Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán 4
lượt xem 7
download
Để học sinh xem xét đánh giá khả năng tiếp thu bài và nhận biết năng lực của bản thân về môn Toán 4, mời các bạn tham khảo Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán 4 với nội dung liên quan đến: diện tích hình chữ nhật, số trung bình cộng,.. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán 4
- ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 4 ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong hình vẽ bên, cạnh MN song song với mấy cạnh? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Cho số: 36520. Chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị. B. Hàng nghìn, lớp trăm. C. Hàng nghìn, lớp đơn vị. D. Hàng trăm, lớp trăm. Câu 3: 2 tấn 15 kg = …..kg. Số cần điền vào chỗ chấm là A. 215 B. 2150 C. 2015 D. 20015 Câu 4: Số lớn nhất trong các số 78217 ; 78381 ; 78296 ; 78379 là A. 78217 B. 78296 C. 78379 D. 78381 Câu 5: Số “Bảy trăm mười bốn nghìn không trăm sáu mươi hai” viết là A. 714062 B. 714026 C. 7146602 D. 7140062 Câu 6: 4m 18cm = …….cm . Số cần điền vào chỗ chấm là 2 2 2 A. 4180 B. 40018 C. 4018 D. 418 Câu 7: Đổi 109 phút = ……. giờ ….. phút . Kết quả là A. 10 giờ 9 phút B. 1 giờ 19 phút. C.1 giờ 9 phút . D. 1 giờ 49 phút. Câu 8: Hình vuông có cạnh 6 cm. Diện tích hình vuông đó là A. 24 cm2 B. 36 cm2 C. 36 cm D. 12 cm II. TỰ LUẬN Câu 9: Đặt tính rồi tính: a) 355428 + 281557 b) 86156 – 60728 c) 37421 × 6 d) 4374 : 3 Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 528 × 38 – 528 × 18 b) 42 × 137 + 57 × 137 + 137 Câu 11: Số dân của một huyện trong 3 năm liền tăng thêm lần lượt là 280 người, 369 người, 422 người. Hỏi trung bình mỗi năm số dân của huyện đó tăng thêm bao nhiêu người?
- ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ Câu 12: Thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 50 m, chiều dài hơn chiều rộng 5 m. Tính diện tích thửa ruộng đó ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM Câu 13: Cho số: 35620. Chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị. B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. C. Hàng nghìn, lớp nghìn. D. Hàng nghìn, lớp đơn vị. Câu 14: Số lớn nhất trong các số 79217 ; 79381 ; 79296 ; 78379 là A. 79217 B. 78379 C. 79296 D. 79381 Câu 15: Số “Bảy trăm mười lăm nghìn không trăm bảy mươi tám” viết là A. 710578 B. 715078 C. 7150078 D. 715780 Câu 16: 3 tấn 95 kg = …..kg. Số cần điền vào chỗ chấm là A. 3095 B. 395 C. 3950 D. 3905 Câu 17: Đổi 107 phút = ……. giờ ….. phút . Kết quả là A. 10 giờ 7 phút B. 1 giờ 47 phút . C. 1 giờ 17 phút. D. 1 giờ 7 phút. Câu 18: 5m2 8cm2 = …….cm2. Số cần điền vào chỗ chấm là A. 58 B. 508 C. 5008 D. 50008
- Câu 19: Hình vuông có cạnh 5 cm. Diện tích hình vuông đó là A. 20 cm B. 20 cm2 C. 25 cm2 D. 25 cm Câu 20: Trong hình vẽ bên, cạnh CD song song với mấy cạnh? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 II. TỰ LUẬN Đặt tính rồi tính: a) 367428 + 281657 b) 86154 – 40729 c) 7423 × 4 d) 2304 : 9 Câu 21: Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 597 × 39 – 597 × 19 b) 54 × 143 + 45 × 143 + 143 ĐỀ 3 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 5m 4 cm = …. cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 54 B. 504 C. 540 D. 45 b) Giá trị của chữ số 6 trong số 67 280 là : A. 60000 B. 6000 C. 600 D. 60 c) Số liền sau của số 9871 là : A. 9870 B. 9872 C. 9880 D. 9971 d) Số lớn nhất trong các số 56234; 54326; 56423; 54236 là: A. 56234 B. 54326 C. 56423 D. 54236 Bài 2: Cho hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Điền vào chỗ chấm: 16 cm 4cm a) Diện tích hình chữ nhật là : ……………
- b) Chu vi hình chữ nhật là : …………….. Bài 3: Đặt tính rồi tính : a) 7458 + 2637 b) 5283 – 637 ………………… ………………. ………………… ………………. ………………… ………………. c) 2504 x 8 d) 4225 : 6 ………………… …………………. ………………… …………………. ………………… …………………. ………………… …………………. …………………. Bài 4: Tìm x a) x × 7 = 4956 b) x : 4 = 816 ……………………….. ……………………. ………………………. ……………………. Bài 5: a. Điền dấu ; = vào chỗ chấm : 42157 …… 42151 + 4 8317 + 3 …… 83173 b. Viết các số 43 762 ; 42 673 ; 42 376 ; 43 267 theo thứ tự từ lớn đến bé : ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………... Bài 6: Có 54 kg gạo chia đều vào 9 bao. Hỏi có 4572 kg gạo thì đựng vào mấy bao như thế? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Bài 7: Đồng hồ chỉ mấy giờ? 11 12 1 10 2 11 12 1 10 2 9 3 9 3 8 4 7 6 5 8 4 7 6 5 ………………………………………………………………………………………… ĐỀ 4
- TRẮC NGHIỆM Câu 1:Cho số: 34520. Chữ số 4 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị. B. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng nghìn, lớp đơn vị. D. Hàng nghìn, lớp trăm. Câu 2: Số “Sáu trăm mười hai nghìn không trăm sáu mươi hai” viết là A. 612062 B. 612026 C. 6120062 D. 612662 Câu 3: 4 tấn 5 kg = …..kg. Số cần điền vào chỗ chấm là A. 405 B. 40005 C. 4050 D. 4005 Câu 4: Số lớn nhất trong các số 68217 ; 68381 ; 68296 ; 68379 là A. 68217 B. 68296 C. 68381 D. 68379 Câu 5: Đổi 111 phút = ……. giờ ….. phút . Kết quả là A. 10 giờ 11 phút B. 1 giờ 21 phút. C. 1 giờ 51 phút. D. 1 giờ 11 phút. Câu 6: 2m 28cm = …….cm . Số cần điền vào chỗ chấm là 2 2 2 A. 20028 B. 228 C. 2028 D. 2280 Câu 7: Hình vuông có cạnh 7 cm. Diện tích hình vuông đó là A. 28 cm2 B. 49 cm2 C. 49 cm D. 14 cm Câu 8: Trong hình vẽ bên, cạnh GH song song với mấy cạnh? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 ĐỀ 5 Bài 1: Viết số thích hợp vào tia số sau 0 10 000 ............ 30 000 ............. .............. ............ Bài 2: a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 65 371; 75 631; 56 731; 67 351 ..................................................................................................................... b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 82 697; 62 978; 92 678; 79 862 .................................................................................................................... Bài 3: Điền dấu >,
- ............................... .................................. ............................... .................................. ............................... .................................. c/ 12041 x 6 d/ 7847 : 7 ............................... ................................... ............................... ................................... ............................... ................................... ́ ̣ ̉ Câu 5: Tinh gia tri biêu th ́ ức 3257 + 4659 – 1300 64575 1021 x 5 …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. Câu 6: Tìm y y + 875 = 9936 y x 2 = 4826 …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. Câu 7: Tính chu vi hình tứ giác sau B 4 cm …………………………………………………………… m …………………………………………………………… 6c C ……………………………………....................... A ……………………………………………….....……. 3 cm 4 cm D ̣ ̣ ̀ ửa được 580 m đường. Hoi trong 7 ngay đôi công Bài 8: Môt đôi công nhân trong 4 ngay s ̉ ̀ ̣ ́ ửa được bao nhiêu met đ nhân đo s ́ ường? (Biêt sô met đ ́ ́ ́ ường lam đ̀ ược trong môi ngay la ̃ ̀ ̀ như nhau). …………………………………...…………………….....................................……………… …………………………………...………………....................................…………………… ………………………………...…………………...............................…………………… ……………………………………………………..............................…………………… ĐỀ 6 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM B. Câu 1. Viết tiếp vào ô trong bảng viết số và cách đọc số Viết số Đọc số
- 52250 Ba mươi sáu nghìn không trăm bốn mươi mốt 24977 cm Chín mươi tám nghìn một trăm kilôgam Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 3 m 6 dm = ......... dm 7 m 8 cm = ..... cm 2300 g = ....... kg..... g 12 l × 5 = .......... Câu 3. Khoanh vào đáp án đúng a) Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 8245; 8254; 8452; 8425 B. 8245; 8254; 8542; 8452 C. 8425; 8452; 8524; 8542 D. 8542; 8524; 8245; 8254 b) Hồng đi từ nhà lúc 6 giờ 25 phút, đến trường lúc 7 giờ kém 15 phút. Hỏi Hồng đi từ nhà đế trường trong bao nhiêu lâu? A. 15 phút B. 20 phút C. 1 giờ 10 phút D. 35 phút B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính 53218 + 37024 72592 – 29336 4016 × 4 78205 : 5 Bài 2. Tính giá trị biểu thức a) 26317 – 4506 : 3 = ............................. b) (30465 – 19206) × 6 =............................... =............................. =................................ Bài 3. Gia đình bác Hồng thu hoạch 5 sào lúa được 1170 kg thóc. Hỏi với 2 sào như vậy bác thu hoạch được bao nhiêu kilôgam thóc? ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. Bài 4. Có 3 hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh 7 cm. Nếu ghép 3 hình vuông lại thì được một hình chữ nhật. Em hãy tính diện tích hình chữ nhật đó. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................
- 7 cm 7 cm 1 Bài 5. Thư viện có hai ngăn truyện thiếu nhi. Lớp 4A mượn số sách ở ngăn thứ nhất. 3 1 Lớp 4B mượn số sách ở ngăn thứ hai. Như vậy mỗi lớp đều được mượn 25 cuốn. Hỏi 5 số sách còn lại ở ngăn nào nhiều hơn? Nhiều hơn bao nhiêu cuốn? ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. ĐỀ 7 Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1/ Số liền sau của số 45657 là A. 45558 B. 45661 C. 45658 D. 45660 2/ Số gồm có sáu trăm ba chục và năm đơn vị là: A. 653 B. 636 C. 635 D. 652 3/ 8m 5cm = …cm ? A. 85 cm B. 805 cm C. 8005 cm D. 830 cm 4/ 1 giờ 20 phút = …..phút ? A. 60 phút B. 80 phút C. 70 phút D. 30 phút 5/ Số lớn nhất có 5 chữ số là A. 99 000 B. 98 999 C. 99 999 D. 10 000 6/ Tìm X , biết X x 7 = 2975 A. 452 B. 435 C. 445 D. 425 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 35721 > 35752 b) b) 72352
- 4cm D C a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD là: …….………………………………… b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là: …….……………………………… II. PHẦNTỰ LUẬN: 1. Đặt tính rồi tính: a) 67594 + 896 b) 43000 21308 d) 4162 x 4 c) 4025 : 5 2. Một tổ công nhân dệt vải trong 3 ngày đã dệt được 360m vải. Hỏi trong 6 ngày tổ công nhân đó dệt được bao nhiêu mét vải? ĐỀ 8 Phần 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1: Số lớn nhất trong các số: 42 968; 43 158 ; 43 669 ; 44 202 là: A . 42 963 B. 43 158 C. 43 669 D. 44 202 Bài 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 375219 là: A. 500 B. 5 000 C. 50 000 D. 500 000 Bài 3: 7 m 3 cm = ? A. 703cm B. 73 cm C. 730 cm D. 7003 cm Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 17 m, chiều rộng 6 m. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 23 m B. 46 m C. 102 m 2 D. 46 m2 Phần 2: Tự luận
- Bài 1: Đặt tính rồi tính a. 86127 + 4258 b. 49154 37231 ........................... ............................. ........................... ............................. ........................... ............................. c . 4216 x 5 d. 4302 : 6 ........................... ............................. ........................... ............................. ........................... ............................. ........................... ............................. Bài 2: Tìm x: x + 3421 = 6235 x : 4 = 6152 .................................. ................................. .................................. ................................. ................................... ................................. Bài 3: Có 184 quyển vở được xếp đều vào 8 thùng. Hỏi 6 thùng như thế xếp được bao nhiêu quyển vở như thế? ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện: 1584 : 9 + 7416 : 9 …………………………............................................................................................................... ……………………….......………………………………....................................... …………………………..……………………….......................................………. ĐỀ 9 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: b) 5m 4 cm = …. cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 54 B. 504 C. 540 D. 45 b) Giá trị của chữ số 6 trong số 67 280 là : A. 60000 B. 6000 C. 600 D. 60 c) Số liền sau của số 9871 là : A. 9870 B. 9872 C. 9880 D. 9971 d) Số lớn nhất trong các số 56234; 54326; 56423; 54236 là:
- A. 56234 B. 54326 C. 56423 D. 54236 Bài 2: Cho hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Điền vào chỗ chấm: 4cm 16 cm Diện tích hình chữ nhật là : …………… Chu vi hình chữ nhật là : …………….. Bài 3: Đặt tính rồi tính : a) 7458 + 2637 b) 5283 – 637 ………………… ………………. ………………… ………………. ………………… ………………. c) 2504 x 8 d) 4225 : 6 ………………… …………………. ………………… …………………. ………………… …………………. Bài 4: Tìm x a) x × 7 = 4956 b) x : 4 = 816 ……………………….. ……………………. ………………………. ……………………. Bài 5: a. Điền dấu ; = vào chỗ chấm : 42157 …… 42151 + 4 8317 + 3 …… 83173 b. Viết các số 43 762 ; 42 673 ; 42 376 ; 43 267 theo thứ tự từ lớn đến bé : …………………………………………………………………………………… Bài 6: Có 54 kg gạo chia đều vào 9 bao. Hỏi có 4572 kg gạo thì đựng vào mấy bao như thế? ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Bài 7: Đồng hồ chỉ mấy giờ? 11 12 1 10 2 11 12 1 10 2 9 3 9 3 8 4 7 6 5 8 4 7 6 5
- …………………………………………………………………………………… ĐỀ10 I/ Phần trắc nghiệm: 1/ Số liền trước của số 35 269: A. 35 268 B/ 35 270 C/ 35 368 D/ 35 280 2/ Số gồm có ba trăm, chín chục, hai đơn vị là A/ 293 B/ 932 C/ 392 D/ 329 3/ 4 m 3 cm = . ?. .cm A/ 430 B/ 303 C/ 304 D/ 403 4/ Số lớn nhất có 5 chữ số là: A/ 11 111 B/ 99 999 C/ 10 000 D/ 90 000 5/ Số 98 243 có chữ số hàng nghìn là: A/ 8 B/ 9 C/ 2 D/ 3 6/ Một hình chữ nhật có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3 cm. Diện tích của hình đó là: A/ 14 cm2 B/ 12 cm2 C/ 16 cm2 D/ 18 cm2 7/ Lớp nghìn gồm có các hàng: A/ Hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn. B/ Hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng triệu. C/ Hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng đơn vị. D/ Hàng trăm nghìn, hàng chục triệu, hàng nghìn. 8/ Số: Hai triệu chín trăm nghìn ba trăm bốn mươi là: A/ 20 900 340 B/ 2 090 340 C/ 3 900 340 D/ 2 900 340 II/ Phần tự luận: 1/ Điền vào chỗ chấm: a. Trong số 613 458 297: Chữ số . . .ở hàng trăm triệu, lớp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chữ số . . .ở hàng trăm, lớp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2/ Đọc các số sau: 80724 346: ………………………………………………………………………… 6 006 800: ………………………………………………………………………… 3/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 36 576, 36 577, . . . . . . ., . . . . . . . ., . . . . . . . . . . .
- b/ 1 000 000, 2 000 000, . . . . . . . . . . . . . . .,. . . . . . . . . . . . 4/ Đặt tính rồi tính: a/ 358 + 126 b/ 984 – 392 c/ 375 x 6 1974 : 7 ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. 5/ Có 54 Kg đậu xanh đựng đều trong 6 túi. Hỏi 27 Kg đậu xanh đựng trong mấy túi như vậy? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ 11 Bài 1: Đặt tính rồi tính: 35264 + 7383 78362 – 24935 14506 x 4 30655 : 5 Bài 2: Tính giá trị biểu thức: a) (137 + 48) x 4 = b) 126 : 3 27 = Bài 3. Tìm x: a) x : 3 = 2618 b) x + 3536 = 5684 Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều dài hơn chiều rộng 5 cm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó? ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. Bài 5: Tính nhanh:
- a, 24 x 999 + 24 b, 35 x 1001 35
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 môn Toán
3 p | 1646 | 143
-
Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Toán
3 p | 2319 | 121
-
Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán
13 p | 358 | 29
-
Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán 9 (2011-2012) (Kèm đáp án)
6 p | 203 | 11
-
Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán - Trường Tiểu học số 2 Sơn Đông
14 p | 111 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 10 năm học 2020-2021 (Đề số 2)
6 p | 43 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng đầu năm lần 1 môn Toán lớp 10 năm học 2018-2019 – Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 803)
10 p | 38 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Ngữ văn lớp 10 năm học 2020-2021 (Đề số 6)
4 p | 37 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 10 năm học 2020-2021 (Đề số 4)
6 p | 51 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 12 năm học 2016-2017 – Trường THPT Thuận Thành số 1
5 p | 56 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng đầu năm 2019-2020 môn Toán 11 - Trường THPT Yên Phong số 2 (Có đáp án)
2 p | 55 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lí lớp 12 năm học 2012-2013 – Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh (Mã đề 137)
5 p | 25 | 1
-
Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học lớp 12 năm học 2014-2015 – Trường THPT Văn Quán (Mã đề 209)
10 p | 33 | 1
-
Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 12 năm học 2016-2017 – Trường THPT Kim Sơn A
5 p | 40 | 1
-
Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lí lớp 12 năm học 2015-2016 – Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh (Mã đề 132)
15 p | 46 | 1
-
Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học lớp 12 năm học 2016-2017 – Trường THPT Phan Văn Trị (Mã đề 913)
9 p | 35 | 1
-
Bộ đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Ngữ Văn lớp 12
10 p | 54 | 1
-
Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Địa lí lớp 12 năm học 2014-2015 – Trường THPT Văn Quán (Mã đề 01)
6 p | 38 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn