
Câu 1: Trình bày và phân tích các
kh i trong mô hình truy n s li uố ề ố ệ
hi n đ i?ệ ạ
Hình 1: Mô hình m ng truy n s li uạ ề ố ệ
hi n đ iệ ạ
Các kh i chính trong mô hình truy nố ề
s li u hi n đ i bao g m:ố ệ ệ ạ ồ
+Thi t b đ u cu i d li u. DTEế ị ầ ố ữ ệ
(Data Terminal Equipment ) là tb l uư
tr và x lý thông tin. Trong htữ ử
truy n s li u hi n đ i thì DTEề ố ệ ệ ạ
th ng là máy tính ho c máy Faxườ ặ
ho c là tr m cu i (Terminal). Nhặ ạ ố ư
v y t t c các ng d ng c a ng iậ ấ ả ứ ụ ủ ườ
s d ng (c/trình, d/li u) đ u n mử ụ ệ ề ằ
trong DTE. Ch c năng c a DTEứ ủ
th ng l u tr các ph n m m ngườ ư ữ ầ ề ứ
d ng, đóng gói d li u r i g i raụ ữ ệ ồ ử
DCE ho c nh n gói d li u t DCEặ ậ ữ ệ ừ
theo m t giao th c (protocol) xácộ ứ
đ nh DTE trao đ i v i DCE thông quaị ổ ớ
m t chu n giao ti p nào đó. Nh v yộ ẩ ế ư ậ
m ng truy n s li u chính là đ n iạ ề ố ệ ể ố
các DTE l i cho phép chúng ta phânạ
chia tài nguyên, trao đ i d li u vàổ ữ ệ
l u tr thông tin dùng chung.ư ữ
Thi t b cu i kênh d/li u. DCEế ị ố ệ
(Data Circuit terminal equipment) là
thu t ng dùng đ ch các thi t bậ ữ ể ỉ ế ị
dùng đ n i các DTE v i các đ ngể ố ớ ườ
(m ng) truy n thông nó có th là m tạ ề ể ộ
modem, multiplexer, card m ng...ạ
ho c m t thi t b s nào đó nh m tặ ộ ế ị ố ư ộ
máy tính nào đó trong tr ng h pườ ợ
máy tính đó là m t nút m ng và đ cộ ạ ượ
DTE n i v i m ng qua nút m ng đó.ố ớ ạ ạ
DCE có th đ c cài đ t bên trongể ượ ặ
DTE ho c đ ng riêng nh m t thi tặ ứ ư ộ ế
b đ c l p. Trong thi t b DCEị ộ ậ ế ị
h ng có cá ph n m m đ c nghiườ ầ ề ượ
vào b nh ROM ph n m m và ph nộ ớ ầ ề ầ
c ng k t h p v i nhau đ th c hi nứ ế ợ ớ ể ự ệ
nhi m v c a nó v n là chuy n đ iệ ụ ủ ẫ ể ổ
tín hi u bi u di n d li u c a ng iệ ể ễ ữ ệ ủ ườ
dùng thành d ng ch p nh n đ cạ ấ ậ ượ
tuân th theo chu n d li u ph i g iủ ẩ ữ ệ ả ử
theo m t format xác đ nh. VD: chu nộ ị ẩ
trao đ i d li u t ng 2 c a mô hình 7ổ ữ ệ ầ ủ
l p là HDLC (High Level Datalinkớ
Control) trong máy fax thì giao ti pế
gi a DTE và DCE đã thi t k vàữ ế ế
đ c tích h p vào trong 1 thi t b ,ượ ợ ế ị
ph n m m đi u khi n đ t trongầ ề ề ể ặ
ROM.
Kênh truy n tinề: kênh truy n tin làề
môi tr ng mà trên đó 2 thi t b DTEườ ế ị
và trao đ i d li u v i nhau trongổ ữ ệ ớ
phiên làm vi c:ệ
Hình 2: Kênh thông tin
Trong môi tr ng th c này 2 hườ ự ệ
th ng đ c n i v i nhau b ng m tố ượ ố ớ ằ ộ
đo n cáp đ ng tr c và m t đo n s iạ ồ ụ ộ ạ ợ
cáp quang, modem C đ chuy n đ iể ể ổ
tín hi u s sang tín hi u t ng t đệ ố ệ ươ ự ể
truy n trong cáp đ ng tr c modem Dề ồ ụ
l i chuy n tín hi u đó thành tín hi uạ ể ệ ệ
s và qua transducer E đ chuy n đ iố ể ể ổ
t tín hi u đi n sang tín hi u quangừ ệ ệ ệ
đ truy n trên cáp s i quang cu iể ề ợ ố
cùng Tranducer F l i chuy n tín hi uạ ể ệ
quang thành tín hi u đi n đ t iệ ệ ể ớ
DTE.
Câu 2: Đ nh nghĩa m ng truy n sị ạ ề ố
li u hi n đ i. Các thành ph n khôngệ ệ ạ ầ
th thi u đ c trong m t m ngể ế ượ ộ ạ
truy n s li u?ề ố ệ
•Đ nh nghĩa m ng truy n sị ạ ề ố
li u hi n đ i:ệ ệ ạ
M ng s li u bao g m 2 hay nhi uạ ố ệ ồ ề
h th ng truy n (nh n) tin đ cệ ố ề ậ ượ
ghép n i v i nhau theo nhi u hìnhố ớ ề
th c nh phân c p ho c phân chiaứ ư ấ ặ
thành các trung tâm x lý trao đ i tinử ổ
v i các ch c năng riêng...ớ ứ
M ng truy n s li u là m t h th ngạ ề ố ệ ộ ệ ố
nh m n i các máy tính l i v i nhau,ằ ố ạ ớ
s thông tin gi a chúng đ c th cự ữ ượ ự
hi n b i các giao th c đã đ cệ ở ứ ượ
chu n hóa, có nghĩa là các ph n m mẩ ầ ề
trong các máy tính khác nhau có thể
cùng nhau gi i quy t m t công vi cả ế ộ ệ
ho c trao đ i thông tin v i nhau.ặ ổ ớ
Các ng d ng tin h c ngày nay càngứ ụ ọ
r ng rãi do đó đã đ y các h ng ngộ ẩ ướ ứ
d ng m ng x lý s li u, m ng đ uụ ạ ử ố ệ ạ ầ
n i có th có c u trúc tuy n tính, c uố ể ấ ế ấ
trúc vòng, c u trúc hình sao... C uấ ấ
trúc m ng ph i có kh năng ti pạ ả ả ế
nh n các đ c thù khác nhau c a cácậ ặ ủ
đ n v t c là m ng ph i có tính đaơ ị ứ ạ ả
năng, tính t ng thích.ươ
M ng s li u đ c thi t k nh mạ ố ệ ượ ế ế ằ
m c đích có th n i nhi u thi t bụ ể ố ề ế ị
đ u cu i v i nhau. Đ truy n s li uầ ố ớ ể ề ố ệ
ta có th dùng m ng đi n tho i ho cể ạ ệ ạ ặ
dùng đ ng truy n riêng có t c đườ ề ố ộ
cao. D ch v truy n s li u kênhị ụ ề ố ệ
tho i là 1 trong các d ch v đ u tiênạ ị ụ ầ
c a vi c truy n s li u. Trên m ngủ ệ ề ố ệ ạ
này có th có nhi u máy tính cùngể ề
ch ng lo i ho c khác lo i đ c ghépủ ạ ặ ạ ượ
n i l i v i nhau, khi đó c n gi iố ạ ớ ầ ả
quy t nh ng v n đ phan chia tàiế ữ ấ ề
nguyên. Đ các máy tính các đ uể ở ầ
cu i có th làm vi c đ c v i nhauố ể ệ ượ ớ
c n ph i có cùng m t protocol nh tầ ả ộ ấ
đ nh.ị
D ng th c c a ph ng ti n truy nạ ứ ủ ươ ệ ề
s li u đ c quy đ nh b i b n ch tố ệ ượ ị ở ả ấ
t nhiên c a ng d ng, b i s l ngự ủ ứ ụ ở ố ượ
máy tính liên quan và kho ng cáchả
v t lý gi a chúng.ậ ữ
Các thành ph n ko th thi u đ cầ ể ế ượ
trong m t m ng truy n s li u:ộ ạ ề ố ệ
Câu 3: Phân lo i m ng TSL đ cạ ạ ượ
xem xét trên nh ng tiêu chí nào? Emữ
hãy trình bày và phân tích 1 s cáchố
phân lo i m ng mà em bi t.ạ ạ ế
Các tiêu chí phân lo i m ng:ạ ạ
+> Phân lo i theo đ a lýạ ị
+> Theo tính ch t s d ngấ ử ụ
m ngạ
+> Theo Topo m ngạ
+> Theo k thu tỹ ậ
•Phân tích:
Câu 4: Khi thi t k m ng TSL, đế ế ạ ể
gi m đ ph c t p c n thi t k theoả ộ ứ ạ ầ ế ế
quan đi m nào?ể
Thi t k theo quan đi m ki n trúc 7ế ế ể ế
t ng.ầ
Nguyên t c là: m i h th ng trongắ ỗ ệ ố
m t m ng đ u có s l ng t ng là 7,ộ ạ ề ố ượ ầ
ch c năng c a m i t ng là nh nhau,ứ ủ ỗ ầ ư
xác đ nh giao di n gi a 2 t ng kị ệ ữ ầ ề
nhau và giao th c gi a 2 t ng đ ngứ ữ ầ ồ
m c c a 2 HT k t n i v i nhau. Nhứ ủ ế ố ớ ư
v y, 2 HT k t n i v i nhau ch cóậ ế ố ớ ỉ
t ng v.lý m i có k.n i v.lý, còn cácầ ớ ố
t ng khác ch có k t n i Logic.ầ ỉ ế ố
Câu 5: Khái ni m v h th ng đ uệ ề ệ ố ấ
n i m đ c hi u nh th nào?ố ở ượ ể ư ế
- Ngay sau khi mô hình OSI ra đ i, nóờ
đ c dùng làm c s đ k t n i cácượ ơ ở ể ế ố
h th ng m ph c v cho các hệ ố ở ụ ụ ệ
th ng m ph c v cho các ng d ngố ở ụ ụ ứ ụ
phân tán. T "m " đây nói lên khừ ở ở ả
năng hai h th ng có th k t n i đệ ố ể ế ố ể
trao đ i thông tin v i nhau, n uổ ớ ế
chúng tuân th theo mô hình thamủ
chi u và các chu n liên quan. Môế ẩ
hình h th ng m đ a ra gi i phápệ ố ở ư ả
cho v n đ truy n th ng gi a cácấ ề ề ố ữ
tr m không gi ng nhau. Hai h th ngạ ố ệ ố
dù khác nhau nh th nào đ u có thư ế ề ể
truy n thông v i nhau n u chúng b oề ớ ế ả
đ m nh ng đi u ki n sau:ả ữ ề ệ
+ Cùng cài d t m t t p cácặ ộ ậ
ch c năng truy n thông.ứ ề
+ Các ch c năng đó đ cứ ượ
t ch c thành m t t p h p các t ng,ổ ứ ộ ậ ợ ầ
các t ng đ ng m c ph i cung c pầ ồ ứ ả ấ
các ch c năng nh nhau.ứ ư

+ Các t ng đ ng m c ph iầ ồ ứ ả
s d ng m t giao th c chungử ụ ộ ứ
- Đ đ m b o các đi u ki n trên c nể ả ả ề ệ ầ
ph i có các chu n. Các chu n ph iả ẩ ẩ ả
xác đ nh các ch c năng và d ch vị ứ ị ụ
c a t ng t ng, các chu n cũng ph iủ ừ ầ ẩ ả
xác đ nh các giao th c gi a các t ngị ứ ữ ầ
đ ng m c.ồ ứ
Câu 6: Trong mô hình OSI các th cự
th đ ng m c h.đ ng ntn? Các hàmể ồ ứ ộ
nguyên th y đ c đn~ ntn và dùng nóủ ượ
đ làm gì?ể
Tr c h t c n ph i hi u mô hình 7ướ ế ầ ả ể
l p OSI là mô hình tham chi u chớ ế ứ
không ph i m t m ng c th nào.ả ộ ạ ụ ể
Các nhà thi t k s nhìn vào đó đế ế ẽ ể
bi t công vi c c a mình đang n m ế ệ ủ ằ ở
đâu, mô hình OSI chia ch ng trìnhươ
truy n thông ra thành 7 t ng v iề ầ ớ
nh ng ch c năng phân bi t cho t ngữ ứ ệ ừ
t ng. Hai t ng đ ng m c khi liên k tầ ầ ồ ứ ế
nhau ph i s d ng m t giao th cả ử ụ ộ ứ
chung. Giao th c đây đ c hi uứ ở ượ ể
m t cách đ n gi n là ph ng ti n độ ơ ả ươ ệ ể
các t ng giao ti p v i nhau, gi ngầ ế ớ ố
nh hai ng i nói chuy n c n ph iư ườ ệ ầ ả
có m t ngôn ng chung v y.ộ ữ ậ
Câu 7: Trong m i t ng c a mô hìnhỗ ầ ủ
OSI h.đ theo ph ng th c nào?ươ ứ
Đ nh nghĩa v môi tr ng truy nị ề ườ ề
d n trong HT TSL?ẫ
m i t ng trong mô hình OSI có haiỞ ỗ ầ
ph ng th c ho t đ ng là : ph ngươ ứ ạ ộ ươ
th c có liên k t (connection -ứ ế
oriented) và ph ng th c không liênươ ứ
k t (connectionless).ế
Ph ng th c có liên k tươ ứ ế : tr c khiướ
truy n dl c n thi t l p m t liên k tề ầ ế ậ ộ ế
logic gi a các th c th đ ng m c.ữ ự ể ồ ứ
Nh v y quá trình truy n thông g mư ậ ề ồ
3 b c:ướ
+ Thi t l p LK Logicế ậ : 2 th c thự ể
đ ng m c 2 HT s th ng l ngồ ứ ở ẽ ươ ượ
v i nhau v các thông s s s d ngớ ề ố ẽ ử ụ
trong giai đo n sau.ạ
+ Truy n DLề: DL s đ c truy nẽ ượ ề
v i c ch ki m soát và qu n lý kèmớ ơ ế ể ả
theo(vd: KS l i, ks lu ng, c t/h pỗ ồ ắ ợ
DL)….
+ H y b LKủ ỏ : gi i phóng các tàiả
nguyên HT đã đ c c p phát cho LKượ ấ
đ dùng cho các LK khác.ể
Ph ng th c này cho phép truy n dlươ ứ ề
tin c y nh ng cài đ t khó khăn.ậ ư ặ
Ph ng th c không liên k tươ ứ ế : tr cướ
khi truy n, d li u không thi t l pề ữ ệ ế ậ
liên k t logic và m i gói tin đ cế ỗ ượ
truy n đ c l p v i các gói tin tr cề ộ ậ ớ ướ
ho c sau nó. Ph ng th c này có duyặ ươ ứ
nh t m t giai đo n truy n d li u.ấ ộ ạ ề ữ ệ
ph ng th c này cho phép các PDUươ ứ
có th đc truy n đi theo nhi u đ ngể ề ề ườ
khác nhau đ t i đích, thích nghi đcể ớ
v i s thay đ i tr ng thái c a m ng,ớ ự ổ ạ ủ ạ
nh ng l i g p khó khăn khi t ng h pư ạ ặ ổ ợ
các PDU l i đ chuy n t i ng iạ ể ể ớ ườ
dùng.
Môi tr ng truy n d n:ườ ề ẫ
Câu 8: trình bày n~ hi u bi t c aể ế ủ
mình v đ ng truy n d n có dây?ề ườ ề ẫ
Đ ng truy n d n 2 dây ko xo nườ ề ẫ ắ :
Là môi tr ng truy n đ n gi n nh t.ườ ề ơ ả ấ
m i dây cách ly v i dây kia và c 2ỗ ớ ả
xuyên t do( ko xo n nhau qua môiự ắ
tr ng không khí). Thích h p cho k tườ ợ ế
n i 2 thi t b cách xa nhau đ n 50mố ế ị ế
dùng t c đ bit nh h n 1.2kbps. Tínố ộ ỏ ơ
hi u th ng là m c đi n th hayệ ườ ứ ệ ế
c ng đ dòng đi n vào tham chi uườ ộ ệ ế
đi n th đ t(ground, ko cân b ng)ệ ế ấ ằ
đ t lên 1 ko dây trong khi đi n thặ ệ ế
đ t đ t vào dây kia.ấ ặ
V i lo i dây này c n ph i c n th nớ ạ ầ ả ẩ ậ
tránh can nhi u gi a các tín hi uễ ữ ệ
đi n trong các dây d n k nhau trongệ ẫ ề
cùng m t cáp. Hi n t ng này g i làộ ệ ượ ọ
nhi u xuyên âm.Ngoài ra c u trúcễ ấ
không xo n khi n chúng r t d bắ ế ấ ễ ị
xâm nh p b i các tín hi u nhi u b tậ ở ệ ễ ắ
ngu n t các ngu n tín hi u khác doồ ừ ồ ệ
b c x đi n t , tr ng i chính đ iứ ạ ệ ừ ở ạ ố
v i các tín hi u truy n trên lo i dâyớ ệ ề ạ
này là ch m t dây có th b canỉ ộ ể ị
nhi u, ví d nh dây tín hi u t oễ ụ ư ệ ạ
thêm m c sai l ch tín hi u gi a 2ứ ệ ệ ữ
dây. Vì máy thu ho t đ ng trên c sạ ộ ơ ở
phân bi t m c chênh l ch đi n thệ ứ ệ ệ ế
gi a hai dây, nên đi u này d n đ nữ ề ẫ ế
đ c sai tín hi u g c. Các y u t nhọ ệ ố ế ố ả
h ng này đ ng th i t o ra gi i h nưở ồ ờ ạ ớ ạ
v c ly cũng nh v t c đ truy n.ề ự ư ề ố ộ ề
Các đ ng dây xo n đôiườ ắ :
Chúng ta có th lo i b các tín hi uể ạ ỏ ệ
nhi u b ng cách dùng cáp xo n đôi,ễ ằ ắ
trong đó 1 c p dây xo n l i v i nhau.ặ ắ ạ ớ
S x p x các đ ng dây tham chi uự ấ ỉ ườ ế
đ t và dây tín hi u có ý nghĩa khi b tấ ệ ấ
kỳ tín hi u nào thâm nh p thì s vàoệ ậ ẽ
c 2 dây, nh h ng c a chúng sả ả ưở ủ ẽ
gi m b t đi b i s tri t tiêu nhau.ả ớ ở ự ệ
H n n a n u có nhi u c p dây xo nơ ữ ế ề ặ ắ
trong cùng m t cáp thì s xo n c aộ ự ắ ủ
m i c p trong cáp cũng làm gi mỗ ặ ả
nhi u xuyên âm.ễ
Các đ ng xo n đôi cùng v i m chườ ắ ớ ạ
phát và thu thích h p l i d ng các uợ ợ ụ ư
th có đ c t các ph ng pháp hìnhế ượ ừ ươ
h c s là đ ng truy n t c đ x pọ ẽ ườ ề ố ộ ấ
x 1 Mbps qua c ly ng n (ng n h nỉ ự ắ ắ ơ
100m) và t c đ th p qua c ly dàiố ộ ấ ự
h n. Các đ ng đây này g i là cápơ ườ ọ
xo n đôi không b o v UTPắ ả ệ
(Unshielded Twisted Pair), đ c dùngượ
r ng rãi trong m ng đi n tho i vàộ ạ ệ ạ
trong nhi u ng d ng truy n s li u.ề ứ ụ ề ố ệ
Đ i v i các c p xo n b o v STPố ớ ặ ắ ả ệ
(Shielded Twisted Pair) có dùng thêm
m t l i b o v đ gi m h n n aộ ướ ả ệ ể ả ơ ữ
nh h ng c a tín hi u xuyên nhi uả ưở ủ ệ ễ
Cáp đ ng tr cồ ụ :
Các y u t gi i h n chính đ i v iế ố ớ ạ ố ớ
cáp xo n là kh năng và hi n t ngắ ả ệ ượ
d c g i là " hi u ng ngoài da ".ượ ọ ệ ứ
Khi t c đ bit truy n gia tăng dòngố ộ ề
đi n ch y trên đ ng dây có khuynhệ ạ ườ
h ng ch ch y trên b m t c a dâyướ ỉ ạ ề ặ ủ
d n, do đó dùng r t ít ph n dây cóẫ ấ ầ
s n đi u này làm tăng tr kháng c aẵ ề ở ủ
đ ng dây đ i v i cá tín hi u có t nườ ố ớ ệ ầ
s cao, d n đ n suy hao l n đ i v iố ẫ ế ớ ố ớ
tín hi u. Ngoài ra v i t n s cao thìệ ớ ầ ố
năng l ng tín hi u b tiêu hao nhi uượ ệ ị ề
do nh h ng b c x . Chính vì v yả ưở ứ ạ ậ
trong các ng d ng yêu c u t c đứ ụ ầ ố ộ
bit cao h n 1Mbps, chúng ta dùng cácơ
m ch thu phát ph c t p h n ạ ứ ạ ơ
Dây tín hi u trung tâm đ c b o vệ ượ ả ệ
hi u qu đ i v i các tín hi u xuyênệ ả ố ớ ệ
nhi u t ngoài nh l i dây baoễ ừ ờ ướ
quanh bên ngoài, ch suy hao l ngỉ ượ
t i thi u do b c x đi n t và hi uố ể ứ ạ ệ ừ ệ
ng ngoài da do có l p dây d n baoứ ớ ẫ
quanh. Cáp đ ng tr c có th dùngồ ụ ể
v i m t s lo i tín hi u khác nhauớ ộ ố ạ ệ
nh ng thông d ng nh t là dùng choư ụ ấ
t c đ 10 Mbps trên c ly vài trămố ộ ự
mét, n u dùng đi u ch t t thì có thế ề ế ố ể
đ t đ c thông s cao h n ạ ượ ố ơ
Cáp quang:
M c dù có nhi u c i ti n nh ng cácặ ề ả ế ư
lo i dây cáp kim lo i v n b gi i h nạ ạ ẫ ị ớ ạ
v t c đ truy n d n. Cáp quangề ố ộ ề ẫ
khác xa v i các lo i cáp tr c đây ,ớ ạ ướ
cáp quang mang thông tin d i d ngướ ạ
các chùm dao đ ng c a ánh trong s iộ ủ ợ
thu tinh. Sóng ánh sáng có băngỷ
thông r ng h n sóng đi n t , đi uộ ơ ệ ừ ề
này cho phép cáp quang đ t đ c t cạ ượ ố
đ truy n khá cao lên đ n hàng trămộ ề ế
Mbps. Sóng ánh sáng cũng mi n d chễ ị
đ i v i các nhi u đi n t và nhi uố ớ ễ ệ ừ ễ
xuyên âm. Cáp quang cũng c c kỳự
h u d ng trong vi c các tín hi u t cữ ụ ệ ệ ố
đ th p trong môi tr ng xuyênộ ấ ườ
nhi u n ng ví d nh đi n cao th ,ễ ặ ụ ư ệ ế
chuy n m ch. Ngoài ra còn dùng cácể ạ
n i có nhu c u b o m t, vì r t khóơ ầ ả ậ ấ
m c xen r (câu tr m v m t v t lý).ắ ẽ ộ ề ặ ậ
M t cáp quang bao g m m t s i thuộ ồ ộ ợ ỷ
tinh cho m i tín hi u đ c truy nỗ ệ ượ ề
đ c b c b i m t l p ph b o vượ ọ ở ộ ớ ủ ả ệ
ngăn ng a b t kỳ m t ngu n sángừ ấ ộ ồ
nào t bên ngoài tín hi u ánh sángừ ệ
phát ra b i m t b phát quang thi tở ộ ộ ế
b này th c hi n chuy n đ i các tínị ự ệ ể ổ
hi u đi n thông th ng t m t đ uệ ệ ườ ừ ộ ầ
cu i d li u thành tín hi u quang.ố ữ ệ ệ
M t b thu quang đ c dùng độ ộ ượ ể
chuy n ng c l i (t quang sangể ượ ạ ừ
đi n)t i máy thu , thông th ng bệ ạ ườ ộ
phát là diode phát quang hay laser
th c hi n chuy n đ i tín hi u đi nự ệ ể ổ ệ ệ
thành tín hi u quang. Các b thuệ ộ
dùng photodiode c m quang hayả
photo transistor.

Câu 9: trình bày nh ng hi u bi t c aữ ể ế ủ
mình v đ ng truy n d n ko dây?ề ườ ề ẫ
Đ ng truy n v tinh:ườ ề ệ
T t c các môi tr ngấ ả ườ
truy n đ c th o lu n ề ượ ả ậ ở
trên đ u dùng m t đ ngề ộ ườ
dây v t lý đ mang thôngậ ể
tin truy n. S li u cũng cóề ố ệ
th truy n b ng cách dùngể ề ằ
sóng đi n t qua khôngệ ừ
gian t do nh các hự ư ệ
th ng thông tin v tinh.ố ệ
M t chùm sóng vi ba tr cộ ự
x trên đó mang s li u đãạ ố ệ
đ c đi u ch , đ cượ ề ế ượ
truy n đ n v tinh t tr mề ế ệ ừ ạ
m t đ t. Trùm sóng nàyặ ấ
đ c thu và đ c truy nượ ượ ề
l i đ n các đích xác đ nhạ ế ị
tr c nh m t m ch tíchướ ờ ộ ạ
h p th ng đ c g i làợ ườ ượ ọ
transponder. M t v tinh cóộ ệ
nhi u transponder, m iề ỗ
transponder đ m trách m tả ộ
băng t n đ c bi t. M iầ ặ ệ ỗ
kênh v tinh thông th ngệ ườ
đ u có m t băng thông c cề ộ ự
cao (500MHz) và có thể
cung c p cho hàng trăm liênấ
k t t c đ cao thông qua kế ố ộ ỹ
thu t ghép kênh. Các vậ ệ
tinh dùng cho m c đích liênụ
l c th ng thu c d ng đ aạ ườ ộ ạ ị
tĩnh, có nghĩa là v tinh bayệ
h t qu đ o quanh trái đ tế ỹ ạ ấ
m i 24 gi nh m đ ng bỗ ờ ằ ồ ộ
v i s quay quanh mìnhớ ự
c a trái đ t và do đó v tríủ ấ ị
c a v tinh là đ ng yên soủ ệ ứ
v i m t đ t, quĩ đ o c aớ ặ ấ ạ ủ
v tinh đ c ch n sao choệ ượ ọ
đ ng truy n th ng t iườ ề ẳ ớ
tr m thu phát m t đ t, m cạ ặ ấ ứ
đ chu n tr c c a chùmộ ẩ ự ủ
sóng truy n l i t v tinhề ạ ừ ệ
có th không cao đ tínể ể
hi u có th đ c ti p nh nệ ể ượ ế ậ
trên m t vùng r ng l n,ộ ộ ớ
ho c có th h i t t t đặ ể ộ ụ ố ể
ch thu đ c trên m t vùngỉ ượ ộ
gi i h n. Trong tr ng h pớ ạ ườ ợ
th hai tín hi u có năngứ ệ
l ng l n cho phép dùngượ ớ
các b thu có đ ng kínhộ ườ
nh h n th ng đ c g iỏ ơ ườ ượ ọ
là ch o parabol, là các đ uả ầ
cu i có đ m r t nh hayố ộ ở ấ ỏ
VSAT (Very Small
Aperture Terminal). Các vệ
tinh đ c dùng r ng rãiượ ộ
trong các ng d ng truy nứ ụ ề
s li u t liên k t cácố ệ ừ ế
m ng máy tính c a qu cạ ủ ố
gia khác nhau cho đ n cungế
c p các đ ng truy n t cấ ườ ề ố
đ cao cho các liên k tộ ế
truy n tin gi a các m ngề ữ ạ
trong cùng m t qu c gia.ộ ố
Đ ng truy n vô tuy n t n sườ ề ế ầ ố
th pấ:
Sóng vô tuy n t n s th p cũngế ấ ố ấ
đ c dùng đ thay th các liên k tượ ể ế ế
h u tuy n có c ly v a ph i thôngữ ế ự ừ ả
qua các b thu phát khu v c. Ví dộ ự ụ
k t n i m t s l n các máy tính thuế ố ộ ố ớ
nh p s li u b trí trong m t vùngậ ố ệ ố ộ
đ n m t tính giám sát s li u t xa,ế ộ ố ệ ừ
hay k t n i các máy tính trong m tế ố ộ
thành ph đ n m t máy c c b hay ố ế ộ ụ ộ ở
xa. M t tr m phát vô tuy n đ c g iộ ạ ế ượ ọ
là tr m c b n (base station) đ cạ ơ ả ượ
đ t t i đi m k t cu i h u tuy n nhặ ạ ể ế ố ữ ế ư
trên hình 2.2 cung c p m t liên k tấ ộ ế
không dây gi a máy tính và trungữ
tâm. C n nhi u tr m c b n cho cácầ ề ạ ơ ả
ng d ng trên yêu c u ph m vi r ngứ ụ ầ ạ ộ
và m t đ phân b user cao Ph m viậ ộ ố ạ
bao ph c a m i tr m c b n là gi iủ ủ ỗ ạ ơ ả ớ
h n, do s gi i h n ngu n phát c aạ ự ớ ạ ồ ủ
nó, nó ch đ kênh đ h tr cho toànỉ ủ ể ỗ ợ
b t i trong ph m vi đó. Ph m viộ ả ạ ạ
r ng h n có th đ c th c hi nộ ơ ể ượ ự ệ
b ng cách t ch c đa tr m theo c uằ ổ ứ ạ ấ
trúc t bào (cell), xem hình 2.3. Trongế
th c t kích th c c a m i t bàoự ế ướ ủ ỗ ế
thay đ i và đ c xác đ nh b i cácổ ượ ị ở
y u t nh m t đ c a và đ a hìnhế ố ư ậ ộ ủ ị
c c b .ụ ộ
M i tr m c b n dùng m t d i t nỗ ạ ơ ả ộ ả ầ
s khác v i tr m k . Tuy nhiên, vìố ớ ạ ế
vùng ph c a m i tr m có gi i h nủ ủ ỗ ạ ớ ạ
nên có th dùng l i băng t n c a nóể ạ ầ ủ
cho các ph n khác c a m ng. Cácầ ủ ạ
tr m c b n đ c k t n i thànhạ ơ ả ượ ế ố
m ng h u tuy n. Thông th ng t cạ ữ ế ườ ố
đ s li u c a m i máy tính trongộ ố ệ ủ ỗ
m t t bào (cell) đ t đ c vài ch cộ ế ạ ượ ụ
kbps.
Đ ng truy n vi ba:ườ ề
Các liên k t vi ba m t đ tế ặ ấ
đ c dùng r ng rãi đ th cượ ộ ể ự
hi n các liên k t thông tinệ ế
khi không th hay quá đ tể ắ
ti n đ th c hi n m t môiề ể ự ệ ộ
tr ng truy n v t lý, ví dườ ề ậ ụ
khi v t sông, sa m c, đ iượ ạ ồ
núi hi m tr .v.v. Khi chùmể ở
sóng vi ba tr c x đi xuyênự ạ
ngang môi tr ng khíườ
quy n nó có th b nhi uể ể ị ễ
b i nhi u y u t nh đ aở ề ế ố ư ị
hình và các đi u ki n th iề ệ ờ
ti t b t l i. Trong khi đ iế ấ ợ ố
v i m t liên k t v tinh thìớ ộ ế ệ
chùm sóng đi qua kho ngả
không gian t do h n nênự ơ
nh h ng c a các y u tả ưở ủ ế ố
này ít h n.Tuy nhiên ,liênơ
l c vi ba tr c x xuyên môiạ ự ạ
tr ng khí quy n có thườ ể ể
dùng m t cách tin c y choộ ậ
c ly truy n dài h n 50 km.ự ề ơ
Câu 10: Phân lo i ngu n d li u:ạ ồ ữ ệ
- Có 3 lo i tín hi u chính đó là ti ngạ ệ ế
nói, hình nh và d li u. D ng dả ữ ệ ạ ữ
li u đ c th c hi n nh máy tính.ệ ượ ự ệ ờ
M c dù tín hi u tho i và hình nhặ ệ ạ ả
m t các t nhiên là tín hi u t ng t .ộ ự ệ ươ ự
Công ngh hi n đ i đã th c hi nệ ệ ạ ự ệ
bi n đ i t t c các lo i tín hi uế ổ ấ ả ạ ệ
ngu n thành tín hi u s . Ngu n dồ ệ ố ồ ữ
li u đ c chia thành: Audio, visual ,ệ ượ
data. Các d ch v ho t đ ng d iị ụ ạ ộ ướ
2MBPS đ c g i là băng h p, t cượ ọ ẹ ở ố
d cao h n g i là băng r ng (Broadộ ơ ọ ộ
band)
- Tin t c khi mu n truy n đi ph iứ ố ề ả
đ c chuy n thành tín hi u đi n vàượ ể ệ ệ
ph i g n v i m t quá trình v t lý cả ắ ớ ộ ậ ụ
th quá trình v t lý này đ c g i làể ậ ượ ọ
t i tin. Quá trình này đ c g i làả ượ ọ
đi u ch . Tín hi u đi u ch ph n tề ế ệ ề ế ầ ử
ph i tin đ c g i là tín hi u đi uả ượ ọ ệ ề
ch , quá trình đi u ch s làm thayế ề ế ẽ
đ i m t s thông s c a t i tin theoổ ộ ố ố ủ ả
quy lu t c a tin t c. Tùy theo cáchậ ủ ứ
thay đ i thông s này mà ta có cácổ ố
đi u ch .ề ế
Câu 12: M i t ng quan gi a t c đố ươ ữ ố ộ
bit và đ r ng băng?ộ ộ
- Đ r ng baund (gi i băng t n) làộ ộ ả ầ
kh năng cho qua c a kênh đ i v iả ủ ố ớ
tín hi u trên kênh truy n. Đ i v iệ ề ố ớ
kênh tho i tiêu chu n gi i thông làạ ẩ ả
0,3 đ n 3,4 KHZ. Khi s kênh tăngế ố
lên (s d ng ghép kênh) thì gi iử ụ ả
thông c a kênh truy n ph i nhân lênủ ề ả
s nguyên l n s kênh. Trong hố ầ ố ệ
th ng TDM, t c đ bit 1 kênh làố ố ộ
64Kbit/s do đó đ r ng baund ph i làộ ộ ả
64KHZ. Trong truy n d n đ r ngề ẫ ộ ộ
baund có nh h ng tr c ti p đ nả ưở ự ế ế
t c đ truy n d n vì mu n truy nố ộ ề ẫ ố ề
nhi u bit trong m t giây thì đ r ngề ộ ộ ộ
xung ph i r t h p t c là t n s xungả ấ ẹ ứ ầ ố
cao. Nh v y yêu c u băng truy nư ậ ầ ề
ngày càng ph i r ng h n.ả ộ ơ
- Đ r ng baund ngày nay đã đ cộ ộ ượ
thi t k theo các khuy n ngh , đ iế ế ế ị ố
v i kênh tho i tiêu chu n đ r ngớ ạ ẩ ộ ộ
baund là 300 d n 3400KH, kênh s làế ố
64 Kbit/s. Khi ghép kênh đ r ngộ ộ
baund t n tăng lên s nguyên l n.ầ ố ầ
Câu 13: Nh ng nguyên nhân sai trongữ
Truy n s li u:ề ố ệ
Khi d li u đ c truy nữ ệ ượ ề
gi a 2 DTE, các tín hi u đi n đ iữ ệ ệ ạ
di n lu ng bit truy n r t d b thayệ ồ ề ấ ễ ị
đ i sai s đó do nhi u nguyên nhân:ổ ố ề
đ ng dây truy n, l u l ng truy n,ườ ề ư ượ ề
lo i mã đùng, lo i đi u ch , lo iạ ạ ề ế ạ
thi t b phát, thi t b thu, Đ c bi t làế ị ế ị ặ ệ
do s thâm nh p đi n t c m ngự ậ ệ ừ ả ứ

lên các đ ng dây t các thi t bườ ừ ế ị
đi n g n đó,N u các đ ng dây t nệ ầ ế ườ ồ
t i trong m t môi tr ng xuyênạ ộ ườ
nhi u thí d nh m ng đi n tho iễ ụ ư ạ ệ ạ
công c ng. Đi u này có nghĩa là cácộ ề
tín hi u đ i di n cho bit 1 b đ u thuệ ạ ệ ị ầ
d ch ra nh bit nh phân 0 và ng cị ư ị ượ
l iạ
Câu 14: Hãy trình bày 1 s pp phátố
hi n sai và s a sai trong TSL?ệ ử
Đ xác su t thông tin thu đ c b iể ấ ượ ở
DTE đích gi ng thông tin đã truy nố ề
đ t đ c giá tr cao, c n ph i có m tạ ượ ị ầ ả ộ
vài bi n pháp đ n i thu có kh năngệ ể ơ ả
nh n bi t thông tin thu đ c có ch aậ ế ượ ứ
l i hay không, n u có l i s có m tỗ ế ỗ ẽ ộ
c c u thích h p đ thu v b n copyơ ấ ợ ể ề ả
chính xác c a thông tin.ủ
Đ ch ng sai khi truy n s li uể ố ề ố ệ
th ng có 2 cách:ườ
* Dùng b gi i mã có kh năng tộ ả ả ự
s a saiử
* Truy n l i m t b ph n c a dề ạ ộ ộ ậ ủ ữ
li u đ th c hi n vi c s a sai, cáchệ ể ự ệ ệ ử
này g i là ARQ - Automatic Repeatọ
Request .
Mô hình minh ho vi c b o v vàạ ệ ả ệ
s a sai nh sau:ử ư
Ph ng pháp ki m tra ch n lươ ể ẵ ẻ
theo ký t (parity bit):ự
Ph ng pháp thông d ngươ ụ
nh t đ c dùng đ phát hi nấ ượ ể ệ
l i c a bit trong truy n khôngỗ ủ ề
đ ng b và truy n đ ng bồ ộ ề ồ ộ
h ng ký t là ph ng phápướ ự ươ
parity bit. V i cách này máyớ
phát s thêm vào m i ký tẽ ỗ ự
truy n m t bit ki m traề ộ ể
parityđã đ c tính toán tr cượ ướ
khi truy n. Khi nhân đ cề ượ
thông tin truy n, máy thu sề ẽ
th c hi n các thao tác tínhự ệ
toán trên các ký t thu đ c ,ự ượ
và so sánh v i bit parity thuớ
đ c. N u chúng b ng nhau,ượ ế ằ
đ c gi s là không có l i,ượ ả ử ỗ
đây ta dùng t gi s , b iở ừ ả ử ở
vì cách này có th không phátể
hi n đ c l i trong khi l iệ ượ ỗ ỗ
v n t n t i trong d li u.ẫ ồ ạ ữ ệ
Nh ng n u chúng khác nhauư ế
thì ch c ch n m t l i x y ra .ắ ắ ộ ỗ ả
Đ tính toán parity bit cho m t ký t ,ể ộ ự
s các bit trong mã ký t đ c c ngố ự ượ ộ
module 2 v i nhau và parity bit đ cớ ượ
ch n sao cho t ng s các bit 1 baoọ ổ ố
g m c parity bit là ch n (evenồ ả ẵ
parity) ho c là l (odd parity)ặ ẻ
Trong b mã ASCII m i ký t có 7ộ ỗ ự
bit và m t bit ki m tra ộ ể
V i ki m tra ch n giá tr c a bitớ ể ẵ ị ủ
ki m tra là 0 n u s l ng các bit cóể ế ố ượ
giá tr 1 trong 7 bit là ch n và có giáị ẵ
tr 1 trong tr ng h p ng c l i. ị ườ ợ ượ ạ
V i ki m tra l thì ng c l i. Thôngớ ể ẻ ượ ạ
th ng ng i ta s d ng ki m traườ ườ ử ụ ể
ch n và bit ki m tra g i là P. Giá trẵ ể ọ ị
ki m tra đó cho phép đ u thu phátể ở ầ
hi n nh ng sai sót đ n gi n ệ ữ ơ ả
Thí d ụ
Ph ng pháp parity bit ch phát hi nươ ỉ ệ
các l i đ n bit (s l ng bit l i là sỗ ơ ố ượ ỗ ố
l )và không th phát hi n các l i 2ẻ ể ệ ỗ
bit (hay s bit l i là m t s ch n)ố ỗ ộ ố ẵ
Ph ng pháp ki m tra theo maươ ể
tr nậ
Khi truy n đi m t kh i thông tin, m iề ộ ố ỗ
ký t đ c truy n đi s đ c ki mự ượ ề ẽ ượ ể
tra tính ch n l theo chi u ngang,ẵ ẻ ề
đ ng th i c kh i thông tin này cũngồ ờ ả ố
đ c ki m tra tính ch n l theoượ ể ẵ ẻ
chi u d c. Nh v y c sau m t sề ọ ư ậ ứ ộ ố
byte nh t đ nh thì m t byte ki m traấ ị ộ ể
ch n l cũng đ c g i đi. byte ch nẵ ẻ ượ ử ẵ
l này đ c t o ra b ng cách ki m taẻ ượ ạ ằ ể
tính ch n l c a kh i ký t theo c t.ẵ ẻ ủ ố ự ộ
D a vào các bit ki m tra ngang vàự ể
d c ta xác đ nh đ c to đ c a bitọ ị ượ ạ ộ ủ
sai và s a đ c bit sai này. M tử ượ ộ
Frame coi nh m t kh i ký t s pư ộ ố ự ắ
x p có 2 chi u. m i ký t có bitế ề ỗ ự
ki m tra ch n l P. N u ta s p x pể ẵ ẻ ế ắ ế
các bit c a ký t đúng v trí t ngủ ự ị ươ
ng t trên xu ng thì ta có m t kh iứ ừ ố ộ ố
các ký tự
Tính theo chi u ngang, giá tr bitề ị
ch n l P c a dòng th i s là:ẵ ẻ ủ ứ ẽ
Rj = b1j + b2j + ......+bnj đây là phép
c ng modun 2ộ
V i ớ
•Rj: bit ki m traể
th t th jứ ự ứ
•bi j: bit th i c aứ ủ
ký t th jự ứ
•n: s l ng bitố ươ
trong m t ký tộ ự
N u tính theo chi u d cế ề ọ
ta có:
Ci = bi 1 + bi 2 + bi 3 ...... + bi m
V i ớ
•Ci:: bit ki m traể
c t th iộ ứ
•m: s l ng ký tố ượ ự
trong m t Frame.ộ
Chúng ta có th th y r ng m c dùể ấ ằ ặ
các l i 2 bit trong m t ký t s thoátỗ ộ ự ẽ
kh i ki m tra parity theo hàng, nh ngỏ ể ư
chúng s b phát hi n b i ki m traẽ ị ệ ở ể
parity theo c t t ng ng. Dĩ nhiênộ ươ ứ
đi u này là đúng ch khi không có l iề ỉ ỗ
2 bit x y ra trong cùng m t c t t iả ộ ộ ạ
cùng th i đi m. Rõ ràng xác su t x yờ ể ấ ả
ra tr ng h p này nh h n nhi u soườ ợ ỏ ơ ề
v i xác su t x y ra l i 2 bit trongớ ấ ả ỗ
m t ký t . Vi c dùng ki m tra theoộ ự ệ ể
ma tr n c i thi n đáng k các đ cậ ả ệ ể ặ
tr ng phát hi n l i c a ki m traư ệ ỗ ủ ể
ch n l ẵ ẻ
Tuy nhiên ph ng pháp này cũngươ
không hoàn toàn hi u qu . Gi s bitệ ả ả ử
th nh t và bit th 3 c a ký t thứ ấ ứ ủ ự ứ
nh t b sai ki m tra hàng s không bấ ị ể ẽ ị
sai, nh ng ki m tra ch n l c a c tư ể ẵ ẻ ủ ộ
s phát hi n bit th nh t và th 3 bẽ ệ ứ ấ ứ ị
sai, ta bi t s truy n b sai nh ngế ự ề ị ư
không bi t sai v trí nào. Bây gi taế ở ị ờ
lai gi thi t r ng bit th nh t và bitả ế ằ ứ ấ
th 3 c a ký t th 5 cũng b saiứ ủ ự ứ ị
đ ng th i v í bit th nh t và bit thồ ờ ớ ứ ấ ứ
3 c a ký t th nh t, lúc đó ta khôngủ ự ứ ấ
phát hi n đ c c t b sai, k t quệ ượ ộ ị ế ả
thu đ c b sai nh ng ta không phátượ ị ư
hi n đ c ệ ượ
Ph ng pháp mã d th a CRC:ươ ư ừ
M t t mã đ c vi t d i d ng m tộ ừ ượ ế ướ ạ ộ
đa th c ứ
C(x) = (Cn-1 Xn-1 + Cn-2 Xn-2+ ......+ C1
X + C0)
Ph ng pháp ki m tra tín hi u b ngươ ể ệ ằ
mã vòng đ c th c hi n nh sau:ượ ự ệ ư
Tín hi u c n phát đi trong khungệ ầ
g m k bit s đ c bên phát thêm vàoồ ẽ ượ
n bit n a đ ki m tra d c g i làữ ể ể ượ ọ
Frame Check Sequence (FCS). Như
v y tín hi u phát đi bao g m k+n bit.ậ ệ ồ
Bên thu khi nh n đ c tín hi u nayậ ượ ệ

s đem chia cho m t đa th c đ cẽ ộ ứ ượ
g i là đa th c sinh đã bi t tr c (bênọ ứ ế ướ
phát và bên thu đ u cùng ch n đaề ọ
th c này). N u k t qu chia khôngứ ế ế ả
d coi nh tín hi u nh n đ c làư ư ệ ậ ượ
đúng.
V n đ đ c đ t ra là n bit thêm vàoấ ề ượ ặ
s đ c xác đ nh nh th nào khi đãẽ ượ ị ư ế
bi t khung tin c n truy n đi, bi t đaế ầ ề ế
th c sinh đã đ c ch n ?.ứ ượ ọ
N bit thêm vào đó đ c g i là CRCượ ọ
(Cyclic Redundancy Check). Ph ngươ
pháp t o ra CRC bao g m vi c d chạ ồ ệ ị
thông báo sang trái c bit (c chính là
b c c a đa th c đã ch n tr c) sauậ ủ ứ ọ ướ
đó th c hi n phép chia cho da th cự ệ ứ
đ c ch n này . K t qu d l i c aượ ọ ế ả ư ạ ủ
phép chia chính là CRC. Bên thu sau
khi nhân đ c thông báo cũng đemượ
chia cho hàm bi t tr c nh bênế ướ ư
phát. N u k t qu b ng 0. phépế ế ả ằ
truy n không sai s .ề ố
Tính FCS g m 4 b c:ồ ướ
- B c 1 chuy n thông báo nh phânướ ể ị
thành đa th c M(x).Ch n hàm choứ ọ
tr c G(x) có b c c,ướ ậ
G(x)= xc+1 (c chính là đ dài c aộ ủ
CRC)
-B c 2: Nhân M(x) v i Xướ ớ c
- B c 3 Th c hi n phép tínhướ ự ệ
M(x).Xc/G(x) ta đ c ph n nguyênượ ầ
và s d :ố ư
Q(x)+ R(x)/G(x)
R(x) chính là CRC
- B c 4: Thành l p FCS chính làướ ậ
thông báo c n truy n điầ ề
FCS = Xc.M(x) +R(x)
Câu 15: Các ph ng pháp đ ki mươ ể ể
soát lu ng d li uồ ữ ệ
- Vi c truy n d li u ph thu c vàoệ ề ữ ệ ụ ộ
nhi u y u t nh đ ng truy n, bề ế ố ư ườ ề ộ
nh đ m... N u kh năng tài nguyênớ ệ ế ả
có h n, vi c c p phát tài nguyên l iạ ệ ấ ạ
quá tĩnh không thích nghi v i vi cớ ệ
thay đ i c a m ng s d n đ n tr ngổ ủ ạ ẽ ẫ ế ạ
thái x u nh sau:ấ ư
+Các PDU s d n v m t tr mẽ ồ ề ộ ạ
nào đó và gây nên ùn t c do tàiắ
nguyên c a m ng không đáp ngủ ạ ứ
n i.ổ
+ Tài nguyên c a m t s tr m nàoủ ộ ố ạ
đó có hi u su t s d ng quá th p doệ ấ ử ụ ấ
r t ít d li u đ c truy n qua nó.ấ ữ ệ ượ ề
Đ tránh tình tr ng x u trên c n ph iể ạ ấ ầ ả
có c ch ki m soát lu ng d li uơ ế ể ồ ữ ệ
cho toàn m ng.ạ
Các ph ng th c ng d ng: Đươ ứ ứ ụ ể
ki m soát lu ng d li u, ng i taể ồ ữ ệ ườ
dùng ph ng pháp gi i h n t iươ ớ ạ ả
chung c a m ng ho c phân tán ch củ ạ ặ ứ
năng ki m soát ho c k t h p c 2ể ặ ế ợ ả
ph ng pháp sau:ươ
+ Gi i h n t i chung c a m ng:ớ ạ ả ủ ạ
T i đây đ c hi u là s l ngả ở ượ ể ố ượ
PDU đ c l u chuy n trong m ngượ ư ể ạ
t i m t th i đi m ph ng pháp nàyạ ộ ờ ể ươ
tìm cách duy trì t ng s PDU đ cổ ố ượ
l u chuy n trong m ng luôn luônư ể ạ
nh h n 1 giá tr gi i h n N nào đó.ỏ ơ ị ớ ạ
Đ làm đ c nh v y c n t o ra Nể ượ ư ậ ầ ạ
gi y phép, m i PDU mu n vào m ngấ ỗ ố ạ
c n ph i cso gi y phép, khi đã t iầ ả ấ ớ
đích ph i tr l i gi y phép. Gi yả ả ạ ấ ấ
phép có th là m t vùng thông tin đ cể ộ ặ
bi t đ c g n vào PDU, khi kh i t oệ ượ ắ ở ạ
m ng Network manager s căn cạ ẽ ứ
vào kh năng th c t c a tr m đả ứ ế ủ ạ ể
phân chia gi y phép, các tr m sau đóấ ạ
ch đ c dùng s gi y phép đ cỉ ượ ố ấ ượ
c p. Tuy nhiên đ thích nghi v i sấ ể ớ ự
thay đ i c a m ng c n cài đ t khổ ủ ạ ầ ặ ả
năng cho phép tr m th a gi y phépạ ừ ấ
có th chi vi n cho tr m thi u. Đi uể ệ ạ ế ề
này c n có giao th c trao đ i thôngầ ứ ổ
tin đièu khi n gi a các tr m. Để ữ ạ ể
qu n lý ch t ch s gi y phép đ cả ặ ẽ ố ấ ượ
giao, m i tr m có th cài đ t m tở ỗ ạ ể ặ ộ
c ch c a s gi y phép đ c giao,ơ ế ử ổ ấ ượ
cho phép t i m i th i đi m, ch cóạ ỗ ờ ể ỉ
m t s gi i h n các PDU đ cộ ố ớ ạ ượ
truy n đi.ề
+ Phân tán ch c năng ki m soátứ ể
cho các tr mạ: Ph ng pháp nàyươ
không duy trì m t gi i h n cho tàiộ ớ ạ
nguyên chung c a m ng mà giao choủ ạ
các tr m t ki m soát l ng d li uạ ự ể ượ ữ ệ
đi qua d a trên kh năng c a chúng.ự ả ủ
Tài nguyên dùng đ chuy n 1 PDUể ể
đ c c p phát tr c đ tránh ùn t cượ ấ ướ ể ắ
t i các tr m. Vi c c p phát tr cạ ạ ệ ấ ướ
nay th ng đ c th c hi n theo cácườ ượ ự ệ
liên k t logic gi a các th c th theoế ữ ự ể
mô hình OSI. VD khi thi t l p 1 liênế ậ
k t logic gi a 2 th c th m ng, hàmế ữ ự ể ạ
NCONNECT Request đ m nh nả ậ
công vi c này, s đăng ký các gói tinệ ẽ
theo liên k t đó. 2 đ u c a m iế Ở ầ ủ ỗ
liên k t nh v y cũgn có th cài đ tế ư ậ ể ặ
c ch c a s đ đi u hoà l ng góiơ ế ử ổ ể ề ượ
tin đi qua. Đ i v i 2 tr m truy n dố ớ ạ ề ữ
li u v i nhau, vi c ki m tra lu ngệ ớ ệ ể ồ
thông tin nh m đ m b o cho 1 tr mằ ả ả ạ
truy n d li u cho m t tr m thuề ữ ệ ộ ạ
không b tràn, b o đ m tr m thuị ả ả ạ
th m gi d li u v i đ dài c c đ i.ạ ữ ữ ệ ớ ộ ự ạ
Tr c khi xoá b đ m đ ghi d li uướ ộ ệ ể ữ ệ
ti p theo, b thu ph i xác nh n giá trế ộ ả ậ ị
c a quá trình tr c đó đã nh n đ củ ướ ậ ượ
t t. Khi không có ki m tra lu ng thìố ể ồ
b nh đ m c a b thu có th b trànộ ớ ệ ủ ộ ể ị
vì còn d li u cũ. D ng ki m tra đ nữ ệ ạ ể ơ
gi n là: d ng và ch , ngu n truy n 1ả ừ ờ ồ ề
frame, sau khi nh n b ph n nh n sậ ộ ậ ậ ẽ
g i m t tín hi u ch p nh n frameử ộ ệ ấ ậ
ti p theo v i tính hi u ACK choế ớ ệ
frame tr c. Ngu n ph i ch choướ ồ ả ờ
đ n khi nh n đ c ACK m i truy nế ậ ượ ớ ề
frame m i. B ph n nh n ph i d ngớ ộ ậ ậ ả ừ
nh n d li u đ phát ACK. V iậ ữ ệ ể ớ
thông báo dài, ngu n phát ph i ng tồ ả ắ
nh ng thông báo dài thành các kh iữ ố
nh và truy n d li u đó thành nhi uỏ ề ữ ệ ề
frame vì:
V i đ dài cáng l n, khiớ ộ ớ
truy n càng d sai, khi sai c n truy nề ễ ầ ề
l i nguyên c kh i, v i cá kh i nhạ ả ố ớ ổ ỏ
ít sai, n u có sai cũng ch c n truy nế ỉ ầ ề
l i 1 kh i nh , ít t n th i gian h n.ạ ố ỏ ố ờ ơ
B nh đ m c a b thu cóộ ớ ế ủ ộ
h n.ạ
Trên đ ng n i nhi uườ ố ề
đi m ng i ta không cho phép 1 tr mể ườ ạ
chi m nhi u th i gian quá gây ch mế ề ờ ậ
tr cho tr m khác.ễ ạ

