intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chuyên đề lần 2 năm 2018 môn Toán lớp 10 - THPT Tam Dương - Mã đề 358

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

59
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề khảo sát chuyên đề lần 2 năm 2018 môn Toán lớp 10 - THPT Tam Dương - Mã đề 358 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chuyên đề lần 2 năm 2018 môn Toán lớp 10 - THPT Tam Dương - Mã đề 358

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 2 NĂM 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THTP TAM DƯƠNG<br /> <br /> MÔN: TOÁN 10<br /> <br /> Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề thi 358<br /> Phần I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm).<br /> Câu 1: Giá trị của m để hàm số y   m2  9  x 2   2m  1 x  2018 đồng biến trên tập số thực R là:<br /> A. m  3<br /> <br /> B. m  3<br /> <br /> C. m  3; m  3<br /> <br /> D. m  3<br /> <br /> Câu 2: Tam giác ABC có trọng tâm G (2;1) ; biết tọa độ A(3; 2) , B(4;0) thì tọa độ điểm C là?<br /> 1<br /> A. (5; 1)<br /> B. (3;  )<br /> C. (1;5)<br /> D. (1; 5)<br /> 2<br /> x<br /> Câu 3: Hàm số y  2<br /> , x  0 có giá trị lớn nhất là:<br /> x 2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m,<br /> 84 m2<br /> chiều rộng 10m. Cần tạo ra 1 lối đi xung quanh mảnh vườn có<br /> 84<br /> chiều rộng như nhau sao cho diện tích phần còn lại là 84m2.<br /> Hỏi chiều rộng của lối đi là bao nhiêu?<br /> A. 3m<br /> B. 2m<br /> C. 1,5m<br /> D. 1m<br /> Câu 5: Một vật nặng được kéo bởi bởi hai lực F1 và<br /> <br /> F2 như hình vẽ. Tính lực tổng hợp của F1 và F2 tác<br /> động lên vật nặng biết F1  20 N , F2  40 N ?<br /> A. 60N<br /> C. 40 5N<br /> <br /> F1<br /> 900<br /> <br /> B. 20 5N<br /> D. 800N<br /> <br /> F2<br /> <br /> Câu 6: Tọa độ giao điểm của đường thẳng (d ) : y  x  2 với Parabol ( P) : y  x 2  3x  1 là<br /> A. (1;3)<br /> B. (3;1),(1; 1)<br /> C. (3;1), (1;1)<br /> D. (1; 3)<br /> Câu 7: Phương trình x2  mx  m2  m  0 có tích hai nghiệm là 6 khi m là:<br />  m  2<br /> A. <br /> B. m  2<br /> C. Không tồn tại m<br />  m  3<br /> <br /> m  2<br /> D. <br />  m  3<br /> <br /> Câu 8: Cho hàm số y  f ( x) có f ( x  2)  x 2  3x  2 thì f(x) bằng:<br /> A. f ( x)  x 2  x<br /> B. f ( x)  x 2  x  12<br /> C. f ( x)  x 2  7 x  12<br /> <br /> D. f ( x)  x 2  7 x  12<br /> <br /> Câu 9: Phương trình x2  2mx  m2  2m  0 có nghiệm khi giá trị m thỏa mãn:<br /> m  1<br /> A. <br /> B. m  0<br /> C. m  0<br /> D. 0  m  1<br /> m  0<br /> Câu 10: Cho hàm số y  x 2  (m2  1) x  m2 , tìm m để hàm số đã cho là hàm số chẵn<br /> A. m=0<br /> B. m=1<br /> C. m  1<br /> D. Không tồn tại m thỏa mãn<br /> Câu 11: Hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC  4a, BD  2a tạo với nhau 1 góc 600 . Diện tích<br /> hình bình hành ABCD bằng?<br /> 3a 2<br /> 2<br /> A. S  4 3a<br /> B. S <br /> C. S  8a 2<br /> D. S  3a 2<br /> 2<br /> Trang 1/2 - Mã đề thi 358<br /> <br /> Câu 12: Parabol y  2 x 2  5x  3 có trục đối xứng là:<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> A. x  <br /> B. x <br /> C. x  <br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 13: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm m<br /> <br /> D. x <br /> <br /> 5<br /> 4<br /> <br /> để phương trình f ( x )  m có 6 nghiệm phân biệt<br /> A. 1  m  2<br /> C. 2  m  1<br /> <br /> Câu 14: Hàm số y <br /> <br /> B. 1  m  2<br /> D. 2  m  1<br /> <br /> 2x 1  2<br /> 3<br /> <br /> x 1<br /> <br /> có tập xác định là:<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> A. D  [ ; )<br /> B. D  \{1}<br /> C. D  [1; )<br /> D. D  [ ; ) \{1}<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 15: Tam giác ABC có độ dài 3 cạnh a  3, b  4, c  5 khi đó bán kính đường tròn nội tiếp r là<br /> 5<br /> 1<br /> 15<br /> A. r <br /> B. r  1<br /> C. r <br /> D. r <br /> 2<br /> 2<br /> 6<br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm).<br /> Câu 16: (0.5 điểm). Cho đường thẳng (dm): y  2mx  2m  4 và parabol (P): y  x 2  2 x  3 . Tìm m để<br /> (dm) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.<br /> Câu 17: (1.5 điểm).<br /> 1. Cho phương trình : x 2  2(m  3) x  m2  2  0 (m là tham số)<br /> Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 sao cho: x12  x2 2  3 x1 x2  154<br /> 6 x 2  xy 2  y<br /> 2. Giải hệ phương trình: <br /> 2 2<br /> 2<br /> 1  x y  5 x<br /> <br /> Câu 18: (1.5 điểm). Cho phương trình:  x 2  2 x  (3  x)( x  1)  m  3 (m-tham số )<br /> 1. Giải phương trình với m = 2<br /> 2. Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.<br /> Câu 19: (2.5 điểm).<br /> 1. Cho hình bình hành ABCD . Gọi I , M là các điểm thỏa mãn 2IA  AB  0 , IC  3MI  0 . Chứng minh<br /> rằng ba điểm B , M , D thẳng hàng.<br /> 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ các điểm A  1; 2  , B  2;3 , C  0; 2  .<br /> a. Tìm tọa độ trọng tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC .<br /> b. Xác định tọa độ điểm H là hình chiếu của A lên BC . Tính diện tích tam giác ABC .<br /> Câu 20: (1. 0 điểm). Cho a,b,c là các số dương và ab+bc+ca = abc. Chứng minh rằng:<br /> a2<br /> b2<br /> c2<br /> abc<br /> <br /> <br /> <br /> a  bc b  ca c  ab<br /> 4<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 358<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
19=>1