intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn thi tuyển sinh lớp 10 môn toán

Chia sẻ: Trinh Thi | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

448
lượt xem
91
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo cho các bạn học trung học cơ sở có tư liệu ôn thi tốt đạt kết quả cao vào các trường Trung học phổ thông

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn thi tuyển sinh lớp 10 môn toán

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM H ỌC 2010 – 2011 ÔN TẬP CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI I. LÝ THUYẾT  x≥0 1. a ≥ 0, a=x ⇔  2 A là A ≥ 0 2. Điều kiện tồn tại của  x =a  A khi A ≥ 0 A2 = A =  A. B = A . B với A ≥ 0, B ≥ 0 3. 4. − A khi A < 0 A A 5. Với A ≥ 0, B ≥ 0 ta có: = B B 6. Khi đưa thừa số A2 ra ngoài dấu căn bậc hai ta được A A2 . B = A . B 7. Đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai: A B = A2 B với A ≥ 0 A B = − A2 B với A < 0 8. Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai: Ta nhân mẫu số với thừa số phụ thích hợp để mẫu số là một bình phương: A A. B 1 = = A. B ( B ≠ 0, A.B ≥ 0 ) 2 B B B 9. Trục căn thức ở mẫu: A A. B AB = = B B B. B ( ) ( ) ( ) C C. A  B C. A  B C. A  B = = = ( ) A ± B ( A ± B ) .( A  B ) A2 − B 2 A− B 2 ( ) ( ) ( ) C C. A B C. A B C. A B = = = ( )( B) ( A) −( B) A − B2 2 2 2 A± B A± B. A 10. Một số dạng phương trình có chứa dấu căn: A2 = 0 ⇔ A =0   Phương trình vô tỉ B ≥ 0 A=B⇔  A = B 2 Nếu phương trình chứa nhiều căn thức khác nhau, ta phải đặt điều kiện cho các căn thức có nghĩa. Sau đó áp dụng lũy thừa để khử căn thức như trên.  Dạng khác: A ≥ 0 ( B ≥ 0) A= B⇔ A = B 1 GV: Nguyễn Viết Xuân
  2. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM H ỌC 2010 – 2011 II. BÀI TẬP Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn có nghĩa −4 −5 2 a. 3 − 2 x b. c. d. x +3 x +6 2 x2 1 x−2 x2 − 4 x 2 − 3x + 2 e. f. g. h. 7 x − 14 x+3 Dạng 2: Biến đổi căn thức  Thực hiện phép tính b. ( 8 − 3 2 + 10 ) ( 2 − 3 0,4 ) a. ( 28 − 2 14 + 7 ) . 7 + 7 8 c. (15 50 + 200 − 3 450 ) : 10 6+2 5 + 6−2 5 d. e. 11 + 6 2 + 11 − 6 2 f. 15 + 6 6 + 33 − 12 6  Thực hiện phép tính 2 3 − 6 216  1  14 − 7 15 − 5  1 a.  . b.  : − +  36   8−2  1− 1− 7− 5 2 3   1 1 3 41 2 5 − 2 6 + 8 − 2 15 d.  50  : − 4,5 + c. 2 2 2  15 8 5 7 + 2 10    Rút gọn các biểu thức sau 2 2 5 5 − − a. b. 3 −1 3 +1 12( 2 5 + 3 2 ) 12( 2 5 − 3 2 ) 5+ 5 5− 5 3 3 − + c. d. 5− 5 5+ 5 3 +1 −1 3 +1 +1 1 1 3 3 − − e. f. 7− 24 + 1 7+ 24 − 1 3 +1 −1 3 −1 +1  Rút gọn các biểu thức sau  a+ a a− a a b +b a 1 b. 1 +  1 −  ( a > 0; a ≠ 1 ) ( a > 0; b > 0; a ≠ b ) : a.  a +1  a −1 a− b ab    ( ) a a − 8 + 2a − 4 a 1 . 5a 4 1 − 4a + 4a 2 c. d. 2a − 1 a−4 ( ) 2 3x 2 + 6 xy + 3 y 2 a+ b − 4 ab a b +b a 2 − e. 2 f. . x − y2 a− b 4 ab Dạng 3: Giải phương trình x 2 + 6 x + 9 = 3x − 1 a. 9 x 2 = 2 x + 1 b. 2 GV: Nguyễn Viết Xuân
  3. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM H ỌC 2010 – 2011 x − 10 = − 2 2x − 1 = 5 c. d. f. 16 x + 16 − 9 x + 9 + 4x + 4 = 9 x2 − 9 − 3 x − 3 = 0 e. g. x − x 2 − 6 x + 13 = 1 2 x 2 + 3x − 5 = x + 1 h. i. 11 − x − x −1 = 2 6−x + x−2 =2 j. Dạng 4: Tổng hợp kiến thức và kỹ năng tính toán x−3 1. Cho biểu thức: Q = x −1 − 2 a. Rút gọn Q. b. Tính giá trị của Q nếu x = 4 ( 2 − 3 ) c. Tìm giá trị của x ứng với Q = 3 x + 2  (1 − x )  x−2 2 P= . − 2. Cho biểu thức:  x −1 x + 2 x + 1 2   a. Rút gọn biểu thức P b. Tìm điều kiện của x để P = 0 1 1 x 3. Cho biểu thức: M = − + 2 x − 2 2 x + 2 1− x a. Rút gọn biểu thức M. 4 b. Tính giá trị của M khi x = 9 1 c. Tính giá trị của x để M = 3   1 + x3   2x + 1 x x  ( x ≥ 0 ; x ≠ 1)  N = − − 4. Cho biểu thức:  x3 − 1 x + x + 1   1 + x     a. Rút gọn biểu thức N b. Tìm x để N = 3  x + 9  3 x +1 1 x  ( x > 0 ; x ≠ 9) 5. Cho biểu thức: X =    3 + x + 9 − x  : x − 3 x − x    a. Rút gọn biểu thức X. b. Tìm x sao cho X < -1 3 GV: Nguyễn Viết Xuân
  4. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM H ỌC 2010 – 2011 III. LUYỆN TẬP x2 −1 1 1 1. Cho biểu thức: A = ( + − 1− x2 )2. x −1 x +1 2 a. Tìm điều kiện của x để A có nghĩa. b. Rút gọn biểu thức A. c. Giải phương trình theo x khi A = -2.  x +2  2 x+x 1 ):  2. Cho biểu thức: A = ( − x −1  x + x + 1 x x −1   a. Rút gọn biểu thức A. b. Tính giá trị biểu thức A khi x = 4 + 2 3 x +1 1 3. Cho biểu thức: A = : x x +x+ x x − x 2 a. Rút gọn biểu thức A. b. Coi A là hàm số theo biến x, hãy vẽ đồ thị của hàm số A.  3+ x  2+ x 4x  2− x 2 4. Cho biểu thức: P =     2 − 2 2 + x − 2 x : 2 − x − 2 + x − x − 4    a. Rút gọn biểu thức P. x−3 = − 11 . Hãy tính giá trị của P. b. Biết 4x2 1+ 1− a 1− 1+ a 1 5. Cho biểu thức: A = + + 1− a + 1− a 1+ a − 1+ a 1+ a a. Rút gọn biểu thức A. b. Chứng minh biểu thức A luôn dương với mọi a. a +3 a −1 4 a − 4 ( a > 0 ; a ≠ 4) 6. Cho biểu thức: P = − + 4−a a −2 a +2 a. Rút gọn biểu thức P. b. Tính giá trị của P khi a = 9. 1 x ( x > 0 ; x ≠ 1) 7. Cho biểu thức: A = + x +1 x−x a. Rút gọn biểu thức A. 1 b. Tính giá trị của A khi x = . 2 4 GV: Nguyễn Viết Xuân
  5. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM H ỌC 2010 – 2011 1   x +2 x +1  1 :  ( x > 0 , x ≠ 1, x ≠ 4) 8. Cho biểu thức: A =  − − x −1  x −1 x −2 x   a. Rút gọn biểu thức A. b. Tìm x khi A = 0.   2 x −2 2 1 1 9. Cho biểu thức: P =    x + 1 − x x − x + x −1 :  x −1 − x −1    a. Rút gọn biểu thức P. b. Tìm x khi P < 1.   2 xy y y 10. Cho biểu thức: S =    x + xy + x − xy  : x − y ( x > 0, y > 0, x ≠ y )   a. Rút gọn biểu thức S. b. Tìm giá trị của x và y để S = 1. 11. Tính giá trị của các biểu thức 1 1 2 8 − 12 5 + 27 a. M = + − l. B = 5+ 2 5− 2 18 − 48 30 + 162 2 +1 b. A = 2− 3 2+ 3 m. P = + 2 3+ 2 2+ 3 2− 3 1 c. B = 16 1 4 −3 −6 2 + 2− 2 n. Q = 2 3 27 75 1 d. C = 43 3 − 2 +1 o. R = 2 27 − 6 + 75 35 2+ 3 2− 3 ( ) e. P = + 3 − 5. 3 + 5 2 + 2+ 3 2 − 2− 3 q. M = 10 + 2 g. P = 14 + 6 5 + 14 − 6 5 15 − 12 1 r. A = − h. P = 7 − 4 3 + 7 + 4 3 5 −2 2− 3 i. M = 2 5 − 125 − 80 + 605 s. A = 4 3+ 2 2 − 57+ 40 2 10 + 2 10 8 t. A = 5 12 + 2 75 − 5 48 + j. N = 5 + 2 1− 5 3 2 1 u. A = 6− 24 + 54 4 3 4 k. A = 15 − 216 + 33 − 12 6 v. B = 2 40 12 − 2 75 − 3 5 48 12. Giải phương trình a. 1 − x − 3 − x = 0 x +1 = 3 − x − 2 e. 5 x − 1 − 3x − 2 = x − 1 c. x = x−2 x−4 = 4−x d. f. b. 31 − x = x − 1 5 GV: Nguyễn Viết Xuân
  6. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM H ỌC 2010 – 2011 2x + 5 + x − 1 = 8 j. 6 − x + x − 2 = 2 m. x − 2 − 2 x − 2 = −1 g. x+2 +x =4 x + 12 = x. n. 3x − 4 3x + 1 = 20 h. k. i. x + x + 1 = 1 x + 2 = 3 + 2x l. 6 GV: Nguyễn Viết Xuân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2