intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên

  1. Trường THPT Hàn Thuyên ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II Tổ Hóa Học MÔN HÓA HỌC – LỚP 10 Năm học 2022-2023 A. LÝ THUYẾT CẦN LƯUÝ Chương 4: Phản ứng oxi hóa khử 1. Khái niệm và quy tắc xác định của số oxihóa. 2. Khái niệm phản ứng oxi hóa - khử, chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử ,quá trình oxihóa. 3. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằnge. 4. Một số phản ứng oxi hóa – khử quan trọng trong cuộcsống. Chương 5: Năng lượng hóa học 1. Khái niệm phản ứng tỏa nhiệt, thu nhiệt, điều kiện chuẩn, nhiệt tạo thành và biến thiên enthalpy của phảnứng. 2. Ý nghĩa của biến thiên enthalpychuẩn. 3. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của một số phản ứng theo năng lượng liên kết, nhiệt tạothành. B. BÀI TẬP I. PHẦN TRẮCNGHIỆM 1. Số oxi hóa của S trong SO và SO 2- lần lượtlà 2 A.+2,+4. B. -2,-4. C.+4,+6. D. -4, +6. 2. Cho các chất sau: Cl ; HCl; NaCl; KClO ; HClO ; số oxi hóa của nguyên tử Cl trong phân 2 3 4 tử các chất trên lần lượtlà A. 0; +1; +1;+5;+7. B. 0; -1; -1;+5;+7. C. 1; -1; -1;-5;-7. D. 0; 1; 1; 5; 7. 3. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyêntử? 3.A. Sốkhối. B. Số oxi hóa. C. Sốhiệu D. Số mol. 4. Chất khử làchất 4.A. Nhường e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phảnứng. 4.B. Nhường e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phảnứng. 4.C. Nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. 4.D. Nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. 5. Quá trình oxi hoálà 5.A. Quá trìnhnhường electron. B. Quá trình nhậnelectron. C. Quá trìnhtăngelectron. D. Quá trình giảm số oxihoá. 5 2 6. Hãy chobiết N 3e là quá trình nào sau đây? N 6.A. Oxihóa. B. Khử.
  2. C.Nhậnproton. D. Tự oxi hóa –khử. 7. Trong phản ứng hoá học: Mg + H SO → MgSO + H , mỗi nguyên tử Mgđã 2 4 4 2 7.A. nhường2electron. B. nhận 2electron. C. nhường1electron. D. nhận 1electron. 8. Cho phản ứng hóa học: Zn + CuSO → ZnSO + Cu. Trong phản ứng trên xảyra 4 4 8.A. sự khử Zn2+ và sự oxihóaCu. B. sự khử Zn2+ và sự khửCu2+. C. sự oxi hóa Zn và sự oxihóa Cu. D. sự oxi hóa Zn và sự khửCu2+. 9. Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai tròlà 9.A. chấtkhử. B. chấtoxi hóa. C.acid. D. base. 10. Cho các phương trình phảnứng: (1) 2Fe + 3Cl → 2FeCl . (2) NaOH + HCl → NaCl +H O. 2 3 2
  3. (3) Fe O + 4CO → 3Fe+4CO . (4) AgNO + NaCl → AgCl + NaNO . 3 4 2 3 3 Trong các phản ứng trên, các phản ứng thuộc loại oxi hóa - khửlà A.(1),(2). B. (2),(3) C.(1),(3) D. (2),(4) 11. Cho các phản ứng sauđây: (1) FeS + HCl → FeCl +H S 2 2 (2) 2KI + H O + O → 2KOH + I + O 2 3 2 2 (3) 2H S + SO → 3S +2H O 2 2 2 0 � (4) 2KClO → 2KCl +3O 3 2 (5) CaO + CO →CaCO 2 3 Có bao nhiêu phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử? A.2. B. 3. C. 4. D. 5. 12. Cho phương trình hóahọc: 6FeSO + K Cr O + 7H SO →3Fe (SO ) + Cr (SO ) + K SO + 7H O 4 2 2 7 2 4 2 4 3 2 4 3 2 4 2 Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là K Cr O vàFeSO . B. K Cr O vàH SO . 12.A. 2 2 7 4 2 2 7 2 4 C. H SO vàFeSO . D. FeSO vàK Cr O . 2 4 4 4 2 2 7 13. Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sauđây? 0 �� � Na + Cl →NaCl B. H + Cl →HCl 13.A. 2 2 2 C. FeCl + Cl →FeCl3 � 0 D. KOH + Cl → KCl + KClO +H O � 0 2 2 2 3 2 14. Cho phương trình hóa học: aFe + bH SO → cFe (SO ) + dSO ↑+ eH O. Tỉ lệ a : blà 2 4 2 4 3 2 2 A.1:3. B. 1: 2. C.2: 3. D. 2:9 15. Cho các phát biểusau: (1) Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhường electron và chất bị oxi hóa (chất bị khử) là chất nhận electron. (2) Quá trình nhường electron là quá trình khử và quá trình nhận electron là quá trình oxihóa. (3) Trong quá trình oxi hóa, chất oxi hóa bị oxi hóa lên số oxi hóa caohơn. (4) Trong quá trình khử, chất khử bị khử xuống số oxi hóa thấphơn. (5) Phản ứng trong đó có sự trao đổi (nhường – nhận) electron là phản ứng oxi hóa -khử. (6) Trong phản ứng oxi hóa - khử, sự oxi hóa và sự khử luôn xảy đồng thời. Số phát biểu không đúnglà A.2. B. 3. C. 4. D. 5. 16. Cảnh sát giao thông sử dụng các dụng cụ phân tích rượu etylic có chứa CrO . Khi tài xế hà hơi thở 3 vào dụng cụ phân tích trên, nếu trong hơi thở có chứa hơi rượu thì hơi rượu sẽ tác dụng với CrO có 3 màu da cam và biến thành Cr O có màu xanh đen theo phản ứng hóa họcsau: 2 3 CrO + C H OH → CO ↑ + Cr O + H O 3 2 5 2 2 3 2 Tỉ lệ số mol chất khử và chất oxi ở phương trình hóa học trên là A.1: 1 B. 1: 2 C. 2: 1 D. 1:3. 17. Cho phản ứng hóa học: Cl +KOH 2 KCl +KClO+HO
  4. Tỉ lệ giữa số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là A.1:5. B. 5: 1. C.3: 1. D. 1:3. 18. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng dưới đâylà: Fe O + HNO Fe(NO ) + NO +H O 3 4 3 3 3 2 A.55. B. 20. C. 25. D. 50. 19. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trongđó 19.A. hỗn hợp phản ứng truyền nhiệt chomôi trường B. chất phản ứng truyền nhiệt cho sảnphẩm. C. chất phản ứng thu nhiệt từmôi trường D. các chất sản phẩm thu nhiệt từ môitrường.
  5. 20. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí? 20.A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 250Chay298K. B. Áp suất 1 bar và nồng độ 1mol/L. C. Áp suất 1 bar và nhiệtđộ00C. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ25K. 21. Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩnlà B. C.∆ H D. ∆ H 21.A. r f 22. Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là nhiệt lượng tạo thành 1 mol chất đó từ chất nào ở điều kiện chuẩn? 22.A. những hợp chất bềnvững nhất. B. những đơn chất bền vữngnhất. C. những oxide có hóa trịcaonhất. D. những dạng tồn tại bền nhất trong tựnhiên. 23. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng() nào sau đây làđúng? Phản ứng tỏa nhiệt có >0. B. Phản ứng thu nhiệt có
  6. 26.B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sảnphẩm. 26.C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là akJ/mol. 26.D. Phản ứng thunhiệt. = -572 kJ 27. Cho phương trình phản ứng sau: 2H (g)+ O (g) 2H O(l) 2 2 2
  7. Khi cho 2 g khí H tác dụng hoàn toàn với 32 g khí O thì phản ứng 2 2 27.A. toả ra nhiệt lượng286kJ. B. thu vào nhiệt lượng 286kJ. C. toả ra nhiệt lượng572kJ. D. thu vào nhiệt lượng 572kJ. 28. Cho phản ứng sau: 2SO (g) + O (g) → 2SO (g) 2 2 3 Biết∆ H0 (kJ.mol-1)củaSO vàSO lầnlượtlà–296,83và–395,72.Biếnthiênenthalpycủaphản f 2 3 ứng trên ở điều kiện chuẩn có giá trị là A.–98,89 kJ. B. –197,78 kJ. C.98,89 kJ. D. 197,78kJ. 29. Giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn nhưsau: Liên kết C-H C-C C=C E (kJ/mol) 418 346 612 b Biến thiên enthalpy củaphản ứng C H (g) CH (g) +C H (g)có giá trị là 3 8 4 2 4 A.+103 kJ. B.-103 kJ. C. +80kJ. D. -80 kJ. 30. Cho các phátbiểu: (1) Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó ở áp suất 1 atm và 25oC. (2) Nhiệt(tỏarahaythuvào)kèmtheomộtphảnứngđượcthựchiệnở1barvà298Klàbiếnthiên enthalpy chuẩn của phản ứng đó. (3) Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh nóng lên là phản ứng thunhiệt. (4) Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này thu nhiệt và lấy nhiệt từ môitrường. Số phát biểu đúng là A.2. B. 3. C. 4. D. 1. II. PHẦN TỰLUẬN Câu 1. Hoàn thành các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa. a. NH + CuO → Cu + N +H O. 3 2 2 b. P + H SO → H PO + SO +H O 2 4đ 3 4 2 2 c. KMnO + HCl → KCl + MnCl + Cl +H O 4 đ 2 2 2 d. Al + HNO → Al(NO ) + N O +H O. 3 3 3 2 2 e. Cl + NaOH → NaCl + NaClO +H O 2 3 2 Câu 2. Các quá trình sau thu nhiệt hay tỏa nhiệt? Giải thích ngắn gọn? a. Quá trình pháo hoa cháy sáng trong khôngkhí. b. Quá trình quang hợp của thực vật vào banngày. c. Quá trình oxi hóa carbohydrate trong cơ thể conngười. d. Nhiệt phân magnesiumnitrate. Hòa tan muối NH Cl vào nước thấy cốc nước trở nênmát. e. 4 f. Giọt nước đọng lại trên lá cây vào banđêm. Câu 3. Một số loại xe ôtô được trang bị một thiết bị an toàn là túi chứa môt lượng nhất định hợp chất ion sodium azide (NaN ), được gọi là túi khí. Khi có va cham xảy ra mạnh sodium azide bị phân hủy rất 3
  8. nhanh, giải phóng khí N và nguyên tố Na, làm túi phồng lên, bảo vệ được người trong xe tránh khỏi 2 thương tích. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và xác định đây có phải phản ứng oxi hóa - khử không? Vì sao? Xác định số oxi hóa của mỗi nguyên tử trongNaN . 3 Câu 4. Hàm lượng iron (II) sulfate được xác định qua phản ứng oxi hóa – khử với potassium permanganate:FeSO4 KMnO4 H2SO4 Fe2 (SO4 )3 K2SO4 MnSO4 H2O a. Hoàn thành phương trình phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa. Tính thể tích dung dịch KMnO 0,02M để phản ứng vừa đủ 20 mL dung dịch FeSO 0,1M. b. 4 4 Câu 5. Cho 2,34 g kim loại M (hóa trị n) tác dụng với dung dịch H SO (đặc nóng, dư) thu được muối 2 4 sulfate của M, 3,2227 lít SO (đk chuẩn), và nước. Xác định kim loại M. 2 Câu 6: Viết phương trình nhiệt hóa học của các quá trình tạo thành những chất sau từ đơn chất. a. Nướcởtrạngtháikhíbiếtrằngkhitạothành1molhơinướctừcácđơnchấtởtrạngtháibềnvữngnhất trong điều kiện thường giải phóng 214,6 kJ nhiệt. Ammonia (NH ) ở trạng thái khí biết để tạo thành 2,5 gam ammonia từ các đơn chất ở trạng thái bền b. 3 vững nhất trong điều kiện thường giải phóng 22,99 kJnhiệt. Câu 7: Thạch cao nung (CaSO .0,5H O) là hóa chất được sử dụng để đúc tượng, bó bột trong y học. 4 2 Có thể thu được thạch cao nung bằng cách nung thạch cao sống (CaSO .2H O) ở nhiệt độ khoảng 150°C. Phương trình nhiệt hóa học xảy ra 4 2 như sau: CaSO .2H O (s) CaSO .0,5H O (s) + 3 H O (g) 4 2 4 2 2 2 a. Tínhbiếnthiênenthanpychuẩnchophảnứngnungthạchcaosống.Nhiệttạothànhchuẩncủacácchất được cho trong bảng sau. Chất CaSO .2H O(s) CaSO .0,5H O(s) H O(g) 4 2 4 2 2 (kJ/mol) –2021 –1575 –241,82 b. Tính lượng nhiệt cần cung cấp để chuyển 10 kg thạch cao sống thành thạch cao nung ở điều kiệnchuẩn. Câu 8. Tính biến thiên enthalpy chuẩn cho phản ứng sau theo năng lượng liên kết CH COCH (l) + 4O (g) → 3CO (g) + 3H O(l) 3 3 2 2 2 Biết propane (CH COCH ) là chất lỏng, có cấu trúc như sau: 3 3 Biết năng lượng liên kết được cho trong bảng sau: Liên kết Năng lượng liên kết (kJ/mol) C-C 347 C-H 413 O-H 464 C=O 736 C=O (CO ) 2 799
  9. O=O 498 CH (C H ) và một số thành Câu 9. Khí thiên nhiên chứa chủ yếu các thành phần chính: methane ( 4 ), ethane 2 6 phần khác. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: CH4(g) 2O2(g) CO2(g) 2H2O(l) 890,36kJ C2H6(g) 3,5O2 (g) 2CO2(g) 3H2O(l) 1559,7kJ Giả sử, một hộ gia đình cần 10000kJ nhiệt mỗi ngày, sau bao nhiêu ngày sẽ dùng hết bình gas 13 kg khí thiên nhiên với tỉ lệ thể tích của methane : ethane là 85 : 15 (thành phần khác không đáng kể) với hiệu suất hấp thụ nhiệt khoảng 60%) Câu 10*. Ion Ca2+ cần thiết cho máu của người hoạt động bình thường. Nồng độ ion calcium không bình thường là dấu hiệu của bệnh. Để xác định nồng độ ion calcium, người ta lấy mẫu máu, sau đó kết tủa ion calcium dưới dạng calcium oxalate (CaC O ) rồi cho calcium oxalate tác dụng với dung dịch potassium 2 4 penmanganate (KMnO ) trong môi trường acid theo phản ứng sau: 4 CaC O + KMnO + H SO → CaSO + K SO + MnSO + CO ↑ +H O 2 4 4 2 4 4 2 4 4 2 2 a. Cân bằng phương trình hóa học của phản ứngtrên. Giả sử calcium oxalate kết tủa từ 1 mL máu một người tác dụng vừa hết với 2,05 mL dung dịch KMnO b. 4 4,88.10-4 M. Xác định nồng độ ion calcium trong máu người đó bằng đơn vị mg Ca2+/100 mLmáu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1