intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Địa lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 625

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

42
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Địa lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 625 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Địa lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 625

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM 2017­2018 TRƯỜNG THPT TAM  MÔN: ĐỊA LÍ 11 DƯƠNG Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Mã đề thi: 625 Họ, tên thí sinh:.....................................................................S ố báo danh:........................ I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển A. từ các bang vùng Tây Bắc xuống phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương. B. từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang vùng Trung tâm C. từ các bang vùng Tây Bắc lên các bang vùng Đông Bắc. D. từ các bang vùng Đông Bắc xuống phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương. Câu 2: Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng đô thị hóa tự phát ở các nước Mĩ La tinh là do A. quá trình công nghiệp hóa diễn ra nhanh. B. các cuộc cải cách ruộng đất không triệt để, dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm  việc làm. C. kinh tế các nước Mĩ La tinh rất phát triển. D. tỉ suất sinh cao. Câu 3: Dân số châu Phi tăng nhanh chủ yếu là do A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. B. tỉ lệ tử thấp. C. nhập cư từ các châu lục khác. D. châu Phi quá nóng. Câu 4: Lãnh thổ Hoa Kì gồm những bộ phân     A. trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo Alaxca, quần đảo Ăng­ti lớn.     B. trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo Alaxca, quần đảo Ha­oai.     C. trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo Alaxca, quần đảo Bahamas.     D. trung tâm Bắc Mĩ, Trung Mĩ, Nam Mĩ. Câu 5: Hoa Kì tránh được 2 cuộc chiến tranh thế giới, chủ yếu nhờ     A. giáp với Thái Bình Dương.               B. vị trí địa lí.                       C. kinh tế phát triển mạnh.                      D. giáp với Mĩ La tinh. Câu 6: “Phần phía tây và phía bắc có địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ  thuận lợi cho phát  triển chăn nuôi” là đặc điểm của vùng     A. phía Tây                    B. phía Đông                 C. phía Nam                   D. Trung tâm. Câu 7: Chất khí nào là thủ phạm chính gây ra thủng tầng ôdôn? A. NO2. B. CFCs. C. SO2. D. CO2. Câu 8: Thế  giới có trên 200 quốc gia và vùng lãnh thổ  khác nhau về  đặc điểm tự  nhiên, dân  cư, xã hội, trình độ phát triển kinh tế và được xếp vào hai nhóm nước A. phát triển và đang phát triển. B. xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa. C. nghèo và giàu. D. da trắng và da màu. Câu 9: Tài nguyên dầu mỏ, khí tự nhiên của các nước Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở vùng A. vịnh Ôman. B. vịnh Pec­xích. C. biển Đỏ. D. Địa Trung Hải. Câu 10: Bốn công nghệ trụ cột của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu.                                                Trang 1/7 ­ Mã đề thi 625
  2. B. công nghệ in, công nghệ nano, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng. C. công nghệ vật liệu, công nghệ thông tin, công nghệ nano, công nghệ lọc hóa dầu. D. công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ nano, công nghệ in. Câu 11: Nguy cơ hủy diệt cuộc sống nhân loại trên hành tinh của chúng ta thực chất nằm ở A. sự xuất hiện của căn bệnh thế kỉ AIDS. B. sự ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng. C. sự thiếu trách nhiệm của con người đối với cuộc sống của bản thân và đồng loại. D. sự sản xuất mạnh mẽ các vũ khí giết người hàng loạt. Câu 12: Các nước Mĩ La tinh nằm giữa hai đại dương lớn là A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Câu 13: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra chủ yếu ở các nước A. châu Phi. B. G8 C. đang phát triển. D. phát triển. Câu 14: Quần đảo Ha­oai có tiềm năng rất lớn về A. khoáng sản và hải sản. B. hải sản và giao thông. C. du lịch và hải sản. D. khoáng sản và giao thông. Câu 15: Mặt trái của toàn cầu hóa kinh tế là A. tăng nhanh đầu tư nước ngoài. B. thúc đẩy sản xuất thế giới phát triển. C. gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo. D. thúc đẩy tăng tưởng kinh tế toàn cầu. Câu 16: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có tính chất khí hậu A. nóng, ẩm. B. lạnh, khô. C. khô, nóng. D. lạnh, ẩm. Câu 17 : Có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì là     A. vùng phía Tây.     B. vùng phía Đông.     C. bán đảo Alaxca.     D. quần đảo Ha­oai. Câu 18: Thành phần dân cư của Hoa Kì hiện nay chiếm khoảng 83% dân số có nguồn gốc từ A. châu Âu. B. châu Phi. C. châu Á. D. khu vực Mĩ La tinh. Câu 19: Tính đến năm 2005, hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA) có các thành viên   là A. Hoa Kì, Ca­na­đa, Bra­xin. B. Hoa Kì, Ca­na­đa, Mê­hi­cô. C. Hoa Kì, Mê­hi­cô, Ác­hen­ti­na. D. Ca­na­đa, Mê­hi­cô, Ác­hen­ti­na. Câu 20: Ngành kinh tế tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là A. Công nghiệp. B. Thủy sản. C. Lâm nghiệp. D. Nông nghiệp. Câu 21: Lãnh thổ Hoa Kì bao gồm A. phần trung tâm Bắc Mĩ và bán đảo A­la­xca. B. phần trung tâm Bắc Mĩ và quần đảo Ha­oai. C. bán đảo A­la­xca và quần đảo Ha­oai. D. phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo A­la­xca và quần đảo Ha­oai. Câu 23: Ở khu vực Trung Á, quốc gia có đại bộ phận dân số không theo đạo Hồi là                                                Trang 2/7 ­ Mã đề thi 625
  3. A. Mông Cổ. B. Tuôc­mê­ni­x­tan. C. U­dơ­bê­ki­x­tan. D. Ca­dăc­x­tan. Câu 22: Toàn cầu hóa là A. sự phát triển nhanh chóng về lĩnh vực quân sự. B. sự liên kết giữa hai quốc gia có nét tương đồng về văn hóa. C. sự liên kết các quốc gia trong một khu vực có nét tương đồng về địa lí. D. quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt, từ kinh tế đến văn hóa, khoa  học,… Câu 24: Cho biểu đồ:  BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA AN­GIÊ­RI VÀ GA­NA, GIAI ĐOẠN 1985­2000 Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của An­giê­ ri và Ga­na? A. Tốc độ tăng trưởng của hai nước không ổn định. B. Tốc độ tăng trưởng của Ga­na luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng của An­giê­ri. C. Từ năm 1995 đến 2000, hai nước tốc độ tăng trưởng GDP có xu hướng giảm. D. Tốc độ tăng trưởng GDP của hai nước đều trên 6%. Câu 25: Nguyên nhân chủ  yếu làm ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước ngọt  ở nhiều nơi trên  thế giới là do A. các sự cố đắm tàu, tràn dầu trên biển. B. chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa qua xử lí đưa trực tiếp vào các sông,  hồ. C. khai thác hải sản bằng chất nổ. D. mực nước ngầm ngày càng hạ thấp. Câu 26: Bảng số liệu quy mô dân số thế giới giai đoạn 1960 – 2010 (tỉ người)  Năm 1960 1970 1980 1990 2000 2010 Dân   số   thế  3,1 3,7 4,4 5,3 6,1 6,9 giới Nhận xét nào sau đây là đúng về sự thay đổi quy mô dân số thế giới qua các năm? A. Quy mô dân số thế giới biến động trong giai đoạn 1960 – 2010. B. Quy mô dân số thế giới giảm liên tục qua các năm. C. Cứ mười năm, dân số thế giới lại tăng lên gấp đôi.                                                Trang 3/7 ­ Mã đề thi 625
  4. D. Quy mô dân số tăng liên tục, tăng không đều trong giai đoạn 1960 – 2010. Câu 27: Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Hoa Kì từ 1950­ 2004   Qua biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Hoa Kì? A. Cơ cấu dân số Hoa Kì ngày càng già hóa. B. Tỉ trọng dân số nhóm 15 ­ 64 tuổi giảm. C. Tỉ trọng dân số nhóm trên 65 tuổi giảm. D. Tỉ trọng dân số nhóm 0 ­ 15 tuổi tăng. Câu 28: Cho bảng số liệu sau: CHỈ SỐ HDI CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC NĂM 2000 VÀ 2003 Năm 2000 2003 Nhóm nước Phát triển 0,814 0,855 Đang phát triển 0,654 0,694 Thế giới 0,722 0,741  Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. HDI của thế giới tăng. B. HDI của nhóm nước phát triển thấp hơn nhóm nước đang phát triển. C. HDI của nhóm nước phát triển cao hơn nhóm nước đang phát triển. D. HDI của nhóm nước phát triển và  nhóm nước đang phát triển đều tăng Câu 29: Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ THỂ  HIỆN TỐC ĐỘ  TĂNG GDP CỦA MĨ LA TINH GIAI ĐOẠN   1985­2004 Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng GDP của khu vực Mĩ La  tinh? A. Khu vực Mĩ La tinh có tốc độ tăng GDP không ổn định. B. Năm 1995 khu vực Mĩ La tinh  GDP tăng cao nhất. C. Sau năm 1995 tốc độ tăng GDP khá nhanh. D. Thời kì 1990 ­ 1995 tốc độ tăng GDP  thấp nhất.                                                Trang 4/7 ­ Mã đề thi 625
  5. Câu 30: Cho bảng số liệu sau:  GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2004  (tỉ  USD) Toàn   thế  Châu Âu Châu Á Châu Phi Hoa Kì giới 40887,8 14146,7 10092,9 790,3 11667,5 Theo bảng trên thì tỉ trọng GDP chiếm 28,5%  so với thế giới là A. Hoa Kì. B. châu  Âu. C. châu Phi. D. châu Á. Câu 31: Cho bảng số liệu sau TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC QUA CÁC GIAI ĐOẠN (%)  Giai đoạn  1960­1965 1985­1990 2001­2005 Nhóm nước Phát triển 1,2 0,6 0,1 Đang phát triển 2,3 1,9 1,5 Thế giới 1,9 1,6 1,2 Từ  bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về  tỉ  suất gia tăng dân số  tự  nhiên trung  bình của thế giới và các nhóm nước? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước và thế giới đều giảm liên tục. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước phát triển thấp hơn so với tỉ suất gia tăng  dân số tự nhiên của nhóm nước đang phát triển. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của thế giới cao  hơn so với tỉ suất gia tăng dân số tự  nhiên của nhóm nước phát triển. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước đều tăng nhanh chóng. Câu 32: Cho biểu đồ :  BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 ­ 2010 Dựa vào biểu đồ, hãy xác định nhận xét nào sau đây đúng? A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn trên 50%. B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu của Hoa Kì luôn trên 50%. C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu. D. Hoa Kì là nước xuất siêu. Câu 33: Ý nào dưới đây không phải là cơ sở hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực? A. Các nước trong cùng một khu vực có chung mục tiêu, lợi ích phát triển. B. Các nước trong cùng một khu vực có những nét tương đồng về sức mạnh quân sự. C. Các nước trong cùng một khu vực có sự phát triển không đều và do sức ép cạnh tranh  trong các khu vực trên thế giới. D. Các nước trong cùng một khu vực có những nét tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội.                                                Trang 5/7 ­ Mã đề thi 625
  6. Câu 34: Cho bảng số liệu sau: MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ DÂN SỐ THẾ GIỚI ­ NĂM 2005 Tỉ suất sinh thô(‰) Tỉ suất tử thô(‰) Nhóm nước Đang phát triển 24 8 Phát triển 11 10 Thế giới 21 9 Qua bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của thế giới là A. 1%. B. 2,0%. C. 1,5%. D. 1,2%. Câu 35: Xếp theo năm thành lập từ sớm hơn đến muôn hơn lần lượt là A. APEC, EU, ASEAN, NAFTA, MERCOSUR. B. EU, ASEAN, APEC, MERCOSUR, NAFTA. C. ASEAN, APEC, MERCOSUR, NAFTA, EU. D. MERCOSUR, APEC, EU, NAFTA, ASEAN. Câu 36: Hiện nay, dân số Hoa Kì có nguồn gốc châu Âu chiếm     A. 80%                      B. 81%                        C. 82%                       D. 83% Câu 37: Vùng nào sau đây của Hoa Kì có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc?     A. Vùng phía Đông.     B. Vùng phía Tây.     C. Vùng phía Nam.     D. Vùng Trung tâm. Câu 38: Tỉ lệ dân thành thị năm 2004 của Hoa Kì là     A. 78%.                  B. 79%                     C. 80%                          D. 81%. Câu 39: Câu 39: Ý nào sau đây sai về vị trí địa lí của Hoa Kì?     A. Nằm ở Bán cầu Đông.     B. Nằm giữa hai đại dương lớn là Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.     C. Giáp Canada và khu vực Mĩ la tinh.     D. Phía Nam giáp Mê­hi­cô. Câu 40: Cuộc cải cách ruộng đất không triệt để ở Mĩ La tinh là nguyên nhân quan trọng nhất  dẫn đến tình trạng     A. đói nghèo gia tăng.     B. đô thị hóa tự phát.     C. tình hình chính trị bất ổn.     D. nợ nước ngoài ngày càng nhiều. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) a) Sự gia tăng các hiện tượng thời tiết bất thường như: bão, lũ lụt, hạn hán…là biểu  hiện của vấn đề môi trường nào? Nêu hiện trạng, nguyên nhâ, hậu quả và giải pháp của vấn  đề đó. b) Giải thích câu nói: Trong bảo vệ môi trường, cần phải “tư duy toàn cầu, hành động  địa phương”. Câu 2: (1,0 điểm) Giải thích vì sao Tây Nam Á là khu vực có tranh chấp xung đột kéo dài? Câu 3: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:                                                Trang 6/7 ­ Mã đề thi 625
  7. ̉ ̣ Dân sô và ti lê gia tăng dân s ́ ố ở nước ta giai đoan 1995 ­ 2006 ̣                                  Năm 1995 2000 2002 2005 2006 Dân số Tông sô dân  ̉ ́ 72,0 77,6 79,7 83,1 84,2 ̣ (triêu  ng ươi) ̀ Trong đó dân thành thị 14,9 18,8 20,0 22,3 22,8 (triêụ  người) Ti lê gia tăng dân số ̉ ̣ 1,65 1,36 1,32 1,31 1,26 (%) a) Vẽ biểu đồ thich h ́ ợp nhât th́ ể hiện biên đông dân sô va ti lê gia tăng dân sô n ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ước ta trong  thơi gian trên. ̀ b) Nhận xét vê sô dân thanh thi va nông thôn  ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ở nước ta. Giai thich tai sao  ̉ ́ ̣ tỉ lệ gia tăng dân  số  nước ta giảm nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh.                                                         ­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. .                                                Trang 7/7 ­ Mã đề thi 625
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1