Câu 1: Trình bày và phân tích các
kh i trong mô hình truy n s li u
hi n đ i?
Hình 1: Mô hình m ng truy n s li u
hi n đ i
Các kh i chính trong mô hình truy n
s li u hi n đ i bao g m:
+Thi t b đ u cu i d li u. DTEế
(Data Terminal Equipment ) là tb l uư
tr và x lý thông tin. Trong ht
truy n s li u hi n đ i thì DTE
th ng là máy tính ho c máy Faxườ
ho c là tr m cu i (Terminal). Nh ư
v y t t c các ng d ng c a ng i ườ
s d ng (c/trình, d/li u) đ u n m
trong DTE. Ch c năng c a DTE
th ng l u tr các ph n m m ngườ ư
d ng, đóng gói d li u r i g i ra
DCE ho c nh n gói d li u t DCE
theo m t giao th c (protocol) xác
đ nh DTE trao đ i v i DCE thông qua
m t chu n giao ti p nào đó. Nh v y ế ư
m ng truy n s li u chính là đ n i
các DTE l i cho phép chúng ta phân
chia tài nguyên, trao đ i d li u và
l u tr thông tin dùng chung.ư
Thi t b cu i kênh d/li u. DCEế
(Data Circuit terminal equipment) là
thu t ng dùng đ ch các thi t b ế
dùng đ n i các DTE v i các đ ng ườ
(m ng) truy n thông nó có th là m t
modem, multiplexer, card m ng...
ho c m t thi t b s nào đó nh m t ế ư
máy tính nào đó trong tr ng h pườ
máy tính đó là m t nút m ng và đ c ượ
DTE n i v i m ng qua nút m ng đó.
DCE có th đ c cài đ t bên trong ượ
DTE ho c đ ng riêng nh m t thi t ư ế
b đ c l p. Trong thi t b DCE ế
h ng có cá ph n m m đ c nghiườ ượ
vào b nh ROM ph n m m và ph n
c ng k t h p v i nhau đ th c hi n ế
nhi m v c a nó v n là chuy n đ i
tín hi u bi u di n d li u c a ng i ườ
dùng thành d ng ch p nh n đ c ượ
tuân th theo chu n d li u ph i g i
theo m t format xác đ nh. VD: chu n
trao đ i d li u t ng 2 c a mô hình 7
l p là HDLC (High Level Datalink
Control) trong máy fax thì giao ti pế
gi a DTE và DCE đã thi t k ế ế
đ c tích h p vào trong 1 thi t b ,ượ ế
ph n m m đi u khi n đ t trong
ROM.
Kênh truy n tin: kênh truy n tin là
môi tr ng mà trên đó 2 thi t b DTEườ ế
và trao đ i d li u v i nhau trong
phiên làm vi c:
Hình 2: Kênh thông tin
Trong môi tr ng th c này 2 hườ
th ng đ c n i v i nhau b ng m t ượ
đo n cáp đ ng tr c và m t đo n s i
cáp quang, modem C đ chuy n đ i
tín hi u s sang tín hi u t ng t đ ươ
truy n trong cáp đ ng tr c modem D
l i chuy n tín hi u đó thành tín hi u
s và qua transducer E đ chuy n đ i
t tín hi u đi n sang tín hi u quang
đ truy n trên cáp s i quang cu i
cùng Tranducer F l i chuy n tín hi u
quang thành tín hi u đi n đ t i
DTE.
Câu 2: Đ nh nghĩa m ng truy n s
li u hi n đ i. Các thành ph n không
th thi u đ c trong m t m ng ế ượ
truy n s li u?
Đ nh nghĩa m ng truy n s
li u hi n đ i:
M ng s li u bao g m 2 hay nhi u
h th ng truy n (nh n) tin đ c ượ
ghép n i v i nhau theo nhi u hình
th c nh phân c p ho c phân chia ư
thành các trung tâm x lý trao đ i tin
v i các ch c năng riêng...
M ng truy n s li u là m t h th ng
nh m n i các máy tính l i v i nhau,
s thông tin gi a chúng đ c th c ượ
hi n b i các giao th c đã đ c ượ
chu n hóa, có nghĩa là các ph n m m
trong các máy tính khác nhau có th
cùng nhau gi i quy t m t công vi c ế
ho c trao đ i thông tin v i nhau.
Các ng d ng tin h c ngày nay càng
r ng rãi do đó đã đ y các h ng ng ướ
d ng m ng x lý s li u, m ng đ u
n i có th có c u trúc tuy n tính, c u ế
trúc vòng, c u trúc hình sao... C u
trúc m ng ph i có kh năng ti p ế
nh n các đ c thù khác nhau c a các
đ n v t c là m ng ph i có tính đaơ
năng, tính t ng thích.ươ
M ng s li u đ c thi t k nh m ượ ế ế
m c đích có th n i nhi u thi t b ế
đ u cu i v i nhau. Đ truy n s li u
ta có th dùng m ng đi n tho i ho c
dùng đ ng truy n riêng có t c đườ
cao. D ch v truy n s li u kênh
tho i là 1 trong các d ch v đ u tiên
c a vi c truy n s li u. Trên m ng
này có th có nhi u máy tính cùng
ch ng lo i ho c khác lo i đ c ghép ượ
n i l i v i nhau, khi đó c n gi i
quy t nh ng v n đ phan chia tàiế
nguyên. Đ các máy tính các đ u
cu i có th làm vi c đ c v i nhau ượ
c n ph i có cùng m t protocol nh t
đ nh.
D ng th c c a ph ng ti n truy n ươ
s li u đ c quy đ nh b i b n ch t ượ
t nhiên c a ng d ng, b i s l ng ượ
máy tính liên quan và kho ng cách
v t lý gi a chúng.
Các thành ph n ko th thi u đ c ế ượ
trong m t m ng truy n s li u:
Câu 3: Phân lo i m ng TSL đ c ượ
xem xét trên nh ng tiêu chí nào? Em
hãy trình bày và phân tích 1 s cách
phân lo i m ng mà em bi t. ế
Các tiêu chí phân lo i m ng:
+> Phân lo i theo đ a lý
+> Theo tính ch t s d ng
m ng
+> Theo Topo m ng
+> Theo k thu t
Phân tích:
Câu 4: Khi thi t k m ng TSL, đế ế
gi m đ ph c t p c n thi t k theo ế ế
quan đi m nào?
Thi t k theo quan đi m ki n trúc 7ế ế ế
t ng.
Nguyên t c là: m i h th ng trong
m t m ng đ u có s l ng t ng là 7, ượ
ch c năng c a m i t ng là nh nhau, ư
xác đ nh giao di n gi a 2 t ng k
nhau và giao th c gi a 2 t ng đ ng
m c c a 2 HT k t n i v i nhau. Nh ế ư
v y, 2 HT k t n i v i nhau ch ế
t ng v.lý m i có k.n i v.lý, còn các
t ng khác ch có k t n i Logic. ế
Câu 5: Khái ni m v h th ng đ u
n i m đ c hi u nh th nào? ượ ư ế
- Ngay sau khi mô hình OSI ra đ i, nó
đ c dùng làm c s đ k t n i cácượ ơ ế
h th ng m ph c v cho các h
th ng m ph c v cho các ng d ng
phân tán. T "m " đây nói lên kh
năng hai h th ng có th k t n i đ ế
trao đ i thông tin v i nhau, n u ế
chúng tuân th theo mô hình tham
chi u và các chu n liên quan. Môế
hình h th ng m đ a ra gi i pháp ư
cho v n đ truy n th ng gi a các
tr m không gi ng nhau. Hai h th ng
dù khác nhau nh th nào đ u có thư ế
truy n thông v i nhau n u chúng b o ế
đ m nh ng đi u ki n sau:
+ Cùng cài d t m t t p các
ch c năng truy n thông.
+ Các ch c năng đó đ c ượ
t ch c thành m t t p h p các t ng,
các t ng đ ng m c ph i cung c p
các ch c năng nh nhau. ư
+ Các t ng đ ng m c ph i
s d ng m t giao th c chung
- Đ đ m b o các đi u ki n trên c n
ph i có các chu n. Các chu n ph i
xác đ nh các ch c năng và d ch v
c a t ng t ng, các chu n cũng ph i
xác đ nh các giao th c gi a các t ng
đ ng m c.
Câu 6: Trong mô hình OSI các th c
th đ ng m c h.đ ng ntn? Các hàm
nguyên th y đ c đn~ ntn và dùng nó ượ
đ làm gì?
Tr c h t c n ph i hi u mô hình 7ướ ế
l p OSI là mô hình tham chi u ch ế
không ph i m t m ng c th nào.
Các nhà thi t k s nhìn vào đó đế ế
bi t công vi c c a mình đang n m ế
đâu, mô hình OSI chia ch ng trìnhươ
truy n thông ra thành 7 t ng v i
nh ng ch c năng phân bi t cho t ng
t ng. Hai t ng đ ng m c khi liên k t ế
nhau ph i s d ng m t giao th c
chung. Giao th c đây đ c hi u ượ
m t cách đ n gi n là ph ng ti n đ ơ ươ
các t ng giao ti p v i nhau, gi ng ế
nh hai ng i nói chuy n c n ph iư ườ
có m t ngôn ng chung v y.
Câu 7: Trong m i t ng c a mô hình
OSI h.đ theo ph ng th c nào?ươ
Đ nh nghĩa v môi tr ng truy n ườ
d n trong HT TSL?
m i t ng trong mô hình OSI có hai
ph ng th c ho t đ ng là : ph ngươ ươ
th c có liên k t (connection - ế
oriented) và ph ng th c không liênươ
k t (connectionless).ế
Ph ng th c có liên k tươ ế : tr c khiướ
truy n dl c n thi t l p m t liên k t ế ế
logic gi a các th c th đ ng m c.
Nh v y quá trình truy n thông g mư
3 b c:ướ
+ Thi t l p LK Logicế : 2 th c th
đ ng m c 2 HT s th ng l ng ươ ượ
v i nhau v các thông s s s d ng
trong giai đo n sau.
+ Truy n DL: DL s đ c truy n ượ
v i c ch ki m soát và qu n lý kèm ơ ế
theo(vd: KS l i, ks lu ng, c t/h p
DL)….
+ H y b LK : gi i phóng các tài
nguyên HT đã đ c c p phát cho LKượ
đ dùng cho các LK khác.
Ph ng th c y cho phép truy n dlươ
tin c y nh ng cài đ t khó khăn. ư
Ph ng th c không liên k tươ ế : tr cướ
khi truy n, d li u không thi t l p ế
liên k t logic và m i i tin đ cế ượ
truy n đ c l p v i các gói tin tr c ướ
ho c sau nó. Ph ng th c này có duy ươ
nh t m t giai đo n truy n d li u.
ph ng th c này cho phép các PDUươ
có th đc truy n đi theo nhi u đ ng ườ
khác nhau đ t i đích, thích nghi đc
v i s thay đ i tr ng thái c a m ng,
nh ng l i g p khó khăn khi t ng h pư
các PDU l i đ chuy n t i ng i ườ
dùng.
Môi tr ng truy n d n:ườ
Câu 8: trình bày n~ hi u bi t c a ế
mình v đ ng truy n d n có dây? ườ
Đ ng truy n d n 2 dây ko xo nườ :
Là môi tr ng truy n đ n gi n nh t.ườ ơ
m i dây cách ly v i dây kia và c 2
xuyên t do( ko xo n nhau qua môi
tr ng không khí). Thích h p cho k tườ ế
n i 2 thi t b cách xa nhau đ n 50m ế ế
dùng t c đ bit nh h n 1.2kbps. Tín ơ
hi u th ng là m c đi n th hay ườ ế
c ng đ dòng đi n vào tham chi uườ ế
đi n th đ t(ground, ko cân b ng) ế
đ t lên 1 ko dây trong khi đi n th ế
đ t đ t vào dây kia.
V i lo i dây này c n ph i c n th n
tránh can nhi u gi a các tín hi u
đi n trong các dây d n k nhau trong
cùng m t cáp. Hi n t ng này g i ượ
nhi u xuyên âm.Ngoài ra c u trúc
không xo n khi n chúng r t d b ế
xâm nh p b i các tín hi u nhi u b t
ngu n t các ngu n tín hi u khác do
b c x đi n t , tr ng i chính đ i
v i các tín hi u truy n trên lo i dây
này là ch m t dây có th b can
nhi u, ví d nh dây tín hi u t o ư
thêm m c sai l ch tín hi u gi a 2
dây. Vì máy thu ho t đ ng trên c s ơ
phân bi t m c chênh l ch đi n th ế
gi a hai dây, nên đi u này d n đ n ế
đ c sai tín hi u g c. Các y u t nh ế
h ng này đ ng th i t o ra gi i h nưở
v c ly cũng nh v t c đ truy n. ư
Các đ ng dây xo n đôiườ :
Chúng ta có th lo i b các tín hi u
nhi u b ng cách dùng cáp xo n đôi,
trong đó 1 c p dây xo n l i v i nhau.
S x p x các đ ng dây tham chi u ườ ế
đ t và dây tín hi u có ý nghĩa khi b t
kỳ tín hi u nào thâm nh p thì s vào
c 2 dây, nh h ng c a chúng s ưở
gi m b t đi b i s tri t tiêu nhau.
H n n a n u có nhi u c p dây xo nơ ế
trong cùng m t cáp thì s xo n c a
m i c p trong cáp cũng làm gi m
nhi u xuyên âm.
Các đ ng xo n đôi cùng v i m chườ
phát và thu thích h p l i d ng các u ư
th có đ c t các ph ng pháp hìnhế ượ ươ
h c s là đ ng truy n t c đ x p ườ
x 1 Mbps qua c ly ng n (ng n h n ơ
100m) và t c đ th p qua c ly dài
h n. Các đ ng đây này g i là cápơ ườ
xo n đôi không b o v UTP
(Unshielded Twisted Pair), đ c dùngượ
r ng rãi trong m ng đi n tho i
trong nhi u ng d ng truy n s li u.
Đ i v i các c p xo n b o v STP
(Shielded Twisted Pair) có dùng thêm
m t l i b o v đ gi m h n n a ướ ơ
nh h ng c a tín hi u xuyên nhi u ưở
Cáp đ ng tr c :
Các y u t gi i h n chính đ i v iế
cáp xo n là kh năng và hi n t ng ượ
d c g i là " hi u ng ngoài da ".ượ
Khi t c đ bit truy n gia tăng dòng
đi n ch y trên đ ng dây có khuynh ườ
h ng ch ch y trên b m t c a dâyướ
d n, do đó dùng r t ít ph n dây có
s n đi u này làm tăng tr kháng c a
đ ng dây đ i v i cá tín hi u có t nườ
s cao, d n đ n suy hao l n đ i v i ế
tín hi u. Ngoài ra v i t n s cao thì
năng l ng tín hi u b tiêu hao nhi uượ
do nh h ng b c x . Chính vì v y ưở
trong các ng d ng yêu c u t c đ
bit cao h n 1Mbps, chúng ta dùng cácơ
m ch thu phát ph c t p h n ơ
Dây tín hi u trung tâm đ c b o v ượ
hi u qu đ i v i các tín hi u xuyên
nhi u t ngoài nh l i dây bao ướ
quanh bên ngoài, ch suy hao l ng ượ
t i thi u do b c x đi n t và hi u
ng ngoài da do có l p dây d n bao
quanh. Cáp đ ng tr c có th dùng
v i m t s lo i tín hi u khác nhau
nh ng thông d ng nh t là dùng choư
t c đ 10 Mbps trên c ly vài trăm
mét, n u dùng đi u ch t t thì có thế ế
đ t đ c thông s cao h n ượ ơ
Cáp quang:
M c dù có nhi u c i ti n nh ng các ế ư
lo i dây cáp kim lo i v n b gi i h n
v t c đ truy n d n. Cáp quang
khác xa v i các lo i cáp tr c đây , ướ
cáp quang mang thông tin d i d ngướ
các chùm dao đ ng c a ánh trong s i
thu tinh. Sóng ánh sáng có băng
thông r ng h n sóng đi n t , đi u ơ
này cho phép cáp quang đ t đ c t c ượ
đ truy n khá cao lên đ n hàng trăm ế
Mbps. Sóng ánh sáng cũng mi n d ch
đ i v i các nhi u đi n t và nhi u
xuyên âm. Cáp quang cũng c c kỳ
h u d ng trong vi c các tín hi u t c
đ th p trong môi tr ng xuyên ườ
nhi u n ng ví d nh đi n cao th , ư ế
chuy n m ch. Ngoài ra còn dùng các
n i có nhu c u b o m t, vì r t khóơ
m c xen r (câu tr m v m t v t lý).
M t cáp quang bao g m m t s i thu
tinh cho m i tín hi u đ c truy n ượ
đ c b c b i m t l p ph b o vượ
ngăn ng a b t kỳ m t ngu n sáng
nào t bên ngoài tín hi u ánh sáng
phát ra b i m t b phát quang thi t ế
b này th c hi n chuy n đ i các tín
hi u đi n thông th ng t m t đ u ườ
cu i d li u thành tín hi u quang.
M t b thu quang đ c dùng đ ượ
chuy n ng c l i (t quang sang ượ
đi n)t i máy thu , thông th ng b ườ
phát là diode phát quang hay laser
th c hi n chuy n đ i tín hi u đi n
thành tín hi u quang. Các b thu
dùng photodiode c m quang hay
photo transistor.
Câu 9: trình bày nh ng hi u bi t c a ế
mình v đ ng truy n d n ko dây? ườ
Đ ng truy n v tinh:ườ
T t c các môi tr ng ườ
truy n đ c th o lu n ượ
trên đ u dùng m t đ ng ườ
dây v t lý đ mang thông
tin truy n. S li u cũng có
th truy n b ng cách dùng
sóng đi n t qua không
gian t do nh các h ư
th ng thông tin v tinh.
M t chùm sóng vi ba tr c
x trên đó mang s li u đã
đ c đi u ch , đ cượ ế ượ
truy n đ n v tinh t tr m ế
m t đ t. Trùm sóng này
đ c thu và đ c truy nượ ượ
l i đ n các đích xác đ nh ế
tr c nh m t m ch tíchướ
h p th ng đ c g i ườ ượ
transponder. M t v tinh có
nhi u transponder, m i
transponder đ m trách m t
băng t n đ c bi t. M i
kênh v tinh thông th ng ườ
đ u có m t băng thông c c
cao (500MHz) và có th
cung c p cho hàng trăm liên
k t t c đ cao thông qua kế
thu t ghép kênh. Các v
tinh dùng cho m c đích liên
l c th ng thu c d ng đ a ườ
tĩnh, có nghĩa là v tinh bay
h t qu đ o quanh trái đ tế
m i 24 gi nh m đ ng b
v i s quay quanh mình
c a trái đ t và do đó v trí
c a v tinh là đ ng yên so
v i m t đ t, quĩ đ o c a
v tinh đ c ch n sao cho ượ
đ ng truy n th ng t iườ
tr m thu phát m t đ t, m c
đ chu n tr c c a chùm
sóng truy n l i t v tinh
có th không cao đ tín
hi u có th đ c ti p nh n ượ ế
trên m t vùng r ng l n,
ho c có th h i t t t đ
ch thu đ c trên m t vùng ượ
gi i h n. Trong tr ng h p ườ
th hai tín hi u có năng
l ng l n cho phép dùngượ
các b thu có đ ng kính ườ
nh h n th ng đ c g i ơ ườ ượ
là ch o parabol, là các đ u
cu i có đ m r t nh hay
VSAT (Very Small
Aperture Terminal). Các v
tinh đ c dùng r ng rãiượ
trong các ng d ng truy n
s li u t liên k t các ế
m ng máy tính c a qu c
gia khác nhau cho đ n cungế
c p các đ ng truy n t c ườ
đ cao cho các liên k t ế
truy n tin gi a các m ng
trong cùng m t qu c gia.
Đ ng truy n vô tuy n t n sườ ế
th p:
Sóng vô tuy n t n s th p cũngế
đ c dùng đ thay th các liên k tượ ế ế
h u tuy n có c ly v a ph i thông ế
qua các b thu phát khu v c. Ví d
k t n i m t s l n các máy tính thuế
nh p s li u b trí trong m t vùng
đ n m t tính giám sát s li u t xa,ế
hay k t n i c máy tính trong m tế
thành ph đ n m t máy c c b hay ế
xa. M t tr m phát vô tuy n đ c g i ế ượ
là tr m c b n (base station) đ c ơ ượ
đ t t i đi m k t cu i h u tuy n nh ế ế ư
trên hình 2.2 cung c p m t liên k t ế
không dây gi a máy tính và trung
tâm. C n nhi u tr m c b n cho các ơ
ng d ng trên yêu c u ph m vi r ng
và m t đ phân b user cao Ph m vi
bao ph c a m i tr m c b n là gi i ơ
h n, do s gi i h n ngu n phát c a
nó, nó ch đ kênh đ h tr cho toàn
b t i trong ph m vi đó. Ph m vi
r ng h n có th đ c th c hi n ơ ượ
b ng cách t ch c đa tr m theo c u
trúc t bào (cell), xem hình 2.3. Trongế
th c t kích th c c a m i t bào ế ướ ế
thay đ i và đ c xác đ nh b i các ượ
y u t nh m t đ c a và đ a hìnhế ư
c c b .
M i tr m c b n dùng m t d i t n ơ
s khác v i tr m k . Tuy nhiên, vì ế
vùng ph c a m i tr m có gi i h n
nên có th dùng l i băng t n c a nó
cho các ph n khác c a m ng. Các
tr m c b n đ c k t n i thành ơ ượ ế
m ng h u tuy n. Thông th ng t c ế ườ
đ s li u c a m i máy tính trong
m t t bào (cell) đ t đ c vài ch c ế ượ
kbps.
Đ ng truy n vi ba:ườ
Các liên k t vi ba m t đ tế
đ c dùng r ng rãi đ th cượ
hi n các liên k t thông tin ế
khi không th hay quá đ t
ti n đ th c hi n m t môi
tr ng truy n v t lý, ví dườ
khi v t sông, sa m c, đ iượ
núi hi m tr .v.v. Khi chùm
sóng vi ba tr c x đi xuyên
ngang môi tr ng khíườ
quy n nó có th b nhi u
b i nhi u y u t nh đ a ế ư
hình và các đi u ki n th i
ti t b t l i. Trong khi đ iế
v i m t liên k t v tinh thì ế
chùm sóng đi qua kho ng
không gian t do h n nên ơ
nh h ng c a các y u t ưở ế
này ít h n.Tuy nhiên ,liênơ
l c vi ba tr c x xuyên môi
tr ng khí quy n có thườ
dùng m t cách tin c y cho
c ly truy n dài h n 50 km. ơ
Câu 10: Phân lo i ngu n d li u:
- Có 3 lo i tín hi u chính đó là ti ng ế
nói, hình nh và d li u. D ng d
li u đ c th c hi n nh máy tính. ượ
M c dù tín hi u tho i và hình nh
m t các t nhiên là tín hi u t ng t . ươ
Công ngh hi n đ i đã th c hi n
bi n đ i t t c các lo i tín hi uế
ngu n thành tín hi u s . Ngu n d
li u đ c chia thành: Audio, visual , ượ
data. Các d ch v ho t đ ng d i ướ
2MBPS đ c g i là băng h p, t cượ
d cao h n g i là băng r ng (Broad ơ
band)
- Tin t c khi mu n truy n đi ph i
đ c chuy n thành tín hi u đi nượ
ph i g n v i m t quá trình v t lý c
th quá trình v t lý này đ c g i ượ
t i tin. Quá trình này đ c g i là ượ
đi u ch . Tín hi u đi u ch ph n t ế ế
ph i tin đ c g i là tín hi u đi u ượ
ch , quá trình đi u ch s làm thayế ế
đ i m t s thông s c a t i tin theo
quy lu t c a tin t c. Tùy theo cách
thay đ i thông s này mà ta có các
đi u ch . ế
Câu 12: M i t ng quan gi a t c đ ươ
bit và đ r ng băng?
- Đ r ng baund (gi i băng t n) là
kh năng cho qua c a kênh đ i v i
tín hi u trên kênh truy n. Đ i v i
kênh tho i tiêu chu n gi i thông là
0,3 đ n 3,4 KHZ. Khi s kênh tăngế
lên (s d ng ghép kênh) thì gi i
thông c a kênh truy n ph i nhân lên
s nguyên l n s kênh. Trong h
th ng TDM, t c đ bit 1 kênh là
64Kbit/s do đó đ r ng baund ph i
64KHZ. Trong truy n d n đ r ng
baund có nh h ng tr c ti p đ n ưở ế ế
t c đ truy n d n vì mu n truy n
nhi u bit trong m t giây thì đ r ng
xung ph i r t h p t c là t n s xung
cao. Nh v y yêu c u băng truy nư
ngày càng ph i r ng h n. ơ
- Đ r ng baund ngày nay đã đ c ượ
thi t k theo các khuy n ngh , đ iế ế ế
v i kênh tho i tiêu chu n đ r ng
baund là 300 d n 3400KH, kênh s ế
64 Kbit/s. Khi ghép kênh đ r ng
baund t n tăng lên s nguyên l n.
Câu 13: Nh ng nguyên nhân sai trong
Truy n s li u:
Khi d li u đ c truy n ượ
gi a 2 DTE, các tín hi u đi n đ i
di n lu ng bit truy n r t d b thay
đ i sai s đó do nhi u nguyên nhân:
đ ng dây truy n, l u l ng truy n,ườ ư ượ
lo i mã đùng, lo i đi u ch , lo i ế
thi t b phát, thi t b thu, Đ c bi t làế ế
do s thâm nh p đi n t c m ng
lên các đ ng dây t c thi t bườ ế
đi n g n đó,N u các đ ng dây t n ế ườ
t i trong m t môi tr ng xuyên ườ
nhi u thí d nh m ng đi n tho i ư
công c ng. Đi u này có nghĩa là các
tín hi u đ i di n cho bit 1 b đ u thu
d ch ra nh bit nh phân 0 và ng c ư ượ
l i
Câu 14: Hãy trình bày 1 s pp phát
hi n sai và s a sai trong TSL?
Đ xác su t thông tin thu đ c b i ượ
DTE đích gi ng thông tin đã truy n
đ t đ c giá tr cao, c n ph i có m t ượ
vài bi n pháp đ n i thu có kh năng ơ
nh n bi t thông tin thu đ c có ch a ế ượ
l i hay không, n u có l i s có m t ế
c c u thích h p đ thu v b n copyơ
chính xác c a thông tin.
Đ ch ng sai khi truy n s li u
th ng có 2 cách:ườ
* Dùng b gi i mã có kh năng t
s a sai
* Truy n l i m t b ph n c a d
li u đ th c hi n vi c s a sai, cách
này g i là ARQ - Automatic Repeat
Request .
Mô hình minh ho vi c b o v
s a sai nh sau: ư
Ph ng pháp ki m tra ch n lươ
theo ký t (parity bit):
Ph ng pháp thông d ngươ
nh t đ c dùng đ phát hi n ượ
l i c a bit trong truy n không
đ ng b và truy n đ ng b
h ng ký t là ph ng phápướ ươ
parity bit. V i cách này máy
phát s thêm vào m i ký t
truy n m t bit ki m tra
parityđã đ c tính toán tr cượ ướ
khi truy n. Khi nhân đ c ượ
thông tin truy n, máy thu s
th c hi n các thao tác tính
toán trên các ký t thu đ c , ượ
và so sánh v i bit parity thu
đ c. N u chúng b ng nhau,ượ ế
đ c gi s là không có l i,ượ
đây ta dùng t gi s , b i
vì cách này có th không phát
hi n đ c l i trong khi l i ượ
v n t n t i trong d li u.
Nh ng n u chúng khác nhauư ế
thì ch c ch n m t l i x y ra .
Đ tính toán parity bit cho m t ký t ,
s các bit trong mã ký t đ c c ng ượ
module 2 v i nhau và parity bit đ c ượ
ch n sao cho t ng s các bit 1 bao
g m c parity bit là ch n (even
parity) ho c là l (odd parity)
Trong b mã ASCII m i ký t có 7
bit và m t bit ki m tra
V i ki m tra ch n giá tr c a bit
ki m tra là 0 n u s l ng các bit có ế ượ
giá tr 1 trong 7 bit là ch n và có giá
tr 1 trong tr ng h p ng c l i. ườ ượ
V i ki m tra l thì ng c l i. Thông ượ
th ng ng i ta s d ng ki m traườ ườ
ch n và bit ki m tra g i là P. Giá tr
ki m tra đó cho phép đ u thu phát
hi n nh ng sai sót đ n gi n ơ
Thí d
Ph ng pháp parity bit ch phát hi nươ
các l i đ n bit (s l ng bit l i là s ơ ượ
l )và không th phát hi n các l i 2
bit (hay s bit l i là m t s ch n)
Ph ng pháp ki m tra theo maươ
tr n
Khi truy n đi m t kh i thông tin, m i
ký t đ c truy n đi s đ c ki m ượ ượ
tra tính ch n l theo chi u ngang,
đ ng th i c kh i thông tin này cũng
đ c ki m tra tính ch n l theoượ
chi u d c. Nh v y c sau m t s ư
byte nh t đ nh thì m t byte ki m tra
ch n l cũng đ c g i đi. byte ch n ượ
l này đ c t o ra b ng cách ki m ta ượ
tính ch n l c a kh i ký t theo c t.
D a vào các bit ki m tra ngang và
d c ta xác đ nh đ c to đ c a bit ượ
sai và s a đ c bit sai này. M t ượ
Frame coi nh m t kh i ký t s pư
x p có 2 chi u. m i ký t có bitế
ki m tra ch n l P. N u ta s p x p ế ế
các bit c a ký t đúng v trí t ng ươ
ng t trên xu ng thì ta có m t kh i
các ký t
Tính theo chi u ngang, giá tr bit
ch n l P c a dòng th i s là:
Rj = b1j + b2j + ......+bnj đây là phép
c ng modun 2
V i
Rj: bit ki m tra
th t th j
bi j: bit th i c a
ký t th j
n: s l ng bit ươ
trong m t ký t
N u tính theo chi u d cế
ta có:
Ci = bi 1 + bi 2 + bi 3 ...... + bi m
V i
Ci:: bit ki m tra
c t th i
m: s l ng ký t ượ
trong m t Frame.
Chúng ta có th th y r ng m c
các l i 2 bit trong m t ký t s thoát
kh i ki m tra parity theo hàng, nh ng ư
chúng s b phát hi n b i ki m tra
parity theo c t t ng ng. Dĩ nhiên ươ
đi u này là đúng ch khi không có l i
2 bit x y ra trong cùng m t c t t i
cùng th i đi m. Rõ ràng xác su t x y
ra tr ng h p này nh h n nhi u soườ ơ
v i xác su t x y ra l i 2 bit trong
m t ký t . Vi c dùng ki m tra theo
ma tr n c i thi n đáng k các đ c
tr ng phát hi n l i c a ki m traư
ch n l
Tuy nhiên ph ng pháp này cũngươ
không hoàn toàn hi u qu . Gi s bit
th nh t và bit th 3 c a ký t th
nh t b sai ki m tra hàng s không b
sai, nh ng ki m tra ch n l c a c tư
s phát hi n bit th nh t và th 3 b
sai, ta bi t s truy n b sai nh ngế ư
không bi t sai v trí nào. Bây gi taế
lai gi thi t r ng bit th nh t và bit ế
th 3 c a ký t th 5 cũng b sai
đ ng th i v í bit th nh t và bit th
3 c a ký t th nh t, lúc đó ta không
phát hi n đ c c t b sai, k t qu ượ ế
thu đ c b sai nh ng ta không phátượ ư
hi n đ c ượ
Ph ng pháp mã d th a CRC:ươ ư
M t t mã đ c vi t d i d ng m t ượ ế ướ
đa th c
C(x) = (Cn-1 Xn-1 + Cn-2 Xn-2+ ......+ C1
X + C0)
Ph ng pháp ki m tra tín hi u b ngươ
mã vòng đ c th c hi n nh sau:ượ ư
Tín hi u c n phát đi trong khung
g m k bit s đ c bên phát thêm vào ượ
n bit n a đ ki m tra d c g i là ượ
Frame Check Sequence (FCS). Như
v y tín hi u phát đi bao g m k+n bit.
Bên thu khi nh n đ c tín hi u nay ượ
s đem chia cho m t đa th c đ c ượ
g i là đa th c sinh đã bi t tr c (bên ế ướ
phát và bên thu đ u cùng ch n đa
th c này). N u k t qu chia không ế ế
d coi nh tín hi u nh n đ c làư ư ượ
đúng.
V n đ đ c đ t ra là n bit thêm vào ượ
s đ c xác đ nh nh th nào khi đã ượ ư ế
bi t khung tin c n truy n đi, bi t đaế ế
th c sinh đã đ c ch n ?. ượ
N bit thêm vào đó đ c g i là CRCượ
(Cyclic Redundancy Check). Ph ngươ
pháp t o ra CRC bao g m vi c d ch
thông báo sang trái c bit (c chính là
b c c a đa th c đã ch n tr c) sau ướ
đó th c hi n phép chia cho da th c
đ c ch n này . K t qu d l i c aượ ế ư
phép chia chính là CRC. Bên thu sau
khi nhân đ c thông báo cũng đemượ
chia cho hàm bi t tr c nh bênế ướ ư
phát. N u k t qu b ng 0. phépế ế
truy n không sai s .
Tính FCS g m 4 b c: ướ
- B c 1 chuy n thông báo nh phânướ
thành đa th c M(x).Ch n hàm cho
tr c G(x) có b c c,ướ
G(x)= xc+1 (c chính là đ dài c a
CRC)
-B c 2: Nhân M(x) v i Xướ c
- B c 3 Th c hi n phép tínhướ
M(x).Xc/G(x) ta đ c ph n nguyênượ
và s d : ư
Q(x)+ R(x)/G(x)
R(x) chính là CRC
- B c 4: Thành l p FCS chính làướ
thông báo c n truy n đi
FCS = Xc.M(x) +R(x)
Câu 15: Các ph ng pháp đ ki mươ
soát lu ng d li u
- Vi c truy n d li u ph thu c vào
nhi u y u t nh đ ng truy n, b ế ư ườ
nh đ m... N u kh năng tài nguyên ế
có h n, vi c c p phát tài nguyên l i
quá tĩnh không thích nghi v i vi c
thay đ i c a m ng s d n đ n tr ng ế
thái x u nh sau: ư
+Các PDU s d n v m t tr m
nào đó và gây nên ùn t c do tài
nguyên c a m ng không đáp ng
n i.
+ Tài nguyên c a m t s tr m nào
đó có hi u su t s d ng quá th p do
r t ít d li u đ c truy n qua nó. ượ
Đ tránh tình tr ng x u trên c n ph i
có c ch ki m soát lu ng d li uơ ế
cho toàn m ng.
Các ph ng th c ng d ng: Đươ
ki m soát lu ng d li u, ng i ta ườ
dùng ph ng pháp gi i h n t iươ
chung c a m ng ho c phân tán ch c
năng ki m soát ho c k t h p c 2 ế
ph ng pháp sau:ươ
+ Gi i h n t i chung c a m ng:
T i đây đ c hi u là s l ng ượ ượ
PDU đ c l u chuy n trong m ngượ ư
t i m t th i đi m ph ng pháp này ươ
tìm cách duy trì t ng s PDU đ c ượ
l u chuy n trong m ng luôn luônư
nh h n 1 giá tr gi i h n N nào đó. ơ
Đ làm đ c nh v y c n t o ra N ượ ư
gi y phép, m i PDU mu n vào m ng
c n ph i cso gi y phép, khi đã t i
đích ph i tr l i gi y phép. Gi y
phép có th là m t vùng thông tin đ c
bi t đ c g n vào PDU, khi kh i t o ượ
m ng Network manager s căn c
vào kh năng th c t c a tr m đ ế
phân chia gi y phép, các tr m sau đó
ch đ c dùng s gi y phép đ c ượ ượ
c p. Tuy nhiên đ thích nghi v i s
thay đ i c a m ng c n cài đ t kh
năng cho phép tr m th a gi y phép
có th chi vi n cho tr m thi u. Đi u ế
này c n có giao th c trao đ i thông
tin đièu khi n gi a các tr m. Đ
qu n lý ch t ch s gi y phép đ c ượ
giao, m i tr m có th cài đ t m t
c ch c a s gi y phép đ c giao,ơ ế ượ
cho phép t i m i th i đi m, ch
m t s gi i h n các PDU đ c ượ
truy n đi.
+ Phân tán ch c năng ki m soát
cho các tr m: Ph ng pháp nàyươ
không duy trì m t gi i h n cho tài
nguyên chung c a m ng mà giao cho
các tr m t ki m soát l ng d li u ượ
đi qua d a trên kh năng c a chúng.
Tài nguyên dùng đ chuy n 1 PDU
đ c c p phát tr c đ tránh ùn t cượ ướ
t i các tr m. Vi c c p phát tr c ướ
nay th ng đ c th c hi n theo cácườ ượ
liên k t logic gi a các th c th theoế
mô hình OSI. VD khi thi t l p 1 liênế
k t logic gi a 2 th c th m ng, mế
NCONNECT Request đ m nh n
công vi c này, s đăng ký các gói tin
theo liên k t đó. 2 đ u c a m iế
liên k t nh v y cũgn có th cài đ tế ư
c ch c a s đ đi u hoà l ng góiơ ế ượ
tin đi qua. Đ i v i 2 tr m truy n d
li u v i nhau, vi c ki m tra lu ng
thông tin nh m đ m b o cho 1 tr m
truy n d li u cho m t tr m thu
không b tràn, b o đ m tr m thu
th m gi d li u v i đ dài c c đ i.
Tr c khi xoá b đ m đ ghi d li uướ
ti p theo, b thu ph i xác nh n giá trế
c a quá trình tr c đó đã nh n đ c ướ ượ
t t. Khi không có ki m tra lu ng thì
b nh đ m c a b thu có th b tn
vì còn d li u cũ. D ng ki m tra đ n ơ
gi n là: d ng và ch , ngu n truy n 1
frame, sau khi nh n b ph n nh n s
g i m t tín hi u ch p nh n frame
ti p theo v i tính hi u ACK choế
frame tr c. Ngu n ph i ch choướ
đ n khi nh n đ c ACK m i truy nế ượ
frame m i. B ph n nh n ph i d ng
nh n d li u đ phát ACK. V i
thông báo dài, ngu n phát ph i ng t
nh ng thông báo dài thành các kh i
nh và truy n d li u đó thành nhi u
frame vì:
V i đ dài cáng l n, khi
truy n càng d sai, khi sai c n truy n
l i nguyên c kh i, v i cá kh i nh
ít sai, n u có sai cũng ch c n truy nế
l i 1 kh i nh , ít t n th i gian h n. ơ
B nh đ m c a b thu có ế
h n.
Trên đ ng n i nhi uườ
đi m ng i ta không cho phép 1 tr m ườ
chi m nhi u th i gian quá gây ch mế
tr cho tr m khác.