Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ
lượt xem 3
download
“Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ” là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi giữa học kì 2, giúp các em củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng làm bài. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ
- Ôn tập ĐGCK học kỳ 2 vật lý 10 Đề cương ôn tập đánh giá cuối kỳ 2 môn vật lý lớp 10 năm học 20212022 Hướng dẫn ôn tập : Các câu hỏi dưới đây đã bao gồm những nội dung cơ bản về lý thuyết, các công thức cần nhớ, các bài tập vận dụng ở các mức độ từ dễ đến khó. Các con cần tự làm, chỗ nào chưa rõ thì xem lại sách giáo khoa.Nếu còn câu nào chưa làm được cần hỏi thầy cô nhé ! Cũng cần rèn luỵên tốc độ làm bài bằng cách kiểm soát thời gian làm các câu nhé. Chúc các con ôn và làm bài đánh giá đạt kết quả tốt ! CHƯƠNG 4 : CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN Câu 8: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển Câu 1: . Động lượng của một vật khối lượng m đang động với vận tốc v là : chuyển động với vận tốc là đại lượng được xác định bởi A. B. .C. .D. công thức : Câu 9: Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng A. . B. . C. .D. của vật không đổi khi vật Câu 2: Chọn phát biểu đúng.Động lượng của một hệ cô A. chuyển động thẳng đều. lập là một đại lượng B. chuyển động với gia tốc không đổi. A. không xác định. B. bảo toàn. C. chuyển động tròn đều. C. không bảo toàn. D. biến thiên. D. chuyển động cong đều. Câu 3: Đơn vị của động lượng là: Câu 10: Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì A. N/s. B. Kg.m/s C. N.m. D. Nm/s. A. gia tốc của vật tăng gấp hai. Câu 4: Công thức tính công của một lực là: B.động lượng của vật tăng gấp hai. A. A = F.s.B. A = mgh. C.động năng của vật tăng gấp hai. C. A = F.s.cos . D. A = ½.mv2. D.thế năng của vật tăng gấp hai. Câu 5: Chọn phát biểu đúng.Đại lượng đặc trưng cho khả Câu 11: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng là : trường của vật được xác định theo công thức: A. Công cơ học. B. Công phát động. A. B.. C..D.. C. Công cản. D. Công suất. Câu 12: Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo Câu 6: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công đàn hồicó độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo suất? bị nén lại mộtđoạn l ( l
- Ôn tập ĐGCK học kỳ 2 vật lý 10 A.. B.. được bảo toàn không? Khi đó công của lực cản, lực ma sát C..D. bằng Câu 15: Chọn phát biểu đúng.Cơ năng là một đại lượng A.không; độ biến thiên cơ năng. A. luôn luôn dương. B. có; độ biến thiên cơ năng. B. luôn luôn dương hoặc bằng không. C. có; hằng số. C.luôn khác không. D. không; hằng số. D. có thể âm dương hoặc bằng không. Câu 21: Chọn phát biểu đúng.Động năng của một vật Câu 16: Trong ôtô, xe máy nếu chúng chuyển động thẳng tăng khi trên đường, lực phát động trùng với hướng chuyển động. A. vận tốc của vật giảm. Công suất của chúng là đại lượng không đổi. Khi cần chở B. vận tốc của vật v = const. nặng, tải trọng lớn thì người lái sẽ C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. A. giảm vận tốc đi số nhỏ. D. các lực tác dụng lên vật không sinh công. B. giảm vận tốc đi số lớn. Câu 22: Trong các câu sau, câu nào sai:Khi một vật từ độ C. tăng vận tốc đi số nhỏ. cao z, chuyển động với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì D. tăng vận tốc đi số lớn. A. độ lớn của vận tốc chạm đất bằng nhau. Câu 17: Một người chèo thuyền ngược dòng sông. Nước B. thời gian rơi bằng nhau. chảy xiết nên thuyền không tiến lên được so với bờ. C. công của trọng lực bằng nhau. Người ấy có thực hiện công nào không? vì sao? D. gia tốc rơi bằng nhau. A. có, vì thuyền vẫn chuyển động. Câu 23: Chọn phát biểu đúng.Một vật nằm yên, có thể có B. không, vì quãng đường dịch chuyển của thuyền bằng A. vận tốc. B. động lượng. C. động năng. không. D. thế năng. C. có vì người đó vẫn tác dụng lực. Câu 24: Một vật chuyển động với vận tốc dưới tác dụng D. không, thuyền trôi theo dòng nước. của lực không đổi. Công suất của lực là: Câu 18: Chọn phát biểu đúng.Động lượng của vật liên hệ A. P=Fvt. B. P=Fv. C. P=Ft. D. P=Fv2. chặt chẽ với Câu 25: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và A. vận tốc. B. thế năng. khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một C. quãng đường đi được. D. công suất. nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa: Câu 19: Quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được A. không đổi. B. tăng gấp 2 lần. bảo toàn? C. tăng gấp 4 lần. D. giảm 2 lần. A. Ôtô tăng tốc. Câu 26: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với B.Ôtô chuyển động tròn. mặt đất. Khi động năng bằng 1/2 lần thế năng thì vật ở độ C.Ôtô giảm tốc. cao nào so với mặt đất: D.Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường không có ma sát. A.h/2 B. 2h/3 C. h/3 D. 3h/4 Câu 20: Nếu ngoài trọng lực và lực đàn hồi, vật còn chịu Câu 27: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc tác dụng của lực cản, lực ma sát thì cơ năng của hệ có 72 km/h. Động lượng của hòn đá là: Trang 2
- Ôn tập ĐGCK học kỳ 2 vật lý 10 A. p = 360 kgm/s. B. p = 360 N.s. Câu 35: Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, C. p = 100 kg.m/s D. p = 100 kg.km/h. đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng Câu 28: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất đàn hồi của hệ bằng: trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8 m/s 2). Độ A. 0,04 J.B. 400 J. C. 200J. D. 100 J biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó Câu 36: Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất là: với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 A. 5,0 kg.m/s. B. 4,9 kg. m/s. kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất C. 10 kg.m/s.D. 0,5 kg.m/s. bằng: Câu 29: Xe A có khối lượng 1000 kg , chuyển động với A. 4J. B. 5 J. C. 6 J. D. 7 J vận tốc 60 km/h; xe B có khối lượng 2000kg , chuyển Câu 37: Một vật có khối lượng m được ném thẳng động với vận tốcvận tốc 30km/h. Động lượng của: đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 7m/s. Bỏ qua sức cản của A. xe A bằng xe B. B. không so sánh được. không khí. Lấy g=10m/s2. Vật đạt được độ cao cực đại so với C. xe A lớn hơn xe B. D. xe B lớn hớn xe A. mặt đất là A. 2,54m. B. 4,5m. C. 4,25m D. 2,45m. Câu 30: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc Câu 38: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo cho dây 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó làm với đường thẳng đứng một góc 45 rồi thả tự do. Cho 0 thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là: g = 9,8m/s2 . Tính vận tốc con lắc khi nó đi qua vị trí cân A. A = 1275 J. B. A = 750 J. bằng. A. 3,14m/s. B. 1,58m/s. C. 2,76m/s. D. 2,4m/s. C. A = 1500 J.D. A = 6000 J. Câu 39: Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu Câu 31: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho môt lò xo đàn hồi có độ cứng k = 200 N/m(khối lượng chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s 2). Công suất trung bình của được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật lực kéo là: giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ A. 0,5 W. B. 5W. C. 50W. D. 500 W. năng của hệ vật tại vị trí đó là: Câu 32: Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J A. 25.102 J. B. 50.102J. C. 100.102J. D. 200.102J. (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng: Câu 40: Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo A. 0,45m/s. B. 1,0 m/s. C. 1.4 m/s. D. 4,47 m/s. hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy lên Câu 33: Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều độ cao . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận hết quãng đường 180m trong thời gian 45 giây. Động năng tốc ném ban đầu phải có giá trị: của vận động viên đó là: A. . B. . C. . D. . A. 560J. B. 315J.C. 875J. D. 140J. Câu 41: Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động Câu 34: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối đều lên dốc, dài 10 m nghiêng so với đường ngang. Lực với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao: ma sát . Công của lực kéo F (Theo phương song song với A. 0,102 m. B. 1,0 m. C. 9,8 m. D. 32 m. mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là: A. 100 J.B. 860 J. C. 5100 J. D. 4900J. Trang 3
- Ôn tập ĐGCK học kỳ 2 vật lý 10 Câu 48: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình: A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích.C. Đẳng áp. D. Đoạn CHƯƠNG 5: CHẤT KHÍ nhiệt. Câu 42: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì Câu 49: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không giữa các phân tử phù hợp với định luật Sáclơ. A. chỉ có lực đẩy. A. p ~ T. B. p ~ t. C.hằng số. B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực D. hút. Câu 50: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất C. chỉ lực hút. được giữ không đổi gọi là quá trình: D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút. A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. Câu 43: . Tính chất nào sau đây không phải là chuyển C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. động của phân tử vật chất ở thể khí? Câu 51: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng: A. Chuyển động hỗn loạn. A. hằng số.B. pV~T. B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng. C. hằng số. D.= hằng số C. Chuyển động không ngừng. Câu 52: Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng không đúng? cố định. A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau. Câu 44: Tính chất nào sau đây khôngphải là của phân tử B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử. ở thể khí? C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. A. chuyển động không ngừng. D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử. B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. Câu 53: Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau C. Giữa các phân tử có khoảng cách. đây là đường đẳng tích? D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. A. Đường hypebol. Câu 45: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. được giữ không đổi gọi là quá trình C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ. A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0 C. Đẳng áp. D.Đoạn nhiệt. Câu 54: Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Câu 46: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào Saclơ. không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như A. Thể tích. B.Khối lượng. C. Nhiệt độ tuyệt đối.D. Áp cũ. suất. B. Thổi không khí vào một quả bóng bay. Câu 47: . Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật C. Đun nóng khí trong một xilanh hở. Bôilơ. Mariốt? D. Đun nóng khí trong một xilanh kín. A. .B. hằng số. Câu 55: Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương C. hằng số. D. hằng số. trình trạng thái khí lí tưởng Trang 4
- Ôn tập ĐGCK học kỳ 2 vật lý 10 A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín. áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 1500K thì thể tích của B. Dùng tay bóp lõm quả bóng . lượng khí đó là : C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí A. 10 cm3. B. 20 cm3. C. 30 cm3. D. 40 cm3. nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển. Câu 63: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí kín. này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của Câu 56: Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng khí nén là : lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là: A. 400K. B.420K. C. 600K.D.150K. A. V2 = 7 lít. B. V2 = 8 lít.C.V2 = 9 lít. D. V2 = 10 lít. Câu 57: Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. CHƯƠNG 6: CƠ NHIỆT ĐÔNG LỰC HỌC Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Câu 64: . Chọn đáp án đúng.Nội năng của một vật là Áp suất của khí trong xilanh lúc này là : A. tổng động năng và thế năng của vật. A.2. 105 Pa. B.3.105 Pa. C.4. 105 Pa. D.5.105 Pa. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu Câu 58: Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa tạo nên vật. nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là : A. p2 = 105. Pa.B.p2 = 2.105 Pa.C. p2 = 3.105 Pa.D. p2 = 4.105 C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. Pa. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền Câu 59: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 270C và nhiệt. ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ Câu 65: Công thức tính nhiệt lượng là của khối khí là : A.T = 300 0K .B. T = 540K. A..B.. C. . D. . Câu 66: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của C. T = 13,5 0K.D. T = 6000K. nguyên lý một nhiệt động lực học ? Câu 60: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270C và áp A. . B. . suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 1770C thì áp suất trong bình sẽ là: C. . D. . A. 1,5.105 Pa. B.2. 105 Pa. Câu 67: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì C. 2,5.105 Pa. D. 3.105 Pa. A. Q 0. B. Q > 0 và A> 0. Câu 61: Một cái bơm chứa 100cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén xuống còn C. Q > 0 và A
- Ôn tập ĐGCK học kỳ 2 vật lý 10 Câu 69: Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng Câu 74: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng tích khi nhiệt độ tăng? 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông lên. Độ A. U = Q với Q >0 . B. U = Q + A với A > 0. biến thiên nội năng của khí là : C. U = Q + A với A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
17 p | 141 | 8
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 76 | 7
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 124 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh (Chương trình mới)
9 p | 78 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2017-2018 - Trường THCS Long Toàn
13 p | 66 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 137 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 83 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 44 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p | 66 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p | 112 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
6 p | 128 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 p | 60 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
2 p | 36 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 54 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 7 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Quận 1
2 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
15 p | 107 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
29 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
45 p | 40 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn