intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chuyên đề lần 2 năm 2018 môn Toán lớp 10 - THPT Tam Dương - Mã đề 135

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

85
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề khảo sát chuyên đề lần 2 năm 2018 môn Toán lớp 10 - THPT Tam Dương - Mã đề 135 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chuyên đề lần 2 năm 2018 môn Toán lớp 10 - THPT Tam Dương - Mã đề 135

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 2 NĂM 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THTP TAM DƯƠNG<br /> <br /> MÔN: TOÁN 10<br /> <br /> Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề thi 135<br /> Phần I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm).<br /> Câu 1: Tọa độ giao điểm của đường thẳng (d ) : y  x  2 với Parabol ( P) : y  x 2  3x  1 là<br /> A. (1;3)<br /> B. (1; 3)<br /> C. (3;1), (1;1)<br /> D. (3;1),(1; 1)<br /> Câu 2: Cho hàm số y  f ( x) có f ( x  2)  x 2  3x  2 thì f(x) bằng:<br /> A. f ( x)  x 2  x  12<br /> B. f ( x)  x 2  7 x  12<br /> C. f ( x)  x 2  7 x  12<br /> Câu 3: Một vật nặng được kéo bởi bởi hai lực F1 và<br /> <br /> F1<br /> <br /> F2 như hình vẽ. Tính lực tổng hợp của F1 và F2 tác<br /> động lên vật nặng biết F1  20 N , F2  40 N ?<br /> A. 60N<br /> B. 800N<br /> C. 40 5N<br /> D. 20 5N<br /> <br /> Câu 4: Hàm số y <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. f ( x)  x 2  x<br /> <br /> 900<br /> F2<br /> <br /> x<br /> , x  0 có giá trị lớn nhất là:<br /> x 2<br /> 1<br /> 2<br /> B.<br /> C.<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> Câu 5: Tam giác ABC có độ dài 3 cạnh a  3, b  4, c  5 khi đó bán kính đường tròn nội tiếp r là<br /> 1<br /> 5<br /> 15<br /> A. r  1<br /> B. r <br /> C. r <br /> D. r <br /> 2<br /> 2<br /> 6<br /> Câu 6: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m,<br /> 84 m2<br /> chiều rộng 10m. Cần tạo ra 1 lối đi xung quanh mảnh vườn có<br /> 84<br /> chiều rộng như nhau sao cho diện tích phần còn lại là 84m2.<br /> Hỏi chiều rộng của lối đi là bao nhiêu?<br /> A. 1m<br /> B. 1,5m<br /> C. 3m<br /> D. 2m<br /> Câu 7: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm m để<br /> phương trình f ( x )  m có 6 nghiệm phân biệt<br /> A. 1  m  2<br /> C. 2  m  1<br /> <br /> B. 1  m  2<br /> D. 2  m  1<br /> <br /> Câu 8: Hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC  4a, BD  2a tạo với nhau 1 góc 600 . Diện tích hình<br /> bình hành ABCD bằng?<br /> 3a 2<br /> A. S  4 3a 2<br /> B. S  8a 2<br /> C. S  3a 2<br /> D. S <br /> 2<br /> Câu 9: Hàm số y <br /> 1<br /> A. D  [ ; )<br /> 2<br /> <br /> 2x 1  2<br /> 3<br /> <br /> x 1<br /> <br /> có tập xác định là:<br /> <br /> B. D <br /> <br /> \{1}<br /> <br /> C. D  [1; )<br /> <br /> 1<br /> D. D  [ ; ) \{1}<br /> 2<br /> Trang 1/2 - Mã đề thi 135<br /> <br /> Câu 10: Tam giác ABC có trọng tâm G (2;1) ; biết tọa độ A(3; 2) , B(4;0) thì tọa độ điểm C là?<br /> 1<br /> A. (5; 1)<br /> B. (3;  )<br /> C. (1;5)<br /> D. (1; 5)<br /> 2<br /> Câu 11: Phương trình x2  2mx  m2  2m  0 có nghiệm khi giá trị m thỏa mãn:<br /> m  1<br /> A. <br /> B. m  0<br /> C. m  0<br /> D. 0  m  1<br /> m  0<br /> Câu 12: Cho hàm số y  x 2  (m2  1) x  m2 , tìm m để hàm số đã cho là hàm số chẵn<br /> A. m=0<br /> B. m=1<br /> C. m  1<br /> D. Không tồn tại m thỏa mãn<br /> <br /> Câu 13: Giá trị của m để hàm số y   m2  9  x 2   2m  1 x  2018 đồng biến trên tập số thực R là:<br /> A. m  3<br /> <br /> B. m  3<br /> <br /> C. m  3; m  3<br /> <br /> Câu 14: Phương trình x2  mx  m2  m  0 có tích hai nghiệm là 6 khi m là:<br />  m  2<br /> m  2<br /> A. m  2<br /> B. <br /> C. <br />  m  3<br />  m  3<br /> Câu 15: Parabol y  2 x 2  5x  3 có trục đối xứng là:<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> A. x  <br /> B. x <br /> C. x  <br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> D. m  3<br /> <br /> D. Không tồn tại m<br /> <br /> D. x <br /> <br /> 5<br /> 4<br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm).<br /> Câu 16: (0.5 điểm). Cho đường thẳng (dm): y  2mx  2m  4 và parabol (P): y  x 2  2 x  3 . Tìm m để<br /> (dm) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.<br /> Câu 17: (1.5 điểm).<br /> 1. Cho phương trình : x 2  2(m  3) x  m2  2  0 (m là tham số)<br /> Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 sao cho: x12  x2 2  3 x1 x2  154<br /> 6 x 2  xy 2  y<br /> 2. Giải hệ phương trình: <br /> 2 2<br /> 2<br /> 1  x y  5 x<br /> <br /> Câu 18: (1.5 điểm). Cho phương trình:  x 2  2 x  (3  x)( x  1)  m  3 (m-tham số )<br /> 1. Giải phương trình với m = 2<br /> 2. Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.<br /> Câu 19: (2.5 điểm).<br /> 1. Cho hình bình hành ABCD . Gọi I , M là các điểm thỏa mãn 2IA  AB  0 , IC  3MI  0 . Chứng minh<br /> rằng ba điểm B , M , D thẳng hàng.<br /> 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ các điểm A  1; 2  , B  2;3 , C  0; 2  .<br /> a. Tìm tọa độ trọng tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC .<br /> b. Xác định tọa độ điểm H là hình chiếu của A lên BC . Tính diện tích tam giác ABC .<br /> Câu 20: (1. 0 điểm). Cho a,b,c là các số dương và ab+bc+ca = abc. Chứng minh rằng:<br /> a2<br /> b2<br /> c2<br /> abc<br /> <br /> <br /> <br /> a  bc b  ca c  ab<br /> 4<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 135<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2