Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Vật lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 485
lượt xem 2
download
Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Vật lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 485. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Vật lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 485
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM 20172018 TRƯỜNG THPT TAM MÔN: VẬT LÝ 11 DƯƠNG Thời gian làm bài:90 phút; (30 câu trắc nghiệm; 05 bài tập tự luận) (Đề có: 04 trang) Mã đề thi 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD: ................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Bắn một electron đi vào giữa hai bản của một tụ điện phẳng theo phương nằm ngang thì quỹ đạo của electron giữa hai bản tụ có dạng A. đường parabol hướng về bản dương B. một cung đường tròn C. đường parabol hướng về bản âm D. đường thẳng Câu 2: Công của lực điện trường không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. Câu 3: Trong chân không, có hình vuông ABCD , tại các đỉnh A và C người ta đặt các điện tích dương q1=q3=q. Hỏi phải đặt tại đỉnh B một điện tích q2 có dấu và độ lớn bằng bao nhiêu để cường độ điện trường tại D bằng không A. q2= 2 2 .q B. q2= 2 q. C. q2=q D. q2= 2 2 .q Câu 4: Một tụ điện phẳng đặt nằm ngang trong không khí có điện dung là C. Sau đó dìm một nửa ngập trong điện môi có hằng số điện môi là 3, một nửa trong không khí. Điện dung của tụ sẽ thay đổi thế nào so với lúc đầu A. tăng 3/2 lần B. giảm còn 1/3 C. giảm còn 2/3 lần D. giảm còn 1/2 Câu 5: Một điện tích q đặt vào trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường E . Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Dưới tác dụng của lực điện trường điện tích đó sẽ A. chuyển động theo chiều bất kỳ. B. di chuyển cùng chiều E nếu q 0 D. di chuyển ngược chiều E nếu q> 0. Câu 6: Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.1015kg, mang điện tích 4,8.1018C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang, nhiễm điện trái dấu, cách nhau 2cm. Lấy g=10m/s2. Hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại bằng A. 734,4V B. 255V C. 63,75V D. 127,5V Câu 7: Một điện tích q = l0 C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong một điện trường đều. 6 Công của lực điện trường thực hiện là 2.10 4J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có giá trị nào sau đây A. 20V. B. 200V. C. 20V. D. 200V. Câu 8: Hai quả cầu kim loại nhỏ kích thước giống nhau tích điện cách nhau 1cm chúng hút nhau một lực 1,2N. Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách chúng ra đến khoảng cách cũ thì chúng đẩy nhau một lực bằng với lực hút. Tìm độ lớn điện tích của mỗi quả cầu lúc đầu. A. q1 = 0,24 μC và q2 = 3,26 μC B. q1 = 0,96 μC và q2 = 5,57 μC C. q1 = 0,16 μC và q2 = 5,84 μC D. q1 = 2,34 μC và q2 = 4,36 μC Câu 9: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện. A. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu. Trang 1/5 Mã đề thi 485
- B. Sét giữa các đám mây. C. Chim thường xù lông về mùa rét. D. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường. Câu 10: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường A. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi. Câu 11: Dưới tác dụng của lực điện trường, một điện tích q > 0 di chuyển được một đoạn đường s trong điện trường đều theo phương hợp với E góc . Trong trường hợp nào sau đây, công của lực điện trường lớn nhất? A. = 00 B. = 600 C. 900 D. = 450 Câu 12: Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi cường độ điện trường do Q gây ra tại A và B lần lượt là E A và E B , khoảng cách từ A đến Q bằng khoảng cách từ B đến Q là r.Để E A có phương vuông góc với E B và EA = EB thì khoảng cách giữa A và B là A. 2r B. r 2 C. r 3 D. r Câu 13: Điện dung của một tụ điện phẳng không phụ thuộc vào A. Khoảng cách giữa hai bản tụ. B. Chất điện môi giữa hai bản tụ. C. Bản chất của hai bản tụ. D. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ. Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ xOy ở không khí có ba điện tích điểm q1 = +4 μC đặt tại gốc O, q2=3μC đặt tại M trên trục Ox có tọa độ OM = +5cm, q3 = 6 μC đặt tại N trên trục Oy có tọa độ ON = +10cm. Tính lực điện tác dụng lên q1 A. 12,73N B. 48,3 N C. 2,13N D. 5,5N Câu 15: Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích q 1 và q2 với q1 q2 , đưa chúng lại gần thì chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra thì mỗi quả cầu sẽ mang điện tích A. q = 2q1 B. q = 0,5q1 C. q= q1 D. q = 0 Câu 16: Tìm câu phát biểu sai về đường sức của điện trường tĩnh A. Đường sức điện xuất phát từ điện tích dương, kết thúc ở điện tích âm B. Độ lớn của cường độ điện trường được thể hiện ở độ mau, thưa của đường sức điện C. Đường sức điện là quỹ đạo chuyển động của một điện tích điểm D. Đường sức điện luôn hướng về phía điện thế giảm dần Câu 17: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 18: Hai tụ có điện dung và hiệu điện thế giới hạn: C1=5μF, Ugh1=500V, C2=10μF, Ugh2=1000V. Hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ khi ghép nối tiếp là: A. 1000V B. 750V C. 600V D. 500V Câu 19: Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = –2nC, q2 = +2nC, lần lượt được treo ở đầu hai sợi dây cách điện dài bằng nhau đặt trong không khí, tại hai điểm treo M, N cách nhau 2cm ở cùng một độ cao. Khi hệ cân bằng hai dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng, muốn đưa các dây treo về vị trí phương thẳng đứng thì phải tạo một điện trường đều nằm ngang có hướng nào độ lớn bao nhiêu? A. hướng từ N sang M, E = 3,0.104 V/m. B. hướng từ N sang M, E = 3,5.104 V/m. Trang 2/5 Mã đề thi 485
- C. hướng từ M sang N, E = 1,5.104 V/m. D. hướng từ M sang N, E = 4,5.104 V/m. Câu 20: Một quả cầu nhỏ khối lượng 0,1g có điện tích q=10 6C được treo bằng một sợi dây mảnh ở trong điện trường đều có phương ngang và E=103 V/m. Cho g=10m/s2.Khi quả cầu cân bằng,tính góc lệch của dây treo quả cầu so với phương thẳng đứng. A. 15o B. 45o C. 30o D. 60o Câu 21: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng. A. q1.q2 0 và q2 0. Câu 22: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là. C C A. Cb = 4C. B. Cb = 2C. C. Cb = . D. Cb = . 2 4 Câu 23: Hai điện tích có độ lớn bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 4cm thì lực hút giữa chúng là 105N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.106 N thì chúng phải đặt cách nhau A. 1cm B. 2cm C. 16cm D. 8cm Câu 24: Cho ba bản kim loại phẳng A, B, C đặt song song như hình A B C vẽ, d1=5cm, d2= 8cm. Các bản được tích điện và điện trường giữa các bản là đều, có chiều như hình vẽ, với độ lớn: E1=4.104 V/m, E2=5.104 V/m. Chọn gốc điện thế tại bản A Điện thế V B, Vc của hai bản B, C bằng d1 d2 A. 2.103V; 2.103V B. 2.103V; 2.103V C. 1,5.103V; 2.103V D. 1,5.103V; 2.103V Câu 25: Hai điện tích điểm đặt trong không khí cách nhau 12cm, lực tương tác giữa chúng bằng 10N. Đặt chúng vào trong dầu cách nhau 8cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N. Hằng số điện môi của dầu là A. ε = 2,01 B. ε = 1,51 C. ε = 3,41 D. ε = 2,25 Câu 26: Ba điểm A,B,C nằm trong một điện trường đều hợp thành một tam giác vuông có cạnh BC vuông góc với đường sức điện trường và chiều đường sức điện hướng từ A đến C. So sánh điện thế ở các điểm A,B,C. A. VAVC C. VA=VBVB=VC Câu 27: Tụ phẳng không khí, hai bản tụ có chiều dài l = 2cm, có khoảng cách giữa hai bản là d=1cm, hiệu điện thế giữa hai bản U=91 V. Một electron bay vào khoảng giữa hai bản tụ điện theo phương song song với các bản với vận tốc đầu v 0 = 2.107m/s và bay ra khỏi tụ điện. Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Tính độ lệch quỹ đạo theo phương vuông góc với các bản của electron khi bắt đầu ra khỏi tụ. Cho điện tích của electron là e= 1.6.1019C; khối lượng của electron me = 9.1.1031 kg. A. 0,16 mm B. 0,5 cm C. 1,6.103 mm D. 8cm Câu 28: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện . A. Cường độ điện trường trong tụ điện. B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện C. Điện dung của tụ điện. D. Điện tích của tụ điện Câu 29: Cho một hình thoi tâm O, cường độ điện trường tại O triệt tiêu khi tại bốn đỉnh của hình thoi đặt A. các điện tích ở các đỉnh đối diện nhau cùng dấu và cùng độ lớn. B. các điện tích ở các đỉnh kề nhau khác dấu nhau. C. các điện tích cùng dấu. D. các điện tích cùng độ lớn. Trang 3/5 Mã đề thi 485
- Câu 30: Sau khi ngắt tụ phẳng ra khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản tụ để khoảng cách giữa hai bản tụ giảm 2 lần. Khi đó năng lượng điện trường trong tụ sẽ A. tăng 4 lần B. tăng lên 2 lần C. giảm 2 lần D. giảm 4 lần Trang 4/5 Mã đề thi 485
- II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ: C1 M C2 điện dung của các tụ: C1 = 12 µ F ; C2 = 4 µ F ; C5 O C3 = 3 µ F ; C4 = 6 µ F ; A + B C5 = 5 µ F ;UAB = 50 V. Tính: a) Điện dung của bộ tụ. C3 N C4 b) Điện tích và hiệu điện thế mỗi tụ. c) Hiệu điện thế UMN. Bài 2: Một điện tích q= 4.108C dịch chuyển trong điện trường đều có véc tơ E song song với cạnh huyền BC của một tam giác vuông ABC có chiều từ B đến C có độ lớn E =4000V/m,biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính : a.Hiệu điện thế giữa hai điểm UAC và UAB b. Công của lực điện trường làm điện tích dịch chuyển từ C đến A . Bai 3: ̀ Hai điện tích +q và – q (q >0) đặt tại hai điểm A và B trong không khí với AB = 2a. M là một điểm nằm trên đường trung trực của AB cách AB một đoạn x. a. Xác định vectơ cường độ điện trường tại M b. Xác định x để cường độ điện trường tại M cực đại, tính giá trị cực đại đó. Bài 4:Trong phòng thí nghiệm có một số tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C= 3 μF. Phải dùng ít nhất mấy tụ để tạo thành bộ tụ có điện dung tương đương là 5 μF . Vẽ sơ đồ cách mắc đó. Bài 5: Một electron bay vào trong điện trường của một tụ phẳng theo phương vuông góc với các đường sức điện với vận tốc ban đầu là v0 = 2.107(m/s). Biết hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U=91(V). Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Biết hai bản tụ có chiều dài 5cm và khoảng cách giữa hai bản là 2cm. Cho điện tích của electron là e= 1.6.1019C; khối lượng của electron me = 9.1.1031 kg. a. Tính thời gian electron bay trong tụ b. Tính vận tốc của electron khi nó bắt đầu ra khỏi tụ và hướng của vận tốc đó so với các bản. HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 485
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Hóa học lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 359
2 p | 120 | 5
-
Đề khảo sát chuyên đề lần 2 năm 2018 môn Hóa học lớp 10 - THPT Tam Dương - Mã đề 209
2 p | 72 | 4
-
Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Toán lớp 12 - THPT Tam Dương - Mã đề 248
6 p | 62 | 3
-
Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Toán lớp 10 - THPT Tam Dương - Mã đề 209
2 p | 90 | 2
-
Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Tam Dương - Mã đề 130
6 p | 68 | 2
-
Đề khảo sát chuyên đề lần 2 năm 2018 môn Vật lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 628
3 p | 68 | 1
-
Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Tam Dương - Mã đề 485
5 p | 53 | 1
-
Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Toán lớp 10 - THPT Tam Dương - Mã đề 132
2 p | 71 | 1
-
Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Vật lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 896
5 p | 75 | 1
-
Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Vật lí lớp 10 - THPT Tam Dương - Mã đề 485
3 p | 53 | 1
-
Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Toán lớp 10 - THPT Tam Dương - Mã đề 485
2 p | 45 | 1
-
Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Toán lớp 10 - THPT Tam Dương - Mã đề 357
2 p | 74 | 1
-
Đề khảo sát chuyên đề lần 2 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Tam Dương - Mã đề 357
2 p | 47 | 1
-
Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Vật lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 570
5 p | 42 | 0
-
Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Tam Dương - Mã đề 357
3 p | 58 | 0
-
Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Hoá học lớp 10 - THPT Tam Dương - Mã đề 357
2 p | 51 | 0
-
Đề khảo sát chuyên đề lần 2 năm 2018 môn Hóa học lớp 10 - THPT Tam Dương - Mã đề 485
2 p | 39 | 0
-
Đề khảo sát chuyên đề lần 2 năm 2018 môn Vật lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 485
3 p | 42 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn