm nghiệm của đa thức một biến.
Bài 4 (1,0 điểm).
a) Xác định được biến cố chắc chắn, biến cố không thể và biến cố ngẫu nhiên.
b) Tính được xác suất của một số biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
Bài 5 (1,0 điểm).
a) So sánh các cạnh và góc trong một tam giác.
b) Cho đoạn thẳng với số đo cho trước, vẽ đường trung trực của đoạn thẳng đó.
Bài 6 (3,0 điểm). i toán tổng hợp áp dụng kiến thức chương tam giác.
a) Chứng minh hai tam giác bằng nhau.
b) Chứng minh hai góc bằng nhau hoặc hai cạnh bằng nhau.
c) Chứng minh hai đường thẳng song song, vuông góc, đồng quy, ba điểm thẳng hàng, bất
đẳng thức tam giác, … .
CÁC ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ 1
Bài 1 (2,0 điểm)
a) Tính các tỉ số sau, rồi lập các tỉ lệ thức.
26 13
5,2 :1,3 ; 25: 5 ; :
5 10
b) Có ba bạn An, Bình, Cường cùng đi câu cá trong dịp hè. An câu được 11 con; Bình câu được 9
con; Cường câu được 12 con. Số tiền bán cá thu được tổng cộng là 192000 đồng. Hỏi nếu đem số
tiền trên chia cho các bạn theo tỉ lệ với số con cá từng người câu được thì mỗi bạn nhận được bao
nhiêu tiền?
c) Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức
ac
=
bd
ta suy ra được
22
22
a c ac
b d bd
(các mẫu số phải khác 0).
Bài 2 (1,5 điểm)
a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến
5x ; 2x + 1 ; y 3
b) Tìm bậc của đa thức: 5x2 7
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 – TOÁN 7
4
c) Tính giá trị của đa thức
2
M x 3x x 7
khi
x2
Bài 3 (1,5 điểm)
a) Thực hiện phép nhân:
3x. x + 1
b) Cho hai đa thức:
2
A x 5x 2x 3
;
2
B x 5x 7x 1
. Tính
A x B x
.
c) Tìm nghiệm của đa thức:
5x 15
Bài 4 (1,0 điểm): Trên giá sách 3 quyển truyện tranh 1 quyển sách giáo khoa. Xét các biến cố:
A: “An chọn được 2 quyển truyện tranh”;
B: “An chọn được ít nhất 1 quyển truyện tranh”;
C: “An chọn được 2 quyển sách giáo khoa”.
a) Trong các biến cố trên, biến cố nào biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên?
b) Tính xác suất của biến cố chắc chắn được xác định ở câu a.
Bài 5 (1,0 điểm)
a) Cho
ABC
0 0 0
A 70 ; B 30 ; C 80
. Sắp xếp các cạnh của ∆ABC theo thứ tự từ nhỏ
đến lớn.
b) Cho đoạn thẳng MN có độ dài bằng 6cm. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng MN.
Bài 6 (3,0 điểm): Cho
ABC cân tại A, đường cao AH. Kẻ HM vuông góc AB tại M; HN vuông
góc AC tại N.
1. Chng minh: BH = CH.
2. Chng minh:
AMN cân
3. Gọi P là giao điểm của MH với AC, Q là giao điểm của NH với AB, I là trung điểm của PQ.
Chứng minh ba điểm N; H; I thẳng hàng.
ĐỀ 2
Bài 1 (2,0 điểm).
a) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức.
2
3:10; : ( 2); 2,1: 7
5
b) Một xí nghiệp may trong một giờ cả ba tổ A, B, C làm được tổng cộng 72 sản phẩm. Cho biết
số sản phẩm làm được của ba tổ tỉ lệ với c số 3, 4, 5. Hỏi mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm
trong một giờ?
c) Cho
ac
cb
. Chứng minh rằng
22
22
a c a
b c b
.
Bài 2 (1,5 điểm).
a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến:
21
+m 3 ;
5
-2m ; x y x
.
b) Tìm bậc của đa thức: A (x) =
221
3
xx
.
c) Tính giá trị của đa thức
2
B x x 4x 5
khi
x3
.
Bài 3 (1,5 điểm).
1. a) Thực hiện phép nhân:
2
5 .( 2 1)x x x
.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 – TOÁN 7
5
b) Cho hai đa thức:
2
M(x) 8x 2x 7
;
2
N(x) x 2x 9
.
Tính
M(x) N(x)
.
2. Tìm nghiệm của đa thức: C(x) =
3x 9
.
Bài 4 (1,0 điểm).
Trong một hộp bốn tấm thẻ được ghi số 1000; 2000; 5000; 10000. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ
trong hộp. Xét các biến cố sau:
A: “Rút được tấm thẻ ghi số 2000”;
B: “Rút được tấm thẻ ghi số 3000”;
C: “Rút được tấm thẻ ghi số tròn nghìn”.
a) Trong các biến cố trên, biến cố nào biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên?
b) Tính xác suất của biến cố ngẫu nhiên được xác định ở câu a.
Bài 5 (1,0 điểm).
a) Cho tam giác MNP có MN = 6 cm, NP = 8 cm MP = 10 cm. y so sánh các góc của ∆MNP.
b) Cho đoạn thẳng HA có độ dài bằng 5 cm. Vẽ đường trung trực b của đoạn thẳng HA.
Bài 6 (3,0 điểm). Cho tam giác MNP vuông tại M. Gọi A là trung điểm cuả NP. Trên tia đối của tia
AM lấy điểm E sao cho AM = AE. Chứng minh:
a)
AMN AEP
.
b)
EP MP
.
c)
1
2
MA NP
ĐỀ 3
Bài 1 (2,0 điểm).
a) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức.
3
9: 27; 0,4 :0,6; : 9
22
.
b) Hưởng ứng phong trào thi đua “Góp sách cũ tặng bạn” của một trường THCS, số sách góp được
của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6. Tính số sách góp được của mỗi lớp biết tổng số sách
góp được của ba lớp là 225 quyển sách.
c) Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức
ac
=
bd
ta suy ra được
a + b c + d
=
a - b c - d
(các mẫu số phải khác 0).
Bài 2 (1,5 điểm).
a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến:
1
5x+y; 6x; 3t+ y
2
.
b) Tìm bậc của đa thức:
34
15x + x
.
c) Tính giá trị của đa thức
2
A x x 3x 7
khi
x5
Bài 3 (1,5 điểm).
1. a) Thực hiện phép nhân:
2
2x. x + 3x - 1
.
b) Cho hai đa thức:
2
P x 4x 3x 15
;
2
Q x 5x 3x 8
. Tính
P x Q x
.