intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Vật lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 132

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

168
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Vật lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 132 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Vật lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 132

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM 2017­2018  TRƯỜNG THPT TAM  MÔN: VẬT LÝ 11 DƯƠNG Thời gian làm bài:90 phút;  (30 câu trắc nghiệm; 05 bài tập tự luận) (Đề có: 04 trang) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD: ................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Điện dung của một tụ điện phẳng không phụ thuộc vào A. Bản chất của hai bản tụ. B. Chất điện môi giữa hai bản tụ. C. Khoảng cách giữa hai bản tụ. D. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ. Câu   2:  Hai   tụ   có   điện   dung   và   hiệu   điện   thế   giới   hạn:   C1=5μF,   Ugh1=500V,   C2=10μF,  Ugh2=1000V. Hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ khi ghép nối tiếp là: A. 500V B. 1000V C. 750V D. 600V Câu 3: Một tụ điện phẳng đặt nằm ngang trong không khí có điện dung là C. Sau đó  dìm một   nửa ngập trong điện môi có hằng số điện môi là 3, một nửa trong không khí. Điện dung của tụ  sẽ  thay đổi thế nào so với lúc đầu A. giảm còn 1/3 B. tăng 3/2 lần C. giảm còn 2/3 lần D. giảm còn 1/2 Câu 4: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 5:  Dưới tác dụng của lực điện trường, một điện tích q > 0 di chuyển được một đoạn    đường s trong điện trường đều theo phương hợp với  E  góc  . Trong trường hợp nào sau đây,  công của lực điện trường lớn nhất? A.   = 00 B.   = 450 C.   = 600 D. 900 Câu 6: Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10­15kg, mang điện tích 4,8.10­18C nằm lơ lửng giữa  hai tấm kim loại song song nằm ngang, nhiễm điện trái dấu, cách nhau 2cm. Lấy g=10m/s2.  Hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại bằng A. 255V B. 127,5V C. 63,75V D. 734,4V Câu 7: Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi cường độ điện trường do Q gây ra tại A     và B lần lượt là  E A  và  E B , khoảng cách từ A đến Q bằng khoảng cách từ B đến Q là r.Để  E A    có phương vuông góc với E B  và EA = EB thì khoảng cách giữa A và B là A. r B. 2r C. r 2 D. r 3 Câu 8: Hai điện tích điểm đặt trong không khí cách nhau 12cm, lực tương tác giữa chúng bằng  10N. Đặt chúng vào trong dầu cách nhau 8cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N.   Hằng số điện môi của dầu là A. ε = 1,51 B. ε = 2,01 C. ε = 3,41 D. ε = 2,25 Câu 9: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện . A. Điện tích của tụ điện B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện C. Cường độ điện trường trong tụ điện. D. Điện dung của tụ điện.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 132
  2. Câu 10:  Ba điểm A,B,C nằm trong một điện trường đều hợp thành một tam giác vuông có  cạnh BC vuông góc với đường sức điện trường và chiều đường sức điện hướng từ  A đến C.  So sánh điện thế ở các điểm A,B,C. A. VA=VB>VC B. VA=VB
  3.   A. di chuyển ngược chiều  E  nếu q> 0. B. di chuyển cùng chiều  E  nếu q > 0  C. di chuyển cùng chiều  E  nếu q 0. C. q1> 0 và q2 
  4. Câu 30: Sau khi ngắt tụ phẳng ra khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản tụ để khoảng cách giữa  hai bản tụ giảm 2 lần. Khi đó năng lượng điện trường trong tụ sẽ A. tăng lên 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần ­                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 132
  5. II. PHẦN TỰ LUẬN:  Bài 1:  Cho mạch điện như hình vẽ: C1 M C2  điện dung của các tụ:  C1 = 12 µ F ; C2 = 4 µ F ;  C5 O C3 = 3 µ F ; C4 = 6 µ F ;  A + ­ B C5 = 5 µ F ;UAB = 50 V. Tính:   a) Điện dung của bộ tụ. C3 N C4   b) Điện tích và hiệu điện thế mỗi tụ.   c) Hiệu điện thế UMN.  Bài 2:  Một điện tích q= ­ 4.10­8C dịch chuyển trong điện trường đều có  véc tơ   E  song song  với   cạnh   huyền   BC   của   một   tam   giác   vuông   ABC   có   chiều   từ   B   đến   C   có   độ   lớn   E  =4000V/m,biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính : a.Hiệu điện thế giữa hai điểm UAC và UAB b. Công của lực điện trường làm điện tích dịch chuyển từ C đến A . Bai  3:  ̀ Hai điện tích +q và – q (q >0) đặt tại hai điểm A và B trong không khí với AB = 2a. M   là một điểm nằm trên đường trung trực của AB cách AB một đoạn x. a. Xác định vectơ cường độ điện trường tại M b. Xác định x để cường độ điện trường tại M cực đại, tính giá trị cực đại đó. Bài  4:Trong phòng thí nghiệm có một số  tụ  điện giống nhau, mỗi tụ  có điện dung C= 3 μF.  Phải dùng ít nhất  mấy tụ  để  tạo thành bộ tụ  có điện dung tương đương là 5 μF . Vẽ  sơ  đồ  cách mắc đó. Bài 5: Một electron bay vào trong điện trường của một tụ phẳng theo phương vuông góc với   các đường sức điện với vận tốc ban đầu là v0 = 2.107(m/s). Biết hiệu điện thế giữa hai bản tụ  là U=91(V). Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Biết hai bản tụ có chiều dài 5cm và khoảng cách   giữa hai bản là 2cm.  Cho điện tích của electron là e=­ 1.6.10­19C; khối lượng của electron me = 9.1.10­31 kg. a. Tính  thời gian electron bay trong tụ b. Tính vận tốc của electron khi nó bắt đầu ra khỏi tụ và hướng của vận tốc đó so với các   bản. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2