Đề kiểm tra 1 định kỳ Hoá 12 (Kèm đáp án)
lượt xem 13
download
Để học sinh xem xét đánh giá khả năng tiếp thu bài và nhận biết năng lực của bản thân về môn Hoá, mời các bạn tham khảo 3 Đề kiểm tra 1 định kỳ Hoá 12 có kèm theo đáp án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 định kỳ Hoá 12 (Kèm đáp án)
- Sở giáo dục - đào tạo Đề kiểm tra ĐịNH Kì LầN 4 hảI phòng MÔN : HOá 12 Trường THPT Vĩnh Thời gian làm bài : 90 phút Bảo Mã đề thi : 641 Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 1. Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon mạch hở (X) bằng 80 ml khí O2 lấy dư. Sản phẩm cháy sau khi ngưng tụ hơi nước còn lại 65ml, dẫn tiếp qua dung dịch nước vôi trong dư còn lại 25 ml khí (các thể tích đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn). Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 5 B. 4 C. 2 D. 6 2. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 16,8 gam Fe và 9,6 gam Cu trong V lit dung dịch HNO3 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 91,5 gam muối và khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là A. 0,6 B. 0,8 C. 0,9 D. 0,7 3. Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng. Để thu được 203 Hoa 641 5/12/2011. Trang 1 / 15
- gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình điều chế đạt 75%) là: A. 840 gam B. 420 gam C. 560 gam D. 400 gam 4. Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu, nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm về khối lượng của 63 Cu trong đồng (I) oxit là: A. 63% B. 32,14% C. 64,29% D. 73% 5. Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 1 mol axit phản ứng và còn lại 0,256 a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H2 dư thu được 42 gam chất rắn. Tính phần trăm về khối lượng Cu trong hỗn hợp A? A. 25,6% B. 50% C. 44,8% D. 32% 6. Cho dãy các chất : KOH, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 7. Cho 11,15 gam hỗn hợp kim loại gồm Al và 1 kim loại kiềm M vào nước. Sau phản ứng chỉ thu được dung dịch B và 9,52 lit khí (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được một lượng kết tủa lớn nhất. Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 10,2 gam chất rắn. Kim loại kiềm M là Hoa 641 5/12/2011. Trang 2 / 15
- A. Rb B. Li C. Na D. K 8. Hỗn hợp khí A gồm CO và H2 . Hỗn hợp khí B gồm O2 và O3 có tỉ khối đối với H2là 20. Để đốt cháy hoàn toàn 10V lit khí A cần lượng thể tích khí B là (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) A. 2V lít B. 6V lít C. 4V lít D. 8V lít 9. Hòa tan a gam Al vào 450 ml dung dịch NaOH 1M thu được 13,44 lit H2 (đktc) và dung dịch A. Hòa tan b gam Al vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lit H2 (đktc) và dung dịch B. Trộn dung dịch A với dung dịch B đến phản ứng hoàn toàn thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 31,2 B. 3,9 C. 35,1 D. 7,8 10. Có các thí nghiệm sau: 1. Sục khí CO2 vào dung dịch Na2S 2. Sục khí H2S vào dung dịch Na2CO3 3. Cho Na2CO3 vào C6H5OH nóng chảy 4. Cho C2H5ONa vào nước 5. Cho C6H5ONa vào nước Các trường hợp có phản ứng xảy ra( không xét phản ứng thủy phân): A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 2, 3, 5 D. 1, 2, 3, 4 Hoa 641 5/12/2011. Trang 3 / 15
- 11. Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a gam dung dịch NaOH25% thu được 9,43 gam glixerol và b gam muối Natri. Giá trị của a, b lần lượt là A. 51,2 và 103,37 B. 51,2 và 103,145 C. 49,2 và 103,37 D. 49,2 và 103,145 12. Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 13. Cho a gam muối FeBr2 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 6,72 lit SO2 là sản phẩm khử duy nhất ở (đktc). Tính a A. 43,2 B. 97,2 C. 129,6 D. 64,8 14. Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn E (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa Hoa 641 5/12/2011. Trang 4 / 15
- A. 3 đơn chất B. 1 đơn chất và 2 hợp chất C. 2 đơn chất và 1 hợp chất D. 2 đơn chất và 2 hợp chất 15. Cho 32,8 gam hỗn hợp gồm axit glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 43,8 B. 52,8 C. 45,6 D. 49,2 16. Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong dung dịch X là: A. 14,1 gam. B. 13,1 gam. C. 17,0 gam. D. 19,5 gam. 17. Có 4 dung dịch không màu đựng trong các bình mất nhãn là: NaCl, FeCl2, MgCl2, AlCl3. Kim loại nào sau đây có thể dùng để nhận biết các dung dịch trên? A. Al B. Ag C. K D. Fe Hoa 641 5/12/2011. Trang 5 / 15
- 18. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,075M và HCl 0,05M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 1 B. 6 C. 2 D. 7 19. Cho các nhận định sau: 1.Axit hữu cơ là axit axetic 2.Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2%-5% 3.Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol cho nH 2O nCO2 . Vậy ancol là no, đơn chức, mạch hở 4.Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì nH 2O nCO2 Các nhận định sai là A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3 20. Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, hỗn hợp khí X gồm NO và H2 và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung dịch A chứa các muối A. FeSO4, Na2SO4 B. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3 C. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4 D. FeSO4, Fe2(SO4)3, Na2SO4, NaNO3 Hoa 641 5/12/2011. Trang 6 / 15
- 21. Cho các dung dịch X1 (FeCl3); X2 (KNO3); X3 (Cu(NO3)2 + H2SO4l); X4 (NaHSO4 + KNO3); X5 (HNO3); X6 (FeCl2). Dãy các dung dịch có thể hòa tan Cu là: A. X1, X5 B. X1, X3, X4, X5 C. X1, X3, X4, X6 D. X1, X3, X5 22. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit oleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,68 lit khí CO2 (đktc) và 12,42 gam H2O. Phần trăm số mol của axit oleic trong hỗn hợp X là A. 12,5% B. 37,5% C. 25% D. 18,75% 23. Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, X có cùng số nguyên tử C). Chia X thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lit khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần 2, sinh ra 26,4 gam CO2. CTCT thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là: A. HOOC-COOH và 42,86% B. HOOC- CH2-COOH và 70,87% C. HOOC-COOH và 60,00% D. HOOC- CH2-COOH và 54,88% Hoa 641 5/12/2011. Trang 7 / 15
- 24. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ tằm và tơ enang B. tơ visco và tơ axetat C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ nilon-6,6 25. Xét các phản ứng sau: 1) CaCO3 (r) € CaO (r) + CO2 (k) H >0 2) 2SO2 (k) + O2 (k) € 2SO3 (k) H
- dụng với Na (dư), được 3,36 lit khí H2 (đktc). Cho phần 2 phản ứng hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ cao được hỗn hợp M1, chứa 2 andehit (ancol chỉ biến thành andehit). Toàn bộ lượng M1 phản ứng hết với AgNO3trong NH3 thu được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 30,4 B. 24,8 C. 12,4 D. 15,2 28. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 16,8 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 8,80 B. 6,66 C. 13,32 D. 10,56 29. Cho x mol Mg vào dung dịch chứa y mol Cu(NO3)2 và z mol AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch gồm 2 muối. Mối quan hệ giữa x, y, z là A. x < 0,5z + y B. 0,5z x 0,5z + y C. 0,5z x < 0,5z + y D. z x < y + z 30. Chia 156,8 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần 2 tác dụng vừa đủ với dung Hoa 641 5/12/2011. Trang 9 / 15
- dịch hỗn hợp M gồm HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối . Số mol HCl trong dung dịch M là A. 1,00 B. 1,75 C. 1,80 D. 1,50 31. Phát biểu nào sau đây đúng A. Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1 vậy M thuộc chu kì 4, nhóm IA B. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron C. X có cấu hình electron nguyên tử là ns2np5 (n 2) công thức hidroxit ứng với oxit cao nhất của X là HXO4 D. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron trong nguyên tử 32. Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 (đ, nóng) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Với các chất: Fe, FeCO3, FeO, Fe(NO3)2, Fe2O3, Fe3O4, FeSO4, Fe(OH)3, Fe(OH)2, FeS, FeS2 , Fe(SO4)3 thì số chất (X) có thể thực hiện sơ đồ phản ứng trên là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 33. Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H2O và 3,136 lit khí CO2 (đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol B và C. Khối lượng của B và C trong hỗn hợp là Hoa 641 5/12/2011. Trang 10 / 15
- A. 0,9 gam B. 1,8 gam C. 3,6 gam D. 2,22 gam 34. Cho 8,4 gam Fe tác dụng với O2 thu được 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X vào V lit dung dịch HNO3 2M. Sau phản ứng thu được 1,12 lit khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch A. Tính V và khối lượng chất tan trong dung dịch A A. 0,2 và 36,3 gam B. 0,2 và 27 gam C. 0,25 và 27 gam D. 0,225 và 33,2 gam 35. Cho các dung dịch Fe2(SO4)3 ,AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 6 B. 1 C. 3 D. 4 36. Trong phòng thí nghiệm khí CO2 được điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí HCl và hơi H2O. Để thu được CO2 sạch, khô ta cần dẫn hỗn hợp khí thu được qua lần lượt các dung dịch nào? A. H2SO4 đặc, NaHCO3 B. NaOH dư, H2SO4 đặc. C. NaHCO3 dư, H2SO4 đặc. D. Na2CO3 dư, H2SO4 đặc. 37. Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3, 06 gam H2O và 3,136 lit CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 Hoa 641 5/12/2011. Trang 11 / 15
- gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là A. 8,64 B. 10,8 C. 9,72 D. 2,16 38. Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn số mol của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lit khí CO2 (đktc)và 7,2 gam H2O. Hiđrocacbon Y là: A. C3H6 B. C2H4 C. C2H2 D. CH4 39. Dùng một lượng dung dịch H2SO4 nồng độ 20% đun nóng để hòa tan vừa đủ a mol CuO. Sau phản ứng làm nguội dung dịch đến 1000C thì khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O đã tách ra khỏi dung dịch là 30,7 gam. Biết rằng độ tan của CuSO4 ở 1000C là 17,4 gam. Giá trị của a là A. 0,2 B. 0,1 C. 0,25 D. 0,15 40. Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 trong đó S chiếm 22,5% về khối lượng trong nước được dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH dư vào X, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z là A. 30 gam B. 36 gam C. 26 gam D. 40 gam Hoa 641 5/12/2011. Trang 12 / 15
- 41. Cho sơ đồ dạng X Y Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 42. Cho suất điện động chuẩn E0 của các pin điện hóa: E0(Cu- X)= 0,46V; E0(Y-Cu)= 1,1V; E0(Z-Cu) = 0,47V (X,Y,Z là 3 kim loại). Dãy các kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là: A. Z, Y, Cu, X. B. X, Cu, Z, Y. C. Y, Z, Cu, X. D. X, Cu, Y, Z. 43. Cho các thí nghiệm sau: 1. Thổi O3 vào dung dịch KI + hồ tinh bột 2.Cho dung dịch Br2 loãng vào dung dịch KI + hồ tinh bột 3. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch KI + hồ tinh bột 4. Cho I2 vào dung dịch hồ tinh bột Số thí nghiệm làm dung dịch xuất hiện màu xanh là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 44. Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là Hoa 641 5/12/2011. Trang 13 / 15
- A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 45. Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO- C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3-COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối? A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 46. Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn hợp NO và N2O đối với H2 là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là A. 6 : 11 B. 38 : 15 C. 8 : 15 D. 11 : 28 47. Phản ứng nào sai trong số các phản ứng sau đây: 1. 3Sn + 16HNO3 (loãng) 3 Sn (NO3)4 + 4NO + 7H2O 2. Sn + 8HNO3 (đặc, nóng) Sn (NO3)4 + 4NO2 + 4H2O 3. Sn + 2HCl t o SnCl2 + H2 4. 2Sn + O2 o t 2SnO 5. Sn(NO3)2 + 2AgNO3 Sn(NO3)4 + 2Ag A. 3, 5 B. 4, 5 C. 1, 3, 5 D. 1, 4 48. Cho dung dịch các chất : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ tác dụng lần lượt với Cu(OH)2, dung dịch AgNO3 trong NH3, H2O (xúc tác axit). Số trường hợp có phản ứng xảy ra là: Hoa 641 5/12/2011. Trang 14 / 15
- A. 10. B. 8. C. 7. D. 9. 49. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt phản ứng với các chất: Cu, Ag, dung dịch KMnO4, Na2CO3, AgNO3, KNO3. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 50. Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư thu được 0,48 mol NO2 và dung dịch X . Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là A. 15,145 gam B. 17,545 gam C. 2,4 gam D. 18,355 gam ------------------------------------------ Hết ------------------- ---------------------------- Đáp án: 1B, 2D, 3C, 4C, 5C, 6B, 7C, 8C, 9C, 10D, 11B, 12C, 13A, 14C, 15C, 16B, 17C, 18A, 19A, 20A, 21B, 22C, 23A, 24B, 25B, 26C, 27B, 28C, 29C, 30C,31D, 32A, 33B, 34D, 35C, 36C, 37A, 38B, 39A, 40C, 41C, 42B, 43D, 44D, 45D, 46C, 47D, 48D, 49A, 50B. Hoa 641 5/12/2011. Trang 15 / 15
- SỞ GIÁO DỤC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA VÀ ĐÀO TẠO Thời gian làm bài: 90 phút; Trường THPT (50 câu trắc nghiệm) Đồng Quan Mã đề thi 209 Câu 1: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 2: Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg thì thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl2 có trong V lít hỗn hợp khí A là A. 0,3. B. 0,25. C. 0,2. D. 0,15. Trang 1/17 - Mã đề thi 209
- Câu 3: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau : A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương. B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường. C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac. D. Etylamin dễ tan trong H2O. Câu 4: Có 4 dung dịch loãng của các muối: BaCl2, ZnCl2, FeCl2, FeCl3. Khi sục khí H2S dư vào các dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 5: Cho 25,65 gam muối gồm H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO41M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo thành là: A. 37,9 gam B. 18,6 gam C. 12,4 gam D. 29,25 gam Câu 6: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) ;H < 0 Trang 2/17 - Mã đề thi 209
- Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là V2O5, (5): Giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là: A. 1, 2, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5. Câu 7: Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Giá trị a nào sau đây là phù hợp? A. 9,2. B. 11,5. C. 10,35. D. 9,43. Câu 8: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là: A. Tơ visco và tơ nilon-6,6. B. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. C. Tơ visco và tơ axetat. D. Tơ tằm và tơ enang. Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 0,48 mol NO2 và dung dịch X. Cho Trang 3/17 - Mã đề thi 209
- dung dịch BaCl2 dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 18,355 gam B. 17,545 gam C. 2,4 gam D. 15,145 gam Câu 10: Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3. NH4HCO3 .Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là A. 7 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 11: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu được chất rắn X1. Hoà tan chất rắn X1 vào nước thu được dung dịch Y1 và chất rắn E1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 thu được kết tủa F1. Hoà tan E1 vào dung dịch NaOH dư thấy bị tan một phần và còn chất rắn G1. Cho G1 vào dung dịch AgNO3 dư (Coi CO2 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là A. 7. B. 6. C. 9. D. 8. Câu 12: Từ butan, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Số phương trình phản ứng tối thiểu để điều chế glixerol là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Trang 4/17 - Mã đề thi 209
- Câu 13: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của B so với He bằng 95/12. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa anđehit metacrylic là: A. 70% B. 80% C. 100% D. 65% Câu 14: Cho công thức chất A là C3H5Br3. Khi A tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp chức của ancol bậc 1 và anđehit. Công thức cấu tạo của A là A. CH3-CHBr-CHBr2. B. CH2Br-CH2-CHBr2. C. CH2Br-CHBr-CH2Br. D. CH3-CBr2-CH2Br. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đktc) thu được 6,38 gam CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức của hai chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là: A. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 B. HCOOC3H7 và HCOOC2H5 Trang 5/17 - Mã đề thi 209
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
46 Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Vật lý 7
193 p | 2110 | 758
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 11 năm 2017-2018 có đáp án
38 p | 876 | 77
-
Đề kiểm tra 1 tiết Địa 7 học kỳ 2
12 p | 1024 | 51
-
5 đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
27 p | 1066 | 44
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 7 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
3 p | 342 | 42
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
2 p | 826 | 42
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 8 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
4 p | 653 | 41
-
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 7 học kỳ 2
20 p | 819 | 41
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 8 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
4 p | 461 | 36
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Vật lý 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Sơn Định
8 p | 214 | 26
-
13 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa 12 - THPT Phan Đình Phùng (2012-2013) (Kèm đáp án)
34 p | 115 | 12
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
4 p | 130 | 8
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Tiếng Anh 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
3 p | 142 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2014 - THPT Tôn Đức Thắng - Mã đề 132
3 p | 71 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 4 môn Đại số & Giải tích 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi
5 p | 44 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2019-2020 - THCS Đinh Tiên Hoàng
2 p | 44 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 - THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 103
5 p | 87 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn