intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2020-2021 – Trường THPT Phú Bài

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

39
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2020-2021 – Trường THPT Phú Bài" để hệ thống hóa kiến thức đã được học trong học kì 1, từ đó có các phương pháp ôn luyện hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2020-2021 – Trường THPT Phú Bài

  1. Trường THPT Phú Bài ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHỐI 11 Tổ:Toán NĂM HỌC 2020-2021 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8.0điểm) Câu 1.1_NB: Tập xác định của hàm số y  tan x là   A. \   k 2 , k  . B. \ k , k  . C. \   k , k  . D. \  k 2 , k  . 2  Câu 1.2_NB: Tập xác định của hàm số y  cot x là     A. \  k 2 , k  . B. \   k 2 , k  . C. \   k , k  . D. \ k , k  . 2  2  Câu 1.3 _NB: Tập xác định của hàm số y  co t 2 x là        A. \   k , k  . B. \ k , k  . C. \   k 2 , k  . D. \ k , k  . 2  2   2  Câu 1.4_NB: Tập xác định của hàm số y  tan 2 x là        A. \   k ,k  . B. \   k 2 , k  . C. \   k , k  . D. \ k , k  . 4 2  2  2  1 Câu 2.1_NB: Tập xác định của hàm số y  là 1  cos x   A. \ {2 k  , k  Z }. B. \ {  2k , k  Z }. C. \ {  2 k  , k  Z }. D. \{  2k , k  Z }. 2 2 1 Câu 2.2 _NB: Tập xác định của hàm số y  là 1  sin x   A. \ {  2k , k  Z }. B. \ {2 k  , k  Z }. C. \ {  2 k  , k  Z }. D. \{  2k , k  Z }. 2 2 tan x Câu 2.3_NB: Tập xác định của hàm số y  là 2 sin x         A. \ k , k  . B. \ k , k  . C. \   k , k  . D. \   k ,k  .  2  2  4 2  co t x Câu 2.4 _NB: Tập xác định của hàm số y  là 1  co s 2 x         A. \ k , k  . B. \ k , k  . C. \   k , k  . D. \   k ,k  .  2  2  4 2    Câu 3.1 _TH. Hàm số y  cos   x  đồng biến trên từng khoảng:  2      A.    k 2 ;  k 2  , k  B.     k 2 ;   k 2  , k   2 2      C.     k  ;   k   , k  D.    k ;  k  , k   2 2  Câu 3.2 _TH. Khẳng định nào sau đây đúng? 1
  2.       A. y  sin x đồng biến trong  0;  . B. y  cos x đồng biến trong  0;  .  2   2        C. y  tan x nghịch biến trong  0;  . D. y  cot x đồng biến trong  0;  .  2   2  Câu 3.3_TH . Khẳng định nào sau đây đúng?        A. y  co s    x đồng biến trong  0;  . B. y  cos x đồng biến trong  0;  .  2   2   2        C. y  tan x nghịch biến trong  0;  . D. y  cot x đồng biến trong  0;  .  2   2  Câu 3.4 _TH. Hàm số y = sinx và y = cosx cùng đồng biến trên khoảng nào sau đây 3  3      A.   ; 2  B.  ;  C.   ;  D.  0;   2   2   2   2 Câu 4.1_NB . Xét 4 khẳng định (với k ) sau:   i) sin x   1  x    k 2 . ii) sin x  0  x   k . 2 2  iii) sin x  0  x  k  . iv) sin x  1  x   k 2 . 2 Số khẳng định đúng (trong các khẳng định trên) là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4.2_NB . Xét 4 khẳng định (với k ) sau:  i) cos x   1  x    k  . ii) cos x  0  x   k 2 . 2 iii) cos x  0  x  k 2 . iv) cos x  1  x   k 2 . Số khẳng định đúng (trong các khẳng định trên) là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4.3_NB . Xét 4 khẳng định (với k ) sau:    i) tan x   1  x    k . ii) tan x  1  x  k . 4 4 2 iii) tan x  0  x  k  . iv) tan x  0  x  k 2 . Số khẳng định đúng (trong các khẳng định trên) là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4.4_NB . Xét 4 khẳng định (với k ) sau:   i) cot x   1  x    k . ii) cot x  1  x   k . 4 4   iii) cot x  0  x   k . iv) cot x  0  x   k 2 2 Số khẳng định đúng (trong các khẳng định trên) là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5.1_NB . Xét 4 phương trình sau:   1 i) sin x   0. ii) sin x  . iii) 2 sin x  5  0. iv) sin 2 x  1  0. 3 4 2 Số phương trình vô nghiệm (trong các phương trình trên) là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5.2_NB . Xét 4 phương trình sau: 2
  3.  2 5 i) cos x   0. ii) cos x  0. iii) 3 co s x  7  0. iv) cos 2 x  1  0. 6 3 2 Số phương trình có nghiệm (trong các phương trình trên) là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5.3_NB . Xét 4 phương trình sau:  1 1 i) cos x   0. ii) cos x   . iii) 3 co s x  7  0. iv) cos 2 x  1  0. 3 2 2 Số phương trình vô nghiệm (trong các phương trình trên) là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5.4_NB . Xét 4 phương trình sau:   1 i) sin x   0. ii) sin x  . iii) sin x  3  0. iv) sin 3 x  1  0. 2 5 3 Số phương trình có nghiệm (trong các phương trình trên) là: A.1. B.2. C.3. D. 4.   3 3  Câu 6.1_NB . Trên nửa khoảng  ; , phương trình cot x  0 có bao nhiêu nghiệm?  2 2  A. 2. B. 4. . C. 1. D. 3 .    Câu 6.2 _NB. Số nghiệm của phương trình tan x   1 trên khoảng   ; 2   là:  4  A. 1 . B. 3. C. 2 . D. 4.    10 Câu 6.3_NB. Hỏi trên đoạn  2 ;  , phương trình sin x  có tất cả bao nhiêu nghiệm?   11 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.   5  1 Câu 6.4 _NB. Hỏi trên đoạn  2 ; 2  , phương trình co s x  có tất cả bao nhiêu nghiệm?   3 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.  Câu 7_VDC: Cho a, b, c, d , e  và a , b , c , d , e  0; 0  e  d   . Tìm số giá trị nguyên của tham 2 số m để phương trình lượng giác cơ bản cos  x  a   bm  c hay sin  x  a   bm  c có nghiệm trên khoảng  d  ; e  hay nửa khoảng  d  ; e  hay nửa khoảng  d  ; e  . x x Câu 8.1_NB: Tập nghiệm của phương trình: 2 sin 2  2 sin 20 là: 2 2   3   3 A.    k 4 ,  k 4 , k  Z  B.   k 4 ,   k 4 , k  Z   3 2  2 2          C.    k 4 ,   k 4 , k  Z  D.    k 4 ,  k 4 , k  Z   3 2   6 3  Câu 8.2_NB: Tập nghiệm của phương trình: 6 sin x  5 sinx  4  0 2 là:       A.   k 2 ,  k 2 , k  Z  B.   k ,  k , k  Z  6 3  6 3   7   7 C.    k 2 ,   k 2 , k  Z  D.    k ,   k , k  Z   6 6   6 6  Câu 8.3_NB: Tập nghiệm của phương trình: 3 tan x  (2 3  3) tanx  6  0 2 là: 3
  4.   A.    k  , arctan(  2)  k  , k  Z  B.    k 2 , arctan 2  k 2  , k  Z  3  3       C.   k  , arctan 2  k  , k  Z  D.   k ,  k , k  Z  4  3 4  Câu 8.4_NB: Tập nghiệm của phương trình: 4 cot x  5 cot x  1  0 2 là:    A.   k , k  Z  B.     k  , arccot 4  k  , k  Z  3   4     C.   D.   1  k ,  k , k  Z   k  , arccot  k , k  Z  3 4  4 4  Câu 9.1_NB: Tập nghiệm của phương trình: s in x + 3 co s x  1 là:     A.    k 2 ,   k 2 , k  Z  B.     k 2 , k  Z   6 2   3         C.    k ,  k , k  Z  D.   k 2 ,  k 2 , k  Z   6 2  6 3  Câu 9.2_NB: Tập nghiệm của phương trình: co sx - 3 sin x  2 là:  7    7 A.   k 2 ,  k 2 , k  Z  B.    k 2 ,   k 2 , k  Z   12 12   12 12     7   7  C.   k 2 ,  k 2 , k  Z  D.   k 2 ,  k 2 , k  Z   24 24   24 24  Câu 9.3_NB: Tập nghiệm của phương trình: sin2x+cos2 x   1 là:     A.    k ,   k , k  Z  B.    k 2 ,   k 2 , k  Z   4 2  4 2          C.    k 2 ,  k 2 , k  Z  D.    k ,  k , k  Z   4 4   6 3  Câu 9.4_NB: Tập nghiệm của phương trình: 2sinx+ 2cos x  2 0 là:   7     A.    k 2 ,  k 2 , k  Z  B.   k 2 ,   k 2 , k  Z   6 6   12 12   7   7 C.   k ,   k , k  Z  D.    k 2 ,   k 2 , k  Z   12 12   12 12  Câu 10.1_TH: Phương trình cos x cos 5 x  cos 2 x cos 4 x tương đương với phương trình nào sau đây? A. sin 4 x  cos 2 x . B. sin 4 x  sin 2 x. C. cos 4 x  cos 2 x . D. cos 4 x  sin 2 x . 1 Câu 10.2_TH: Phương trình 2  tan x  1  0 tương đương với phương trình nào sau đây? co s x  tan x  tan x  0. tan x  tan x  1  0. 2 2 A. B. tan x  tan x  2  0. tan x  tan x  0. 2 2 C. D. Câu 10.3_TH: Phương trình cos x  sin 2 x  0 tương đương với phương trình nào sau đây? A. cos x 1  sin x   0. B. cos x 1  2 sin x   0. C. cos x 1  2 sin x   0. D. cos x 1  sin x   0. 4
  5. Câu 10.4_TH: Phương trình cos x  3  sin x 2 tương đương với phương trình nào sau đây? cos x  cos x  2  0. cos x  cos x  2  0. 2 2 A. B. cos x  cos x  2  0. cos x  3 cos x  2  0. 2 2 C. D.  Câu 11_VDC: Cho a, b, r , d , e  và a , b , r , d , e  0 ; 0  e  d   ;c có chứa tham số m. Tìm số 2 giá trị nguyên của tham số m để phương trình lượng giác a sin x  b cos x  c hay a sin rx  b sin rx  c  0 2 hay a cos rx  b cos rx  c  0 2 có 2 nghiệm phân biệt trên khoảng  d  ; e  hay nửa khoảng  d  ; e  hay nửa khoảng  d  ; e  . Câu 12.1 _NB: Một lớp học có 23 nữ, 17 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh tham gia cuộc thi tìm hiểu môi trường? A. 23 B. 391 C. 17 D.40 Câu 12.2 _NB: Có 7 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển sách Lí khác nhau và 5 quyển sách Hóa khác nhau. Một học sinh được chọn một quyển. Hỏi có bao nhiêu cách chọn. A. 280 B. 20. C. 6840. D. 1140. Câu 12.3_NB: Bạn An có 5 chiếc áo trắng, 4 quần xanh để mặc đi học. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo để đi học? A. 5. B. 9. C.20. D. 4. Câu 12.4_NB: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 6. B.60. C. 120. D. 81. Câu 13.1_NB: Một túi có 20 viên bi khác nhau trong đó có 7 bi đỏ, 8 bi xanh và 5 bi vàng. Số cách lấy hai viên bi khác màu là: A.131. B. 40. C. 78400. D. 2340. Câu 13.2_NB: Một túi có 10 viên bi khác nhau trong đó có 2 bi đỏ, 3 bi xanh và 5 bi vàng. Số cách lấy hai viên bi khác màu là: A. 30. B.31. C. 1440. D. 90. Câu 13.3_NB: Một túi có 15 viên bi khác nhau trong đó có 4 bi đỏ, 5 bi xanh và 6 bi vàng. Số cách lấy hai viên bi khác màu là: A.105. B. 210. C. 120. D. 74. Câu 13.4_NB: Một túi có 15 viên bi khác nhau trong đó có 7 bi đỏ, 5 bi xanh và 3 bi vàng. Số cách lấy hai viên bi khác màu là: A.105. B. 210. C. 71. D. 74. Câu 14.1_TH: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số (không nhất thiết khác nhau) và là số chẵn? A. 60. B. 450. C. 100. D.90. Câu 14.2_TH: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số (không nhất thiết khác nhau) và chia hết cho 5? A. 60. B. 450. C. 100. D.90. Câu 14.3_TH: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số (không nhất thiết khác nhau) và là số chẵn? A. 210. B. 168. C. 35. D.294. Câu 14.4_TH: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số (không nhất thiết khác nhau) và chia hết cho 5? A. 210. B. 84. C. 35. D.98. Câu 15.1_NB: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 bạn vào ghế dài có 4 chỗ ngồi? A. 12. B. 18. C. 24. D. 32. 5
  6. Câu 15.2_NB: Có bao nhiêu cách cắm 5 bông hoa khác nhau vào 5 lọ hoa khác nhau, biết rằng mỗi lọ chỉ cắm đúng 1 bông? A. 120. B. 110. C. 130. D. 140. Câu 15.3_NB: Có bao nhiêu cách dán 6 con tem khác nhau vào 6 bì thư khác nhau? A. 360. B. 540. C. 680. D. 720. Câu 15.4_NB: Có bao nhiêu cách phát 3 quyển sách Toán, Lý, Hóa cho 3 bạn, biết rằng mỗi bạn chỉ nhận đúng một quyển sách? A. 3. B. 9. C. 6. D. 1. Câu 16.1_TH: Một nhóm học sinh gồm có 7 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 2 nam và 3 nữ? A. 2520. B. 2540. C. 2560. D. 2580. Câu 16.2_TH: Từ 20 câu hỏi trắc nghiệm gồm 9 câu dễ, 7 câu trung bình và 4 câu khó người ta chọn ra 7 câu để làm đề kiểm tra sao cho phải có 3 câu loại dễ, 2 câu loại trung bình và 2 câu loại khó. Hỏi có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra? A. 10392. B. 10437. C. 10584. D. 10624. Câu16. 3_TH: Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học sinh sao cho có đúng 3 học sinh nữ. A. 118200. B. 119700 . C. 125200. D. 127400. Câu 16.4_TH: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi trong đó có 2 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu vàng? A. 350. B. 360. C. 370. D. 380. Câu 17_VDT : Dùng tổ hợp để đếm có kết hợp biến cố đối trong khai triển của biểu thức  x  2  ? 3 9 Câu 18.1_NB: Tìm hệ số của x A. 5376. B. 5472. C. 5528. D. 5624. trong khai triển của biểu thức  x  3  ? 4 8 Câu 18.2_NB: Tìm số hạng của x 4 4 4 4 A. 5690 x . B. 5670 x . C. 5470 x . D. 5870 x . trong khai triển của biểu thức  x  1  ? 5 10 Câu 18.3_NB: Tìm số hạng của x 5 5 5 5 A. 264 x . B. 270 x . C. 252 x . D. 284 x . Câu 18.4_NB: Tìm hệ số của x7trong khai triển của biểu thức  x  1  ? 12 A.-792. B. 792. C. -638. D. 638. Câu 19.1_TH: Tìm số hạng thứ ba theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của 1  2 x  ? 10 A. 1 2 0 x 2 . B. 4x . 2 C. 1 8 0 x 2 . D. 1 5 0 x 2 . Câu 19.2_TH: Tìm số hạng thứ sáu theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của 1  3 x  ? 12 A.  192456 x 5 . B. 192456 x 5 . C. 182655 x 5 . D.  1 8 2 6 5 5 x 5 . Câu 19.3_TH: Tìm số hạng thứ năm theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (2x+3)11 ? A. 12547460 x 4 . B. 115473 6 0 x 4 . C. 132475 6 0 x 4 . D. 145323 6 0 x 4 . Câu 19.4_TH: Tìm số hạng thứ tư theo lũy thừa giảm dần của x trong khai triển của (2x-3)9 ? 6
  7. 145152 x . 175352 x . 245372 x . D.  3 4 5 2 8 2 x 6 . 6 6 6 A. B. C. n  m a  x  p  k Câu 20_VDT: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển của (với k, m, p là các số  x  tự nhiên; a , a  0) nếu biết tổng các hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển đó hay n thỏa mãn một đẳng thức về tổ hợp hoặc chỉnh hợp. Câu 21.1_ NB: Gieo một con súc sắc hai lần và xét biến cố A   1;1  , 1; 2  , 1; 3  , 1; 4  , 1; 5  , 1; 6  . Biến cố nào trong các biến cố được cho dưới đây là biến cố đối của biến cố A? A. N: “Tổng số chấm hai lần gieo lớn hơn 7”. B.M: “Lần đầu có số chấm lớn hơn 1”. C. Q: “Số chấm lần đầu lớn hơn lần 2”. D. P: “Tích số chấm hai lần gieo ít nhất là 2”. Câu 21.2_ NB: Cho phép thử có không gian mẫu   1; 2; 3; 4; 5; 6 . Cặp biến cố không đối nhau là: A. A  1 và B   2; 3; 4; 5; 6 . B. C  1; 4; 5 và D   2; 3; 6 . C. E  1; 4; 6 và F   2; 3 . D.  và . Câu 21.3_ NB: Cho A và B là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu  .Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Nếu A B thì B  A . B.Nếu A B   thì A, B đối nhau. C. Nếu A, B đối nhau thì A B   . D. Nếu A là biến cố không thì A là biến cố chắc chắn. Câu 21.4_ NB: Từ một hộp chứa 3 bi trắng, 2 bi đỏ, lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 bi. Xét các biến cố : A :’’ Hai bi cùng màu trắng’’, B :’’ Hai bi cùng màu đỏ ’’, C : ’’ Hai bi cùng màu ’’, D : ’’ Hai bi khác màu’’, Trong các biến cố trên, các biến cố đối nhau là: A. A và B. B. A và D. C. B và D. D. C và D. Câu 22.1_ NB: Tổng tất cả các hệ số trong khai triển (2 x  3)1 1 theo công thức nhị thức Newton là: A. 511. B. 177147. C. 2048. D. 55. S  C 2007  C 2007  C 2007  ...  C 2007 1 2 3 2007 Câu 22.2_ NB: Tổng có kết quả bằng: A. 2 2 0 0 7 . B. 2 2007  1. C. 2 2007  1. D. 4 2007 S  C 2016  C 2016  ...  C 2016 0 1 2016 Câu 22.3_ NB: Tổng có kết quả bằng: 2015 2017 2014 2016 A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 Câu 22.4_ NB: Tổng C 2016  C 2016  C 2016  ...  C 2016 bằng : 1 2 3 2016 A. 2 2016  1 . B. 2 2016 . C. 2 2016  1 . D. 4 2016 . Câu 23.1_ NB : Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ Lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp” 3 1 1 7 A. P  A   . B. P  A   . C. P  A   . D. P  A   . 8 2 4 8 Câu 23.2_ NB : Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ Kết quả ba lần gieo giống nhau ” 7
  8. 3 1 1 7 A. P  A   . B. P  A   . C. P  A   . D. P  A   . 8 2 4 8 Câu 23.3_ NB : Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần” 3 1 1 7 A. P  A   . B. P  A   . C. P  A   . D. P  A   . 8 2 4 8 Câu 23.4_ NB : Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ Mặt sấp xuất hiện đúng hai lần” 3 1 1 7 A. P  A   . B. P  A   . C. P  A   . D. P  A   . 8 2 4 8 Câu 24.1_TH. Một hộp chứa 4 bi xanh, 3 bi đỏ và 2 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất để chọn được 2 bi cùng màu. 5 2 9 3 A. . B. C. . D. . 18 9 36 12 Câu 24.2_TH: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. 1 7 8 1 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 5 Câu 24.3_TH: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán. 2 1 37 5 A. . B. . C. . D. . 7 21 42 42 Câu24.4_TH: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có 2 quyến sách toán và 1 quyển sách lý. 1 3 1 5 A. . B. . C. . D. . 7 14 12 42 Câu 25_VDC: Tính xác xuất của biến cố dùng tổ hợp đếm có kết hợp biến cố đối. 1 Câu 26.1_NB: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Phép tịnh tiến theo vectơ v AB biến điểm O 2 thành: A. Trung điểm của CD. B. Trung điểm của DA. C. Trung điểm của BC. D. Trọng tâm của  ABC . Câu 26.2_NB: Cho hình bình hành ABCD, phép tịnh tiến theo vectơ A D biến điểm B thành điểm nào sau đây? A. Điểm B. B. Điểm A. C. Điểm C. D. Điểm D. Câu 26.3_NB: Trong mặt phẳng cho tam giác ABC. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AB, BC, 1 CA. Khi đó phép tịnh tiến theo vectơ v AC biến: 2 8
  9. A. M thành B. B. M thành N. C. M thành P. D. M thành A. Câu 26.4_NB: Cho  ABC có trọng tâm G. Gọi M  T AG  G  . Khi đó điểm M là : A. M là trung điểm cạnh BC. B. M trùng với điểm A. C. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành BGCM. D. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành BCGM. Câu 27.1_TH: Trong mặt phẳng Oxy, cho v    4; 2  và đường thẳng  : 2x  y  5  0 . Hỏi ảnh của đường thẳng  qua T v là đường thẳng ' có phương trình: A.  ' : 2 x  y  15  0 . B.  ' : 2 x  y50 C.  ': x  2 y  9  0 . D.  ' : 2 x  y  15  0 . Câu 27.2_TH: Trong mặt phẳng Oxy cho v  (1; 3) phép tịnh tiến theo vectơ này biến đường thẳng d : 3x  5 y  8  0 thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A. 3 x  2 y  0. B. 3 x  5 y  26  0. C. 3 x  5 y  9  0. D. 5 x  3 y  10  0. Câu 27.3_TH: Tìm ảnh của đường thẳng : 2x y 3 0 qua phép tịnh tiến theo u 3; 2 . A. ': 2x y 7 0 . B. ': 2x y 7 0. C. ': 2x y 3 0. D. ': 2x y 3 0. Câu 27.4 _TH: Tìm ảnh của đường thẳng : 2x y 5 0 qua phép tịnh tiến theo u 3; 2 . A. ': 2x y 9 0 . B. ': 2x y 7 0. C. ': 2x y 3 0. D. ': 2x y 3 0. O  0; 0  góc biến đường tròn  C  : x 2  y  4x 1  0 2 Câu 28.1_NB: Phép quay tâm quay 90 thành 0 đường tròn có phương trình : x   y  2  5 . B. x 2   y  2  x   y  2  3 x   y  2  9 . 2 2 2 2 3. 2 2 2 A. C. . D. Câu 28. 2_NB: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):  x  2    y  3   9. Tìm ảnh của 2 2 đường tròn (C ) qua phép quay Q . O ; 90  0 A. (C’):  x  2    y  3  9 B. (C’):  x  3    y  2  9 2 2 2 2 C. (C’):  x  3    y  2  9 D. (C’):  x  2    y  3  9 2 2 2 2 Câu 28.3_NB: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):  x  3  Tìm ảnh của đường tròn 2  y 9 2 (C ) qua phép quay Q .  O ;90  0 A. x 2   y  3  B.  x  3  C.  x  2    y  3   9. D.  x  2    y  3   9. 2 2 2 2 2 2  9.  y  9. 2 Câu 28.4_NB: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình  x  3   y  4. 2 2 Phép quay tâm O(0;0) góc quay 900 biến (C) thành (C’) có phương trình: A. x 2  y  6 x  6  0. 2 B. x 2  y  6 y  5  0. 2 C. x 2  y  6 x  5  0. 2 D. x 2  y  6 y  6  0. 2 9
  10. Câu 29.1_NB: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 5 x – 3 y  15  0. Viết phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc 90°. A. 3 x  5 y  15  0. B. 3 x  5 y – 15  0. C. 5 x  3 y  15  0. D. 5 x  3 y – 15  0. Câu 29.2_NB : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x  y  2  0. Viết phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép quay tâm O góc –90°. A. x  y  2  0. B. x  y  2  0. C. x  y  2  0. D. x  y  2  0. Câu 29.3_NB : Trong mặt phẳng Oxy ,cho đường thẳng d : x  2 y  3  0 . Phương trình ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay 900 là: A. 2 x  y  1  0 . B. 2 x  y  3  0 . C. x  2 y  3  0 . D. 2 x  y  3  0 . Câu 29.4_NB : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x  2 y  3  0 . Phương trình ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay -900 là: A. 2 x  y  3  0. B. 2 x  y  3  0 . C. x  2 y  3  0 . D. 2 x  y  3  0 . Câu 30.1_NB: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình : 3 x  y  6  0. Qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = 2, đường thẳng d biến thành đường thẳng d’ có phương trình. A. 3 x  y  6  0. B.  3 x  y + 12  0 . C. 3 x  y  12  0 . D. 3 x  y  12  0 . Câu 30.2_NB: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k  5 , biến đường thẳng d có phương trình : 2x  3y  4  0 thành đường thẳng d’ có phương trình: A. 2 x  3 y  16  0. B. 3 x  2 y  4  0. C. 3 x  2 y  20  0. D. 2 x  3 y +20  0. Câu 30.3_NB: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k 3 biến đường thẳng d  x  2  3t có phương trình :  thành đường thẳng d’ có phương trình:  y  5  2t A.  3 x  2 y  12  0. B.  3 x  2 y  12  0. C. 2 x  3 y  57  0. D. 2 x  3 y  33  0. Câu 30.4_NB: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = 2, biến đường thẳng d có phương trình : 2x + 3y - 5 = 0 thành đường thẳng d’ có phương trình:  x  2  3t  x  2  3t  x  2  3t  x  5  3t A.  B.  C.  D.   y  2  2t  y  2  2t  y  5  2t  y  2  2t Câu 31.1_TH: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường (C) có phương trình  x  2  y  3 Qua phép vị tự tâm H(1;3) tỉ số , đường tròn (C) biến thành đường 2 2   16. k  2 tròn (C’) có phương trình. A.  x  1    y  15   66. B.  x  1    y  15   64. 2 2 2 2 C.  x  1    y  15   64. D.  x  1    y  15   66. 2 2 2 2 10
  11. Câu 31.2_TH: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k  2 , biến đường tròn (C) có phương trình:  x  1  thành đường tròn (C’) có phương trình: 2  y  9 2 A.  x  2  B.  x  2  2 2  y  18.  y  36. 2 2 C.  x  2  D.  x  2  2 2  y  18.  y  36. 2 2 Câu 31.3_TH: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k 2 biến đường tròn (C) có phương trình x  y  4 x  6 y  12  0 2 2 thành đường tròn (C’) có phương trình: A. (x - 4)2 + (y - 6)2 = 100. B. (x + 2)2 + (y + 3)2 = 100. C. (x + 4)2 + (y + 6)2 = 100. D. (x - 2)2 + (y - 3)2 = 100. Câu 31.4_TH: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm H(1;0) tỉ số k 2, biến đường tròn (C) có phương trình: x  y  4 x  6 y  12  0 2 2 thành đường tròn (C’) có tâm có tọa độ là A. (5; 6). B. (  5;  6). C. (  4;  6 ). D. (2; 3). 1 Câu 32.1_TH: Cho A   2 ;  3  và B  4;1  . Phép đồng dạng tỉ số k  biến A thành A/ và B thành B/ 3 52 50 2 13 khi đó đoạn thẳng A/B/ có độ dài bằng A. . B. . C. . D. 2 13. 2 2 3 Câu 32.2_TH: Cho đường tròn  C  : x  y  4x  5  0 2 2 và đường tròn  C : x/ 2  y  2 x  2 y  14  0. 2 Khi đó phép đồng dạng tỉ số k bằng bao nhiêu để biến  C  thành 1 3 4 1  C ' ? A. k  . B. k  . C. k  . D. k  . 2 4 3 4 Câu 32. 3_TH: Cho đường tròn  C  :  x  2   y  2  4 . 2 2 Khi đó phép vị tự V 1 và phép quay O,   2 Q  O ,9 0  0 biến  C  thành  C '  có phương trình là A.  x  2    y  2   1. B.  x  2    y  1   4. 2 2 2 2 C.  x  1    y  1   1. D.  x  1    y  1   1. 2 2 2 2 Câu32. 4_TH: Cho điểm M(2 ;1) phép đồng dạng hợp thành của phép vị tự V  I, 2  với I(1;3) và phép đối xứng tâm O biến M thành M/ có tọa độ là A. (2 ;1). B. (3 ;-1). C. (2 ;-2). D. (2;2). Câu 33_VDT: Cho hai đường tròn (thẳng) tìm phép vị tự, đồng dạng biến đường tròn này thành đường tròn kia Câu 34_VDC: Cho hai đường tròn (điểm, đường thẳng) tìm phép vị tự, đồng dạng biến đường tròn này thành đường tròn kia. Câu 35.1_NB: Cho 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP = 2 PD. Gọi Q là giao điểm của CD và NP. Khi đó giao điểm của đường thẳng CD và (MNP) là ? A. P B. D C. M D. Q 11
  12. Câu 35. 2_NB : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M,N lần lượt là các điểm nằm trên cạnh SC và SD. Đường thẳng SO cắt các đường thẳng AM và BN lần lượt tại P và Q.Giao điểm của đường thẳng BN với mặt phẳng (SAC) là điểm nào sau đây? A. Điểm P. B. Điểm Q. C. Điểm O. D. Điểm M. Câu 35.3_NB: Cho tứ diện ABCD.Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD và G là trọng tâm tam giác BCD. Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng (ACD) là : A. Điểm F. B. Giao điểm của hai đường thẳng EG và AF. C. Giao điểm của đường thẳng EG và AC. D. Giao điểm của hai đường thẳng EG và CD. Câu 35.4_NB:Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang đáy lớn AB, gọi O là giao điểm của AC với BD. M là trung điểm của SC. Giao điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng (SBD) là: A. I với I  AM  SO . B. I với I  AM  BC . C. I với I  AM  SB . D. I với I  AM  SC . Câu 36.1_NB:Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang đáy lớn AB, giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là: A. SK với K  AD  BC . B. SK với K  AC  BD C. SK với K  AB  C D D. Sx với Sx / / AB Câu 36.2_NB: Cho 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của hai đoạn thẳng AD và BC. KI là giao tuyến của hai mặt phẳng nào sau đây? A. (IBC) và (KAD). B. (IBC) và (KBD). C. (ABI) và (KAD). D. (IBC) và (KCD). Câu 36.3_NB: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). A. Là đường thẳng đi qua hai điểm S và O . B. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng BC . C. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng AB . D. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng BD . Câu 36.4_NB: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là: A. Đường thẳng đi qua S và song song với AC. B. Đường thẳng đi qua B và song song với SD. C. Đường thẳng đi qua S và song song với AB. D. Đường thẳng đi qua S và song song với AD. Câu 37.1_TH:Trong không gian, hai đường thẳng song song là: A. Hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng và không có điểm chung. B. Hai đường thẳng không có điểm chung. C. Hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng. D.Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng. 12
  13. Câu 37.2_TH: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song với CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho SN  2 NB , O là giao điểm của AC và BD. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau? A. SO và AD. B. MN và SO. C. MN và SC. D. SA và BC. Câu 37. 3_TH: Cho hình chóp S.ABCD, với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng MN? A. CD. B. AB. C. PQ. D. CS. Câu 37.4_TH. Trong mặt phẳng (P) cho tứ giác lồi ABCD. S là điểm nằm ngoài mặt phẳng (P), O là giao điểm của AC và BD, M là trung điểm của SC. Hai đường thẳng nào sau đây cắt nhau? A. SO và AM. B. AM và SB. C. BM và SD. D. DM và SB. Câu 38_VDT: Các điều kiện xác định mặt phẳng. Câu 39_VDT: Xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. Câu 40_VDC: Xác định thiết diện. 13
  14. II. TỰ LUÂN(2.0 điểm) Câu 41_TH (1,00 điểm): Tìm số hạng không chứa x hay số hạng (hệ số) chứa xk trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (a+b)n . 15  3 2  Câu 41.1_TH : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của x  2  .  x  10  2 7   4 x  . 26 Câu 41.2_TH : Tìm số hạng chứa x trong khai triển của x  10  2 1  Câu 41.3_TH : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của  3x  3  .  x  12  3 3   2 x  . 16 Câu 41.4_TH : Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển của x  Câu 42_VDT (1,00 điểm): Chứng minh hai đường thẳng song song (hay đường thẳng song song với mặt phẳng) và tìm thiết diện của một mặt phẳng ( ) với hình chóp biết ( ) song song với một hoặc hai đường thẳng cho trước. --------------------------HẾT-------------------------- 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2