intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chuyên đề lần 2 năm 2018 môn Vật lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 743

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

81
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em học sinh tham khảo Đề khảo sát chuyên đề lần 2 năm 2018 môn Vật lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 743 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các em học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chuyên đề lần 2 năm 2018 môn Vật lí lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 743

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG<br /> Đề có: 03 trang<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 2 NĂM 2017-2018<br /> MÔN: VẬT LÝ 11<br /> Thời gian làm bài:90 phút;<br /> (25 câu trắc nghiệm; 05 bài tập tự luận)<br /> Mã đề thi 743<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD: ...................................<br /> A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 đ)<br /> Câu 1: Phát biểu nào sau đâylà không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?<br /> A. Dùng muối AgNO3<br /> B. Dùng huy chương làm catốt<br /> C. Dùng anốt bằng bạc<br /> D. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.<br /> Câu 2: Khi tăng đồng thời khoảng cách giữa hai điện tích lên gấp đôi và độ lớn mỗi điện tích lên<br /> gấp ba thì lực tương tác giữa chúng<br /> A. tăng 2,5 lần<br /> B. tăng 2,25 lần<br /> C. tăng gấp đôi<br /> D. giảm một nửa<br /> Câu 3: Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì:<br /> A. Động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.<br /> B. Hỏng nút khởi động.<br /> C. Tiêu hao quá nhiều năng lượng.<br /> D. Dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.<br /> Câu 4: Một vật có khối lượng 2 kg, ở độ cao 40 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại<br /> mặt đất. Tính thế năng trọng trường (lấy g=10m/s2)<br /> A. 80 KJ<br /> B. 800 KJ<br /> C. 0,8 KJ<br /> D. 8 KJ<br /> Câu 5: Chọn câu trả lời đúng Ba điện tích giống nhau q1 = q2 =q3 =q >0 đặt tại ba đỉnh một hình<br /> vuông cạnh a .Hãy xác định cường độ điện trường tại đỉnh thứ tư<br /> A. E  (1 <br /> <br /> 1 kq<br /> ) 2<br /> 2 a<br /> <br /> 1 kq<br /> B. E  ( 2  ) 2<br /> 2 a<br /> <br /> 1 kq 2<br /> C. E  ( 2  )<br /> 2 a<br /> <br /> 1 kq<br /> D. E  ( 3  ) 2<br /> 3 a<br /> <br /> <br /> <br /> C. F   ma .<br /> <br /> <br /> <br /> D. F  ma .<br /> <br /> Câu 6: Chọn đáp án đúng.<br /> <br /> Công thức định luật II Niutơn:<br /> <br /> <br /> A. F  ma .<br /> B. F  ma .<br /> Câu 7: . Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết :<br /> <br /> = 4V, r1 = 1 ;<br /> <br /> = 3V, r2 = 1 ; R=2. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là :<br /> A. 3,6V.<br /> B. 2,8V<br /> C. 2V<br /> D. 3V.<br /> <br /> , r1<br /> R<br /> A<br /> <br /> B<br /> , r2<br /> <br /> Câu 8: Một hòn bi 1 có v1=4m/s đến va chạm vào hòn bi 2 có v2=1m/s đang ngược chiều<br /> <br /> với hòn bi 1. Sau va chạm hai hòn bi dính vào nhau và di chuyển theo hướng hòn bi 1.<br /> Tính vận tốc hai hòn bi sau va chạm, biết khối lượng hòn bi 1 m1=50g, hòn bi 2 m2=20g.<br /> A. 0.57 m/s<br /> B. 0.26 m/s<br /> C. 2,57 m/s<br /> D. 3,14 m/s<br /> Câu 9: Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì:<br /> A. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm.<br /> B. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm.<br /> C. Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm.<br /> D. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm.<br /> Câu 10: Nội năng là<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 743<br /> <br /> A. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.<br /> B. Hiệu động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.<br /> C. Tích động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.<br /> D. Hiệu thế năng và động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.<br /> Câu 11: Một tàu điện có trọng lượng P = 220,5.103N,chuyển động đều trên đường ray nằm ngang<br /> <br /> với vận tốc v = 12m/s thì cường độ dòng điện chạy vào động cơ là I = 60(A). Cho biết hệ số ma<br /> sát giữa tàu và đường ray là µ = 0,01; hiệu điện thế dây cấp cho động cơ là U = 500V. Hiệu suất<br /> động cơ là:<br /> A. 88,2%<br /> B. 68%<br /> C. 75%<br /> D. 78,8%<br /> Câu 12: Chọn câu sai:<br /> A. Không khí ở điều kiện thường là chất dẫn điện<br /> B. Không khí khi bị đốt nóng là chất dẫn điện.<br /> C. Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương, iôn âm<br /> và electron.<br /> D. Do tác động bên ngoài ( các bức xạ, nhiệt độ,…) chất khí bị iôn hóa.<br /> Câu 13: Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 50g mang điện tích q = 10–8 C được treo bởi sợi dây<br /> mảnh trong điện trường đều nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng<br /> đứng một góc 30o. Tính cường độ điện trường?<br /> A. 2,5.107 V/m.<br /> B. 1,73.107 V/m.<br /> C. 2,9.107 V/m.<br /> D. 8,9.107 V/m.<br /> Câu 14: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một<br /> lượng khí ?<br /> A. Khối lượng.<br /> B. Áp suất.<br /> C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Thể tích.<br /> Câu 15: Một bộ tụ điện có 10 tụ giống nhau, mỗi tụ có điện dung C = 4nF mắc nối tiếp rồi nối<br /> vào nguồn điện có hiệu điện thế 40V. Nếu có 2 tụ điện bị đánh thủng thì năng lượng của bộ tụ<br /> điện đó sẽ<br /> A. tăng thêm 8.10 - 5 J B. tăng thêm 8.10 - 8 J C. giảm bớt 8.10 - 5 J D. giảm bớt 8.10 - 8 J<br /> Câu 16: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:<br /> A. p = 100 kg.m/s<br /> B. p = 360 kgm/s.<br /> C. p = 100 kg.km/h. D. p = 360 N.s.<br /> Câu 17: Cường độ dòng điện điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,273A.<br /> Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong một phút.<br /> A. 1,024.1021.<br /> B. 1,024.1019.<br /> C. 1,024.1020.<br /> D. 1,024.1018.<br /> Câu 18: Công thức nào sau đây là công thức tính động năng của vật?<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> B. m 2 v .<br /> C. mv 2 .<br /> D. mv .<br /> (mv) 2 .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 19: Dùng cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động αT = 42,5µV/K nối với milivôn kế để đo<br /> <br /> A.<br /> <br /> nhiệt độ nóng chảy của thiếc. Giữ nguyên mối hàn thứ nhất của cặp nhiệt điện này trong nước đá<br /> đang tan và nhúng mối hàn thứ hai của nó vào thiếc đang nóng chảy. Khi đó milivôn kế chỉ<br /> 10,03mV. Nhiệt độ nóng chảy của thiếc là<br /> A. 3350C<br /> B. 2360C<br /> C. 2160C<br /> D. 2260C<br /> Câu 20: Khi một điện tích q = -5.10-7C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực<br /> điện sinh công 12.10-6J. Hiệu điện thế UMN bằng<br /> A. -6V.<br /> B. 24V.<br /> C. 6V.<br /> D. -24V.<br /> Câu 21: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi.<br /> A. Tỉ lệ với độ biến dạng.<br /> B. Luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.<br /> C. Luôn là lực kéo.<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 743<br /> <br /> D. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.<br /> Câu 22: Cho một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V. Mắc nguồn này với một điện trở R =<br /> <br /> 7,5Ω thì đo được hiệu điện thế mạch ngoài là 10V. Tính điện trở trong của nguồn.<br /> A. r = 1 Ω<br /> B. r = 0,75 Ω<br /> C. r = 1,6 Ω<br /> D. r = 1,5 Ω<br /> Câu 23: Độ lớn hợp lực F của hai lực song song cùng chiều. F1 và F2 được tính theo công thức<br /> A. F = F12+ F22.<br /> B. F = F1 + F2.<br /> C. F = F1 . F2.<br /> D. F = F1 – F2.<br /> Câu 24: Trong nguồn điện hóa học có sự chuyển hóa<br /> A. Từ hóa năng thành điện năng<br /> B. Từ nội năng thành điện năng<br /> C. Từ quang năng thành điện năng<br /> D. Từ cơ năng thành điện năng<br /> Câu 25: Biểu thức định luật Jun- Lenxơ có dạng :<br /> A. Q = R2It<br /> B. Q = RIt<br /> C. Q = RI2t<br /> D. Q = RIt2<br /> B. PHẦN TỰ LUẬN (5đ)<br /> Bài 1(0,5đ) : Một bóng đèn 220 V - 40 W có dây tóc làm bằng vônfram. Điện trở của dây tóc<br /> bóng đèn ở 200 C là R0 = 121 . Tính nhiệt độ của dây tóc khi bóng đèn sáng bình thường. Cho<br /> biết hệ số nhiệt điện trở của vônfram là  = 4,5.10-3 K-1.<br /> Bài 2(1đ): Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy trong bàn<br /> là có cường độ là 5A.<br /> a. Tính nhiệt lượng mà bàn là tỏa ra trong 20 phút?<br /> b. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mỗi ngày 20 phút. Biết<br /> rằng giá điện là 700 đ/kW.h?<br /> Bài 3(2đ): Cho điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có n pin<br /> mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5 V và điện trở trong<br /> 0,5 . Mạch ngoài gồm các điện trở R1 = 20 ; R2 = 9 ; R3 = 2<br /> ; đèn Đ loại 3V - 3W; Rp là bình điện phân đựng dung dịch<br /> AgNO3, có cực đương bằng bạc. Điện trở của ampe kế và dây nối<br /> không đáng kể; điện trở của vôn kế rất lớn. Biết ampe kế A1 chỉ<br /> 0,6 A, ampe kế A2 chỉ 0,4 A. Tính:<br /> a) Cường độ dòng điện qua bình điện phân và điện trở của<br /> bình điện phân.<br /> b) Số pin và công suất của bộ nguồn.<br /> c) Số chỉ của vôn kế.<br /> d) Khối lượng bạc giải phóng ở catôt sau 32 phút 10 giây. ( Cho Ag có A= 108 và n =1)<br /> e) Đèn Đ có sáng bình thường không? Tại sao?<br /> Bài 4(1đ): Một nguồn điện có suất điện động e = 48 V, điện trở trong r = 12  dùng để thắp sáng<br /> các bóng đèn loại 12 V - 6W. Có thể mắc tối đa mấy bóng đèn để các đèn đều sáng bình thường<br /> và phải mắc chúng như thế nào?<br /> Bài 5(0,5đ): Hai ắcquy có suất điện động 1 = 20; 2 = 0. Ắcquy thứ nhất có thể cung cấp<br /> công suất cực đại cho mạch ngoài là 40W. Ắcquy thứ hai có thể cung cấp công suất cực đại cho<br /> mạch ngoài là 30W. Hai ắcquy ghép nối tiếp thì sẽ có thể cung cấp công suất cực đại cho mạch<br /> ngoài là bao nhiêu ?<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 743<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0