13 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa 12 - THPT Phan Đình Phùng (2012-2013) (Kèm đáp án)
lượt xem 12
download
Hãy tham khảo 13 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa 12 của trường THPT Phan Đình Phùng (2012-2013) kèm đáp án môn Hóa học để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì kiểm tra 1 tiết sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 13 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa 12 - THPT Phan Đình Phùng (2012-2013) (Kèm đáp án)
- Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đăklăk ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(2012-2013) Trường THPT Phan Đình Phùng Môn: Hóa Học 12(Tuần 6) Tổ: Hóa Học Mã Đề:132 Câu 1: Cho axit axetic tác dụng với ancol etylic thu được este có công thức là A. H COO C 2 H 5 B. CH3 COO CH 3 C. CH3 COO C 2 H 5 D. H COO CH 3 Câu 2: Từ 10 gam bột gạo chứa 80% tinh bột(còn lại là chất trơ) có thể điều chế được bao nhiêu gam ancol etylic (hiệu suất của cả quá trình là 80%). A. 3,63 gam B. 3,41 gam C. 4,09 gam D. 4,54 gam Câu 3: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?. A. tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3. B. tham gia phản ứng lên men. C. tham gia phản ứng Cu(OH)2. D. tham gia phản ứng thủy phân. Câu 4: Phân biệt glucozơ và tinh bột ta dùng A. dung dịch I2 hoặc AgNO3trong NH3. B. Cu(OH)2. C. Dung dịch I2 hoặc Na D. NaOH hoặc HCl Câu 5: Cho 7,2 gam glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư, đun nóng. Khối lượng Ag thu được là A. 8,64 gam B. 4,32 gam C. 2,16 gam D. 6,48 gam Câu 6: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit thu được dung dịch (X). Trung hòa hết axit có trong dung dịch (X) rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư đun nóng thì thu được lượng Ag là A. 2,16 gam B. 4,32 gam C. 1,08 gam D. 8,64 gam Câu 7: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. glucozơ Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?. A. saccarozơ B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột. Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây chứng minh glucozơ có chứa nhóm chức andehit (–CHO)?. A. tác dụng được với hidro có xúc tác Ni, đun nóng. B. tác dụng với dung dịch Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam. C. Tác dụng với dung dịch AgNO 3 / NH 3 , t 0 C tạo kết tủa. D. tạo este có chứa 5 gốc axit. Câu 10: Cho este (X) no, đơn chức mạch hở có tỉ khối đối với hidro là 30. Công thức phân tử của este (X) là A. C 2 H 4O 2 B. C3H6O2 C. C4 H8O2 D. C5 H10O2 Câu 11: Cho 7,4 gam este đơn chức (X) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 8,2 gam muối. Công thức cấu tạo của (X) là A. H COO CH 3 B. H COO C 2 H 5 C. CH3 COO C 2 H 5 D. CH3 COO CH 3 Câu 12: Phân biệt dung dịch hồ tinh bột với các dung dịch saccarozơ và glixerol ta dùng A. dung dịch Cu(OH)2 B. dung dịch NaCl. C. ddịch AgNO3 / NH3 . D. dung dịch iot. Câu 13: Este (X) có công thức CH 2 CH COO CH3 không có tính chất nào sau đây?. A. Tác dụng được với dung dịch NaOH. B. tác dụng với Na. C. tác dụng với dung dịch brôm. D. phản ứng trùng hợp tạo polime. Câu 14: Nhận biết dung dịch glucozơ, saccarozơ và ancol etylic ta dùng hóa chất sau A. AgNO3 / NH3 và Cu(OH)2 . B. dung dịch quỳ tím. C. AgNO3 / NH 3 và Na . D. dung dịch brôm. Câu 15: Thực hiện phản ứng lên men 10,8 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 2,76 gam B. 2,208 gam C. 4,416 gam. D. 5,52 gam Câu 16: Hợp chất (X) có công thức phân tử là C 2 H 4 O 2 . Biết (X) tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của (X) là A. CH 3 OH B. H COO CH 3 C. CH3 COOH D. C 2 H 5 OH Trang 1/3 - Mã đề thi 132
- Câu 17: Tinh bột không có tính chất nào sau đây?. A. phản ứng thủy phân. B. tác dụng với AgNO3 / NH3 C. phản ứng màu với dung dịch iot. D. phản ứng cháy. Câu 18: Cho các chất: CH3 COO C 2 H5 ; CH3 COOH ; glucozơ; saccarozơ; (C17 H33 COO)3 C3H 5 và glixerol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 19: Este (X) có công thức phân tử C4 H8 O2 tác dụng với NaOH thu được chất (Y) có tỉ khối đối với hidro là 16. Công thức cấu tạo của este (X) là A. CH3 COO C 2 H 5 B. H COOCH 2CH 2CH 3 C. CH 3CH 2 COO CH 3 D. H COO CH(CH 3 ) 2 Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?. A. Hợp chất CH3COOCH 3 thuộc loại este. B. Cho phản ứng giữa axit và ancol sản phẩm thu được là este. C. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa nhóm COOR (R là gốc hiđrocacbon). D. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C n H 2n O2 (n 2) . Câu 21: Este có công thức phân tử là C3 H6 O2 có số đồng phân là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng?. A. Chất béo tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. C. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh. D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. Câu 23: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều tham gia vào A. phản ứng tráng bạc. B. phản ứng màu với iot. C. phản ứng với Cu(OH)2. D. phản ứng thủy phân. Câu 24: Chất (X) tác dụng với H2 có xúc tác Ni, đun nóng thu được sobitol. Chất (X) có thể là A. Glucozơ và fructozơ. B. glucozơ và saccarozơ. C. saccarozơ và tinh bột. D. Tinh bột và xenlulozơ. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?. A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều. B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng một chiều. C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận ngịch. D. Phản ứng giữa este với NaOH thu được glixerol. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai:? A. glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với hidro có xúc tác Ni, đun nóng. B. glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với dung dịch brom. C. glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với dung dịch AgNO3 / NH 3 . D. glucozơ và fructozơ đều tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam . Câu 27: Chất nào sau đây là chất béo?. A. (CH 2 CHCOO)3 C3H5 B. (HCOO)3 C3H 5 C. (CH 3 COO)3 C3H 5 D. (C17 H33 COO)3 C3H 5 Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai?. A. Glucozơ có chứa nhóm –CHO. B. Saccarozơ có chứa nhóm –CHO. C. saccarozơ không chứa nhóm –CHO. D. Glucozơ có chứa 5 nhóm –OH. Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột (X) (Y) etyl axetat. (X) và (Y) lần lượt là A. glucozơ, ancol etylic. B. saccarozơ, glucozơ. C. glucozơ, etyl axetat. D. ancol etylic, anđehit axetic. Câu 30: Chất không có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 đun nóng thu được Ag là A. anđehit fomic. B. glucozơ. C. axit axetic. D. axit fomic. Câu 31: Chất nào sau đây thuộc chức este?. A. CH 3COOH B. C 2 H 5OH C. CH 2 CHCOOC2 H5 D. CH 3CHO Câu 32: Este (X) có công thức cấu tạo CH3 COO C 2 H 5 có tên gọi là Trang 2/3 - Mã đề thi 132
- A. etyl fomat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. ----------------------------------------------------------------------- HẾT ---------------------------- Trang 3/3 - Mã đề thi 132
- Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đăklăk ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(2012-2013) Trường THPT Phan Đình Phùng Môn: Hóa Học 12(Tuần 6) Tổ: Hóa Học Mã Đề:357 Câu 1: Nhận biết dung dịch glucozơ, saccarozơ và ancol etylic ta dùng hóa chất sau A. dung dịch quỳ tím. B. dung dịch brôm. C. AgNO3 / NH 3 và Na . D. AgNO3 / NH3 và Cu(OH)2 . Câu 2: Este (X) có công thức cấu tạo CH3 COO C 2 H 5 có tên gọi là A. etyl fomat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. Câu 3: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit thu được dung dịch (X). Trung hòa hết axit có trong dung dịch (X) rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư đun nóng thì thu được lượng Ag là A. 8,64 gam B. 4,32 gam C. 1,08 gam D. 2,16 gam Câu 4: Este (X) có công thức CH 2 CH COO CH3 không có tính chất nào sau đây?. A. phản ứng trùng hợp tạo polime. B. tác dụng với Na. C. tác dụng với dung dịch brôm. D. Tác dụng được với dung dịch NaOH. Câu 5: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là A. glucozơ B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột. Câu 6: Este có công thức phân tử là C3H6O2 có số đồng phân là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 7: Cho axit axetic tác dụng với ancol etylic thu được este có công thức là A. CH3 COO C 2 H5 B. H COO C 2 H5 C. H COO CH3 D. CH3 COO CH 3 Câu 8: Tinh bột không có tính chất nào sau đây?. A. phản ứng màu với dung dịch iot. B. phản ứng cháy. C. tác dụng với AgNO3 / NH 3 D. phản ứng thủy phân. Câu 9: Thực hiện phản ứng lên men 10,8 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 4,416 gam. B. 2,208 gam C. 2,76 gam D. 5,52 gam Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai:? A. glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với hidro có xúc tác Ni, đun nóng. B. glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với dung dịch brom. C. glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với dung dịch AgNO3 / NH3 . D. glucozơ và fructozơ đều tác dụng với dung dịch Cu(OH) 2 tạo dung dịch có màu xanh lam . Câu 11: Phân biệt glucozơ và tinh bột ta dùng A. dung dịch I2 hoặc AgNO3trong NH3. B. NaOH hoặc HCl C. Dung dịch I2 hoặc Na D. Cu(OH)2. Câu 12: Chất nào sau đây thuộc chức este?. A. C 2 H5 OH B. CH 3CHO C. CH 2 CHCOOC2 H 5 D. CH3 COOH Câu 13: Cho este (X) no, đơn chức mạch hở có tỉ khối đối với hidro là 30. Công thức phân tử của este (X) là A. C3H6O2 B. C4 H8O2 C. C5 H10O2 D. C 2 H 4O 2 Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng?. A. Chất béo tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng. B. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh. Câu 15: Este (X) có công thức phân tử C4 H8 O2 tác dụng với NaOH thu được chất (Y) có tỉ khối đối với hidro là 16. Công thức cấu tạo của este (X) là A. CH3 COO C 2 H 5 B. H COO CH(CH 3 ) 2 C. CH 3CH 2 COOCH 3 D. H COOCH 2CH 2CH 3 Câu 16: Chất nào sau đây là chất béo?. A. (CH 2 CH COO)3 C3H5 B. (HCOO)3 C3H5 C. (CH 3 COO)3 C3H 5 D. (C17 H33 COO)3 C3H 5 Trang 1/2 - Mã đề thi 357
- Câu 17: Phân biệt dung dịch hồ tinh bột với các dung dịch saccarozơ và glixerol ta dùng A. dung dịch Cu(OH)2 B. dung dịch iot. C. dung dịch AgNO3 / NH3 . D. dung dịch NaCl. Câu 18: Cho các chất: CH3 COO C 2 H 5 ; CH3 COOH ; glucozơ; saccarozơ; (C17 H33 COO)3 C3H 5 và glixerol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 19: Chất không có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH 3 đun nóng thu được Ag là A. anđehit fomic. B. glucozơ. C. axit fomic. D. axit axetic. Câu 20: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều tham gia vào A. phản ứng thủy phân. B. phản ứng tráng bạc. C. phản ứng với Cu(OH)2. D. phản ứng màu với iot. Câu 21: Thí nghiệm nào sau đây chứng minh glucozơ có chứa nhóm chức andehit (–CHO)?. A. Tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 , t 0 C tạo kết tủa. B. tạo este có chứa 5 gốc axit. C. tác dụng được với hidro có xúc tác Ni, đun nóng. D. tác dụng với dung dịch Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam. Câu 22: Từ 10 gam bột gạo chứa 80% tinh bột(còn lại là chất trơ) có thể điều chế được bao nhiêu gam ancol etylic (hiệu suất của cả quá trình là 80%). A. 3,63 gam B. 4,54 gam C. 4,09 gam D. 3,41 gam Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?. A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều. B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng một chiều. C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận ngịch. D. Phản ứng giữa este với NaOH thu được glixerol. Câu 24: Cho 7,4 gam este đơn chức (X) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 8,2 gam muối. Công thức cấu tạo của (X) là A. CH3 COO C 2 H5 B. H COO CH3 C. CH3 COO CH3 D. H COO C 2 H5 Câu 25: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?. A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai?. A. saccarozơ không chứa nhóm –CHO. B. Glucozơ có chứa nhóm –CHO. C. Saccarozơ có chứa nhóm –CHO. D. Glucozơ có chứa 5 nhóm –OH. Câu 27: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?. A. tham gia phản ứng lên men. B. tham gia phản ứng thủy phân. C. tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3. D. tham gia phản ứng Cu(OH)2. Câu 28: Hợp chất (X) có công thức phân tử là C 2 H 4O 2 . Biết (X) tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của (X) là A. CH3 COOH B. CH 3 OH C. C 2H 5 OH D. H COO CH3 Câu 29: Cho 7,2 gam glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư, đun nóng. Khối lượng Ag thu được là A. 2,16 gam B. 6,48 gam C. 8,64 gam D. 4,32 gam Câu 30: Phát biểu nào sau đây là không đúng?. A. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa nhóm COOR (R là gốc hiđrocacbon). B. Hợp chất CH3COOCH 3 thuộc loại este. C. Cho phản ứng giữa axit và ancol sản phẩm thu được là este. D. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C n H 2n O2 (n 2) . Câu 31: Chất (X) tác dụng với H2 có xúc tác Ni, đun nóng thu được sobitol. Chất (X) có thể là A. Glucozơ và fructozơ. B. glucozơ và saccarozơ. C. saccarozơ và tinh bột. D. Tinh bột và xenlulozơ. Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột (X) (Y) etyl axetat. (X) và (Y) lần lượt là A. glucozơ, etyl axetat. B. ancol etylic, anđehit axetic. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, ancol etylic. ---------------------------- HẾT ---------------------------- Trang 2/2 - Mã đề thi 357
- Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đăklăk ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(2012-2013) Trường THPT Phan Đình Phùng Môn: Hóa Học 12(Tuần 6) Tổ: Hóa Học Mã Đề:209 Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột (X) (Y) etyl axetat. (X) và (Y) lần lượt là A. glucozơ, ancol etylic. B. ancol etylic, anđehit axetic. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, etyl axetat. Câu 2: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?. A. tham gia phản ứng thủy phân. B. tham gia phản ứng lên men. C. tham gia phản ứng Cu(OH)2. D. tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3. Câu 3: Hợp chất (X) có công thức phân tử là C 2 H 4 O 2 . Biết (X) tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của (X) là A. H COO CH 3 B. CH 3 OH C. C 2 H 5 OH D. CH3 COOH Câu 4: Este (X) có công thức CH 2 CH COO CH3 không có tính chất nào sau đây?. A. Tác dụng được với dung dịch NaOH. B. phản ứng trùng hợp tạo polime. C. tác dụng với dung dịch brôm. D. tác dụng với Na. Câu 5: Cho các chất: CH3 COO C 2 H5 ; CH3 COOH ; glucozơ; saccarozơ; (C17 H33 COO)3 C3H 5 và glixerol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?. A. xenlulozơ. B. saccarozơ C. glucozơ. D. tinh bột. Câu 7: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều tham gia vào A. phản ứng thủy phân. B. phản ứng màu với iot. C. phản ứng với Cu(OH)2. D. phản ứng tráng bạc. Câu 8: Thí nghiệm nào sau đây chứng minh glucozơ có chứa nhóm chức andehit (–CHO)?. A. tác dụng được với hidro có xúc tác Ni, đun nóng. B. tác dụng với dung dịch Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam. C. Tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 , t 0 C tạo kết tủa. D. tạo este có chứa 5 gốc axit. Câu 9: Cho este (X) no, đơn chức mạch hở có tỉ khối đối với hidro là 30. Công thức phân tử của este (X) là A. C 2 H 4O 2 B. C3H6O2 C. C4 H8O2 D. C5 H10O2 Câu 10: Thực hiện phản ứng lên men 10,8 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 2,76 gam B. 2,208 gam C. 4,416 gam. D. 5,52 gam Câu 11: Cho axit axetic tác dụng với ancol etylic thu được este có công thức là A. CH3 COO C 2 H5 B. H COO CH3 C. CH3 COO CH 3 D. H COO C 2 H5 Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?. A. Glucozơ có chứa nhóm –CHO. B. Saccarozơ có chứa nhóm –CHO. C. saccarozơ không chứa nhóm –CHO. D. Glucozơ có chứa 5 nhóm –OH. Câu 13: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit thu được dung dịch (X). Trung hòa hết axit có trong dung dịch (X) rồi cho tác dụng với ddịch AgNO3 / NH3 dư đun nóng thì thu được lượng Ag là A. 8,64 gam B. 4,32 gam C. 1,08 gam D. 2,16 gam Câu 14: Cho 7,4 gam este đơn chức (X) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 8,2 gam muối. Công thức cấu tạo của (X) là A. CH3 COO C 2 H 5 B. H COO C 2 H 5 C. H COO CH3 D. CH3 COO CH3 Câu 15: Chất nào sau đây thuộc chức este?. A. CH 3COOH B. CH3CHO C. C 2 H5OH D. CH 2 CHCOOC2 H5 Câu 16: Tinh bột không có tính chất nào sau đây?. A. phản ứng thủy phân. B. tác dụng với AgNO3 / NH3 C. phản ứng màu với dung dịch iot. D. phản ứng cháy. Trang 1/2 - Mã đề thi 209
- Câu 17: Phân biệt glucozơ và tinh bột ta dùng A. Cu(OH)2. B. ddịch I2 hoặc AgNO3/ NH3. C. Ddịch I2 hoặc Na D. NaOH hoặc HCl Câu 18: Phân biệt dung dịch hồ tinh bột với các dung dịch saccarozơ và glixerol ta dùng A. dung dịch Cu(OH)2 B. dung dịch iot. C. ddịch AgNO3 / NH3 . D. dung dịch NaCl. Câu 19: Chất (X) tác dụng với H2 có xúc tác Ni, đun nóng thu được sobitol. Chất (X) có thể là A. Glucozơ và fructozơ. B. glucozơ và saccarozơ. C. saccarozơ và tinh bột. D. Tinh bột và xenlulozơ. Câu 20: Este có công thức phân tử là C3 H6 O2 có số đồng phân là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng?. A. Chất béo tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. C. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh. D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. Câu 22: Nhận biết dung dịch glucozơ, saccarozơ và ancol etylic ta dùng hóa chất sau A. dung dịch quỳ tím. B. dung dịch brôm. C. AgNO3 / NH3 và Na . D. AgNO3 / NH3 và Cu(OH)2 . Câu 23: Từ 10 gam bột gạo chứa 80% tinh bột(còn lại là chất trơ) có thể điều chế được bao nhiêu gam ancol etylic (hiệu suất của cả quá trình là 80%). A. 3,63 gam B. 4,54 gam C. 4,09 gam D. 3,41 gam Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng?. A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều. B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng một chiều. C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận ngịch. D. Phản ứng giữa este với NaOH thu được glixerol. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai:? A. glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với hidro có xúc tác Ni, đun nóng. B. glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với dung dịch brom. C. glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với dung dịch AgNO3 / NH 3 . D. glucozơ và fructozơ đều tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam . Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng?. A. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C n H 2n O2 (n 2) . B. Hợp chất CH3 COOCH 3 thuộc loại este. C. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa nhóm COOR (R là gốc hiđrocacbon). D. Cho phản ứng giữa axit và ancol sản phẩm thu được là este. Câu 27: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là A. tinh bột. B. saccarozơ. C. glucozơ D. xenlulozơ. Câu 28: Este (X) có công thức cấu tạo CH3 COO C 2 H5 có tên gọi là A. etyl fomat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. Câu 29: Chất không có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 đun nóng thu được Ag là A. anđehit fomic. B. glucozơ. C. axit axetic. D. axit fomic. Câu 30: Cho 7,2 gam glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư, đun nóng. Khối lượng Ag thu được là A. 2,16 gam B. 6,48 gam C. 8,64 gam D. 4,32 gam Câu 31: Este (X) có công thức phân tử C4 H8 O2 tác dụng với NaOH thu được chất (Y) có tỉ khối đối với hidro là 16. Công thức cấu tạo của este (X) là A. CH3 COO C 2 H 5 B. H COO CH(CH 3 ) 2 C. CH3 CH 2 COOCH 3 D. HCOOCH 2 CH 2 CH 3 Câu 32: Chất nào sau đây là chất béo?. A. (CH 2 CHCOO)3 C3H5 B. (HCOO)3 C3H5 C. (CH 3 COO)3 C3H 5 D. (C17 H33 COO)3 C3H 5 ----------------------------------------------- ---------------------------- HẾT ---------------------------- Trang 2/2 - Mã đề thi 209
- Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đăklăk ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(2012-2013) Trường THPT Phan Đình Phùng Môn: Hóa Học 12(Tuần 6) Tổ: Hóa Học Mã Đề:485 Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?. A. saccarozơ không chứa nhóm –CHO. B. Saccarozơ có chứa nhóm –CHO. C. Glucozơ có chứa nhóm –CHO. D. Glucozơ có chứa 5 nhóm –OH. Câu 2: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?. A. tham gia phản ứng lên men. B. tham gia phản ứng thủy phân. C. tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3. D. tham gia phản ứng Cu(OH)2. Câu 3: Phân biệt dung dịch hồ tinh bột với các dung dịch saccarozơ và glixerol ta dùng A. dung dịch Cu(OH)2 B. dung dịch iot. C. dung dịch AgNO3 / NH3 . D. dung dịch NaCl. Câu 4: Từ 10 gam bột gạo chứa 80% tinh bột(còn lại là chất trơ) có thể điều chế được bao nhiêu gam ancol etylic (hiệu suất của cả quá trình là 80%). A. 3,63 gam B. 4,54 gam C. 3,41 gam D. 4,09 gam Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?. A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. B. Chất béo tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng. C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh. Câu 6: Cho các chất: CH3 COO C 2 H5 ; CH3 COOH ; glucozơ; saccarozơ; (C17 H33 COO)3 C3H 5 và glixerol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 7: Tinh bột không có tính chất nào sau đây?. A. phản ứng cháy. B. phản ứng màu với dung dịch iot. C. phản ứng thủy phân. D. tác dụng với AgNO3 / NH3 Câu 8: Phân biệt glucozơ và tinh bột ta dùng A. dung dịch I2 hoặc AgNO3trong NH3. B. NaOH hoặc HCl C. Dung dịch I2 hoặc Na D. Cu(OH)2. Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây chứng minh glucozơ có chứa nhóm chức andehit (–CHO)?. A. tạo este có chứa 5 gốc axit. B. tác dụng được với hidro có xúc tác Ni, đun nóng. C. Tác dụng với dung dịch AgNO 3 / NH 3 , t 0 C tạo kết tủa. D. tác dụng với dung dịch Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam. Câu 10: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. glucozơ Câu 11: Chất nào sau đây thuộc chức este?. A. C 2 H5OH B. CH 3CHO C. CH 2 CHCOOC2 H5 D. CH 3COOH Câu 12: Este (X) có công thức cấu tạo CH3 COO C 2 H5 có tên gọi là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl propionat. Câu 13: Cho 7,4 gam este đơn chức (X) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 8,2 gam muối. Công thức cấu tạo của (X) là A. CH3 COO C 2 H 5 B. H COO CH 3 C. CH3 COO CH3 D. H COO C 2 H 5 Câu 14: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều tham gia vào A. phản ứng thủy phân. B. phản ứng tráng bạc. C. phản ứng với Cu(OH)2. D. phản ứng màu với iot. Câu 15: Chất nào sau đây là chất béo?. A. (CH 2 CH COO)3 C3H5 B. (HCOO)3 C3H 5 C. (CH 3 COO)3 C3 H 5 D. (C17 H33 COO)3 C3H 5 Câu 16: Nhận biết dung dịch glucozơ, saccarozơ và ancol etylic ta dùng hóa chất sau Trang 1/3 - Mã đề thi 485
- A. dung dịch quỳ tím. B. dung dịch brôm. C. AgNO3 / NH3 và Cu(OH)2 . D. AgNO3 / NH3 và Na . Câu 17: Cho axit axetic tác dụng với ancol etylic thu được este có công thức là A. H COO CH3 B. CH3 COO C 2 H 5 C. H COO C 2 H 5 D. CH3 COO CH 3 Câu 18: Chất không có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH 3 đun nóng thu được Ag là A. anđehit fomic. B. glucozơ. C. axit fomic. D. axit axetic. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?. A. Phản ứng giữa este với NaOH thu được glixerol. B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận ngịch. C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều. D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng một chiều. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?. A. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa nhóm COOR (R là gốc hiđrocacbon). B. Hợp chất CH 3COOCH 3 thuộc loại este. C. Cho phản ứng giữa axit và ancol sản phẩm thu được là este. D. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C n H 2n O2 (n 2) . Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit thu được dung dịch (X). Trung hòa hết axit có trong dung dịch (X) rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư đun nóng thì thu được lượng Ag là A. 2,16 gam B. 4,32 gam C. 1,08 gam D. 8,64 gam Câu 22: Cho 7,2 gam glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư, đun nóng. Khối lượng Ag thu được là A. 2,16 gam B. 6,48 gam C. 8,64 gam D. 4,32 gam Câu 23: Cho este (X) no, đơn chức mạch hở có tỉ khối đối với hidro là 30. Công thức phân tử của este (X) là A. C 2 H 4O 2 B. C3H6O2 C. C5 H10O2 D. C4 H8O2 Câu 24: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?. A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ Câu 25: Thực hiện phản ứng lên men 10,8 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 4,416 gam. B. 2,208 gam C. 2,76 gam D. 5,52 gam Câu 26: Este (X) có công thức CH 2 CH COO CH3 không có tính chất nào sau đây?. A. tác dụng với dung dịch brôm. B. Tác dụng được với dung dịch NaOH. C. tác dụng với Na. D. phản ứng trùng hợp tạo polime. Câu 27: Hợp chất (X) có công thức phân tử là C 2 H 4O 2 . Biết (X) tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của (X) là A. CH3 COOH B. CH 3 OH C. C 2H 5 OH D. H COO CH3 Câu 28: Este có công thức phân tử là C3 H6 O2 có số đồng phân là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai:? A. glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với hidro có xúc tác Ni, đun nóng. B. glucozơ và fructozơ đều tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam . C. glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với dung dịch brom. D. glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với dung dịch AgNO3 / NH3 . Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột (X) (Y) etyl axetat. (X) và (Y) lần lượt là A. glucozơ, etyl axetat. B. ancol etylic, anđehit axetic. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, ancol etylic. Câu 31: Chất (X) tác dụng với H2 có xúc tác Ni, đun nóng thu được sobitol. Chất (X) có thể là A. Glucozơ và fructozơ. B. glucozơ và saccarozơ. C. saccarozơ và tinh bột. D. Tinh bột và xenlulozơ. Câu 32: Este (X) có công thức phân tử C4 H8 O2 tác dụng với NaOH thu được chất (Y) có tỉ khối đối với hidro là 16. Công thức cấu tạo của este (X) là A. H COO CH(CH 3 ) 2 B. CH 3 CH 2 COO CH 3 C. CH3 COO C 2 H 5 D. H COOCH 2 CH 2 CH 3 ----------------------------------------------- Trang 2/3 - Mã đề thi 485
- ---------------------------- HẾT ---------------------------- Trang 3/3 - Mã đề thi 485
- Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đăklăk ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2011 - 2012 Trường THPT Phan Đình Phùng Môn: Hóa Học 12(Tuần 13) Tổ: Hóa Học Mã đề:135 Câu 1: Cho 4,5 gam một amin no đơn chức (A) tác dụng vủa đủ với dung dịch HCl thu được 8,15 gam muối. Công thức phân tử của amin (A) là A. C 4 H11 N B. CH 5 N C. C 2 H 7 N D. C3 H 9 N Câu 2: Polime (X) khi đốt cháy thu được tỉ lệ số mol CO2 và nước là 1:1. (X) được điều chế từ monome bằng phản ứng trùng hợp. (X) là A. poli etilen. B. Nilon-6,6. C. xenlulozơ. D. poli(vinyl clorua). Câu 3: Dãy gồm các polime tổng hợp là A. tinh bột, poli(vinyl clorua), nilon-6,6. B. polietilen, poli(vinyl clorua), tinh bột. C. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6 D. polietilen, poli(vinyl clorua), nilon-6,6. Câu 4: Este (A) được điều chế từ aminoaxit (B) và rượu metylic. Tỉ khối hơi của (A) so với H2 là 44,5. Đốt cháy hoàn tòan 8,9 gam este (A) thu được 13,2 gam khí CO2 , 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2(đktc). Công thức cấu tạo của chất (B) là A. CH 3 CH(NH 2 ) COOH B. H 2 N CH 2 CH 2 COOH C. H 2 N (CH 2 )3 COOH D. H 2 N CH 2COOH Câu 5: Thực hiện phản ứng trùng ngưng amino axit( H 2 N [CH 2 ]10 COOH ) thu được polime có công thức là NH-[CH ] -CO 2 10 n NH-[CH ] -CO 29 n NH-[CH ] -CO 26 n 25 nNH-[CH ] -CO A. B. C. D. Câu 6: Cho 20(gam) hỗn hợp anilin (C6H5-NH2) và axit amino axetic(H2N-CH2-COOH) được trung hòa bởi 100 (ml) dung dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm của anilin trong hỗn hợp là A. 50(%) B. 62,5(%). C. 37,5(%). D. 53,5(%). Câu 7: Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng?. A. Cao su là những polime có tính đàn hồi. B. Chất dẻo là những polime có tính dẻo. C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. D. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime. Câu 8: Cho amino axit có công thức phân tử C3 H7O2N có số đồng phân là A. 2. B. 3. C. 4 D. 1 Câu 9: Cho phản ứng CH3 CH(NH 2 ) COOH HCl CH 3 CH(NH 3Cl) COOH Và CH 3 CH(NH 2 ) COOH NaOH CH 3 CH(NH 2 ) COONa+H 2 O Phản ứng trên chứng tỏ amino axit có tính A. lưỡng tính. B. axit. C. bazơ . D. oxi hóa. Câu 10: Amino axit không có tính chất nào sau?. A. Tác dụng dung dịch HCl. B. Tác dụng dung dịch NaOH. C. Tác dụng AgNO3/NH3 . D. Tác dụng C 2 H 5 OH / HClkhí , t 0 C . Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?. A. Amino axit chỉ có tính bazơ. B. Amino axit chỉ có tính axit. C. Amino axit là hợp chất chứa đồng thời nhóm amino(-NH2) và nhóm cacboxyl(-COOH). D. Amino axit có công thức (CH3-CH(NH2)-COOH) có tên gọi là Axit 3-amino propanoic. Câu 12: Polime nào sau đây được điều chế từ phản ứng trùng ngưng?. A. Polietilen B. poli(vinyl clorua). C. Poli(metyl metacrylat). D. Nilon-6,6 Câu 13: Hợp chất nào sau đây là đipeptit A. H 2 N CH 2 CO NH CH 2 CH 2 COOH . B. H 2 N CH 2 CO NH CH(CH 3 ) COOH . C. H 2 N CH 2 CH 2 CO NH CH(CH 3 ) COOH D. H 2 N CH 2 CO NH CH 2 CO-NH-CH 2 COOH . HClkhí ,t 0 C Câu 14: Cho phản ứng H 2 N CH 2 COOH C 2 H5 OH (X) H 2O . Chất (X) có công thức cấu tạo là A. H 2 N CH 2 COO-C2 H 5 B. H 2 N CH 2 CH 2 COOCH3 C. H 2 N CH 2 CH 2 COO-C2 H 5 D. H 2 N CH 2 COOCH 3 Câu 15: Cho polime có công thức là ... CH(CH 3 ) CH 2 CH(CH 3 ) CH 2 ... . Monome được dùng để tạo polime trên là A. C 6 H5 CH CH 2 B. CH 2 CH Cl C. CH3 CH CH 2 D. CH 2 CH 2 Trang 1/3 - Mã đề thi 135
- Câu 16: Để phân biệt hai amino axit H 2 N CH 2 COOH và HOOC CH 2 CH 2 CH(NH 2 ) COOH ta dùng hóa chất sau A. dung dịch Brôm B. quỳ tím. C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl. Câu 17: Hợp chất (A) là một -aminoaxit. Cho 0,01 mol (A) tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125 M, sau đó cô cạn thu được 1,835g muối. Khối lượng phân tử của (A) là A. 89 B. 147. C. 74. D. 114. Câu 18: Từ 120(gam) stiren (C6H5-CH=CH2) thực hiện phản ứng trùng hợp với hiệu suất là 80%. Khối lượng polime thu được là A. 84 gam B. 108 gam C. 96 gam D. 102 gam Câu 19: Phân biệt glucozơ , lòng trắng trứng và etanol ta dùng hóa chất sau?. A. dung dịch AgNO3 /NH3. B. quỳ tím. C. Cu(OH)2 D. dung dịch HNO3. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?. A. Metyl amin(CH3-NH2) tan nhiều trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. B. Anilin(C6H5-NH2) có tính bazơ và làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. . C. Anilin(C6H5-NH2) tác dụng với dung dịch brôm tạo kết tủa màu trắng. D. Amin no đơn chức mạch hở có công thức phân tử là C n H 2n 3 N(n 1) . Câu 21: Amin có công thức phân tử C3H9N có số đồng phân là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 22: Phân biệt hai chất Anilin(C6H5 -NH2) và metyl amin (CH3-NH2) ta dùng hóa chất sau A. dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. dung dịch NaCl. D. dung dịch Brom. Câu 23: Xenlulozơ có phân tử khối trung bình là 1 458 000. Hệ số polime của xenlulozơ là A. 10 000. B. 8 100. C. 8 000. D. 9 000 Câu 24: Dãy gồm mônome có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. CH 2 CH 2 ;CH 2 CCl CH CH 2 ;CH 2 CH Cl B. CH 2 CH 2 ;CH 2 CCl CH CH 2 ; HO CH 2 CH 2 OH . C. H 2 N CH 2 COOH; CH 2 CH Cl; HO CH 2 CH 2 OH . D. C 6 H5 CH CH 2 ; CH 2 CCl CH CH 2 ; HO CH 2 CH 2 OH . Câu 25: Cho các chất sau: (1) : C6 H5 NH 2 ;(2)CH3 NH CH3 ;(3)CH 3 NH 2 ;(4)NH3 . Thứ tự các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là (1) (4) (2) (3) B. (1) (4) (3) (2) C. (2) (3) (4) (1) (1) (2) (4) (3) A. D. Câu 26: Từ 2 amino axit Glyxin(H 2 N CH 2 COOH) và Alanin(CH 3 CH(NH 2 ) COOH) có thể tạo tối đa số đipeptit là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 27: Phát biểu nào sau đây chưa hoàn toàn đúng? A. Liên kết peptit là liên kết trong nhóm –CO – NH – được tạo bởi 2 phân tử -amino axit. B. Protein có phản ứng Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu tím. C. Peptit là phân tử có chứa từ 2 đến 50 gốc -amino axit liên kết với nhau. D. Peptit là hợp chất trong phân tử có chứa nhóm – CO–NH –. Câu 28: Hợp chất (X) có công thức phân tử C3H7O2N vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl, (X) tồn tại trong tự nhiên. Công thức cấu tạo (X) là A. H 2 N CH 2 CH 2 COOH B. CH 3 CH(NH 2 ) COOH . C. CH3 CH 2 CH(NH 2 ) COOH D. CH 2 CH COONH 4 Câu 29: Cho các chất: CH3 NH 2 ; H 2 N CH 2 COOH; HOOC CH 2 CH 2 CH(NH 2 ) COOH . Ta dùng hoá chất nào sau để nhận biết các chất trên là A. quỳ tím B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl D. Cu(OH)2 Câu 30: Cho các chất: glucozơ, glixerol, lòng trắng trứng và etanol. Để nhận biết lòng trắng trứng ta dùng hóa chất sau A. Cu(OH) B. NaOH C. HCl D. AgNO3 /NH3 . Câu 31: Ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?. A. CH3 CHOH CH 3 và CH 3 CH 2 NH 2 B. (CH 3 )3 C OH và CH3 CH 2 NH 2 C. CH 3 CHOH CH 3 và CH 3 NH CH 3 D. CH 3 CHOH CH 3 và (CH 3 )3 N Câu 32: Cho 200ml dung dịch HCl 2M vào 300 ml dung dịch C2 H5NH2 1M thì thu đuợc khối lượng muối là Trang 2/3 - Mã đề thi 135
- A. 32, 60(g) B. 8,15(g) C. 28,10(g) D. 24, 45(g) ---Hết--- Trang 3/3 - Mã đề thi 135
- Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đăklăk ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Trường THPT Phan Đình Phùng Môn: Hóa Học 12(Tuần 13) Tổ: Hóa Học Mã đề:2 Câu 1: Ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?. A. CH 3 CHOH CH 3 và CH 3 NH CH 3 B. (CH 3 )3 C OH và CH 3 CH 2 NH 2 C. CH3 CHOH CH 3 và CH 3 CH 2 NH 2 D. CH 3 CHOH CH3 và (CH 3 )3 N Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?. A. Anilin(C6H5-NH2) có tính bazơ và làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. . B. Amin no đơn chức mạch hở có công thức phân tử là C n H 2n 3 N(n 1) . C. Metyl amin(CH3-NH2) tan nhiều trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. D. Anilin(C6H5-NH2) tác dụng với dung dịch brôm tạo kết tủa màu trắng. Câu 3: Amin có công thức phân tử C3H9N có số đồng phân là A. 4 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 4: Phân biệt hai chất Anilin(C6H5-NH2) và metyl amin (CH3-NH2) ta dùng hóa chất sau A. dung dịch Brom. B. Dung dịch HCl C. dung dịch NaOH D. dung dịch NaCl. Câu 5: Cho các chất sau: (1) : C6 H 5 NH 2 ;(2)CH 3 NH CH 3 ;(3)CH 3 NH 2 ;(4)NH 3 . Thứ tự các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là A. (1) (4) (3) (2) B. (2) (3) (4) (1) C. (1) (4) (2) (3) D. (1) (2) (4) (3) Câu 6: Cho 200ml dung dịch HCl 2M vào 300 ml dung dịch C2H5NH2 1M thì thu đuợc khối lượng muối là A. 24, 45(g) B. 32, 60(g) C. 28,10(g) D. 8,15(g) Câu 7: Cho 4,5 gam một amin no đơn chức (A) tác dụng vủa đủ với dung dịch HCl thu được 8,15 gam muối. Công thức phân tử của amin (A) là A. C 2 H 7 N B. CH5 N C. C3 H 9 N D. C 4 H11 N Câu 8: Để phân biệt hai amino axit H 2 N CH 2 COOH và HOOC CH 2 CH 2 CH(NH 2 ) COOH ta dùng hóa chất sau A. quỳ tím. B. dung dịch NaOH C. dung dịch Brôm D. dung dịch HCl. Câu 9: Hợp chất nào sau đây là đipeptit A. H 2 N CH(CH3 )CO NH CH 2 COOH . B. H 2 N CH 2 CO NH CH 2 CH 2 COOH . C. H 2 N CH 2 CH 2 CO NH CH(CH 3 ) COOH D. H 2 N CH 2 CO NH CH 2 CO-NH-CH 2 COOH . Câu 10: Phát biểu nào sau đây chưa hoàn toàn đúng? A. Peptit là hợp chất trong phân tử có chứa nhóm – CO–NH –. B. Protein có phản ứng Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu tím. C. Peptit là phân tử có chứa từ 2 đến 50 gốc -amino axit liên kết với nhau. D. Liên kết peptit là liên kết trong nhóm –CO – NH – được tạo bởi 2 phân tử -amino axit. Câu 11: Phân biệt glucozơ , lòng trắng trứng và etanol ta dùng hóa chất sau?. A. Cu(OH)2 B. dung dịch AgNO3 /NH3. C. quỳ tím. D. dung dịch HNO3. Câu 12: Amino axit không có tính chất nào sau?. A. Tác dụng AgNO3/NH3. B. Tác dụng dung dịch NaOH. C. Tác dụng dung dịch HCl. D. Tác dụng C 2 H 5 OH / HClkhí , t 0 C . Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?. A. Amino axit là hợp chất chứa đồng thời nhóm amino(-NH2) và nhóm cacboxyl(-COOH). B. Amino axit chỉ có tính axit. C. Amino axit chỉ có tính bazơ. D. Amino axit có công thức (CH3-CH(NH2)-COOH) có tên gọi là Axit 3-amino propanoic. Câu 14: Cho phản ứng CH3 CH(NH 2 ) COOH HCl CH 3 CH(NH 3Cl) COOH Và CH3 CH(NH 2 ) COOH NaOH CH3 CH(NH 2 ) COONa+H 2 O Phản ứng trên chứng tỏ amino axit có tính A. lưỡng tính. B. axit. C. bazơ . D. oxi hóa. 0 HClkhí ,t C Câu 15: Cho phản ứng H 2 N CH 2 COOH C 2 H5 OH (X) H 2O . Chất (X) có công thức cấu tạo là A. H 2 N CH 2COO-C 2 H 5 B. H 2 N CH 2CH 2 COO-C 2 H5 C. H 2 N CH 2 COOCH 3 D. H 2 N CH 2 CH 2COOCH 3 Trang 1/3 - Mã đề thi 2
- Câu 16: Từ 2 amino axit Glyxin(H 2 N CH 2 COOH) và Alanin(CH 3 CH(NH 2 ) COOH) có thể tạo tối đa số đipeptit là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 17: Cho amino axit có công thức phân tử C3H7O2N có số đồng phân là A. 2. B. 3. C. 4 D. 1 Câu 18: Hợp chất (A) là một -aminoaxit. Cho 0,01 mol (A) tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125 M, sau đó cô cạn thu được 1,835g muối. Khối lượng phân tử của (A) là A. 147. B. 89 C. 74. D. 114. Câu 19: Hợp chất (X) có công thức phân tử C3 H7O2N vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl, (X) tồn tại trong tự nhiên. Công thức cấu tạo (X) là A. CH3 CH(NH 2 ) COOH . B. H 2 N CH 2 CH 2 COOH C. CH 2 CH COONH 4 D. CH 3 CH 2 CH(NH 2 ) COOH Câu 20: Este (A) được điều chế từ aminoaxit (B) và rượu metylic. Tỉ khối hơi của (A) so với H2 là 44,5. Đốt cháy hoàn tòan 8,9 gam este (A) thu được 13,2 gam khí CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2(đktc). Công thức cấu tạo của chất (B) là A. H 2 N CH 2 COOH B. H 2 N CH 2 CH 2 COOH C. CH3 CH(NH 2 ) COOH D. H 2 N (CH 2 )3 COOH Câu 21: Dãy gồm các polime tổng hợp là A. polietilen, poli(vinyl clorua), nilon-6,6. B. polietilen, poli(vinyl clorua), tinh bột. C. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6 D. tinh bột, poli(vinyl clorua), nilon-6,6. Câu 22: Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng?. A. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime. B. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. C. Cao su là những polime có tính đàn hồi. D. Chất dẻo là những polime có tính dẻo. Câu 23: Polime nào sau đây được điều chế từ phản ứng trùng ngưng?. A. Nilon-6,6 B. Poli(metyl metacrylat). C. Polietilen D. poli(vinyl clorua). Câu 24: Xenlulozơ có phân tử khối trung bình là 1 458 000. Hệ số polime của xenlulozơ là A. 9 000 B. 10 000. C. 8 000. D. 8 100. Câu 25: Dãy gồm mônome có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. CH 2 CH 2 ;CH 2 CCl CH CH 2 ;CH 2 CH Cl B. CH 2 CH 2 ;CH 2 CCl CH CH 2 ; HO CH 2 CH 2 OH . C. H 2 N CH 2 COOH; CH 2 CH Cl; HO CH 2 CH 2 OH . D. C 6 H 5 CH CH 2 ; CH 2 CCl CH CH 2 ; HO CH 2 CH 2 OH . Câu 26: Thực hiện phản ứng trùng ngưng amino axit( H 2 N [CH 2 ]10 COOH ) thu được polime có công thức là NH-[CH2 ]10-CO n NH-[CH2]9-CO NH-[CH2]6-CO n NH-[CH2]5-CO n A. B. n C. D. Câu 27: Cho polime có công thức là ... CH(CH 3 ) CH 2 CH(CH 3 ) CH 2 ... . Monome được dùng để tạo polime trên là A. CH 3 CH CH 2 B. CH 2 CH 2 C. C 6 H 5 CH CH 2 D. CH 2 CH Cl Câu 28: Polime (X) khi đốt cháy thu được tỉ lệ số mol CO2 và nước là 1:1. (X) được điều chế từ monome bằng phản ứng trùng hợp. (X) là A. poli etilen. B. poli(vinyl clorua). C. xenlulozơ. D. Nilon-6,6. Câu 29: Từ 120(gam) vinyl clorua (CH2=CHCl) thực hiện phản ứng trùng hợp với hiệu suất là 80%. Khối lượng polime thu được là A. 96 gam B. 102 gam C. 84 gam D. 108 gam Câu 30: Cho các chất: CH 3 NH 2 ; H 2 N CH 2 COOH; HOOC CH 2 CH 2 CH(NH 2 ) COOH . Ta dùng hoá chất nào sau để nhận biết các chất trên là A. quỳ tím B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl D. Cu(OH)2 Câu 31: Cho các chất: glucozơ, glixerol, lòng trắng trứng và etanol. Để nhận biết lòng trắng trứng ta dùng hóa chất sau A. Cu(OH) B. NaOH C. HCl D. AgNO3 /NH3. Câu 32: Cho 20(gam) hỗn hợp anilin (C6H5 -NH2) và axit amino axetic(H2 N-CH2-COOH) được trung hòa bởi 100 (ml) dung dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm của anilin trong hỗn hợp là A. 62,5(%). B. 37,5(%). C. 50(%) D. 53,5(%). Trang 2/3 - Mã đề thi 2
- ----------------------------------------------- ---------------------------- HẾT ---------------------------- Trang 3/3 - Mã đề thi 2
- Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đăklăk ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2011 - 2012 Trường THPT Phan Đình Phùng Môn: Hóa Học 12(Tuần 13) Tổ: Hóa Học Mã đề:246 Câu 1: Cho các chất: CH3 NH 2 ; H 2 N CH 2 COOH; HOOC CH 2 CH 2 CH(NH 2 ) COOH . Ta dùng hoá chất nào sau để nhận biết các chất trên là A. Cu(OH)2 B. quỳ tím C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl Câu 2: Dãy gồm các polime tổng hợp là A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6 B. polietilen, poli(vinyl clorua), tinh bột. C. polietilen, poli(vinyl clorua), nilon-6,6. D. tinh bột, poli(vinyl clorua), nilon-6,6. Câu 3: Để phân biệt hai amino axit H 2 N CH 2 COOH và HOOC CH 2 CH 2 CH(NH 2 ) COOH ta dùng A. quỳ tím. B. dung dịch Brôm C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH Câu 4: Hợp chất nào sau đây là đipeptit H N CH 2 CO NH CH 2 CH 2 COOH . A. 2 B. H 2 N CH 2 CO NH CH 2 CO-NH-CH 2 COOH . H N CH 2 CH 2 CO NH CH(CH 3 ) COOH C. 2 D. H 2 N CH 2 CO NH CH(CH 3 ) COOH . Câu 5: Từ 120(gam) stiren (C6H5-CH=CH2) thực hiện phản ứng trùng hợp với hiệu suất là 80%. Khối lượng polime thu được là A. 102 gam B. 84 gam C. 96 gam D. 108 gam Câu 6: Cho amino axit có công thức phân tử C3 H7O2N có số đồng phân là A. 4 B. 2. C. 3. D. 1 Câu 7: Xenlulozơ có phân tử khối trung bình là 1 458 000. Hệ số polime của xenlulozơ là A. 9 000 B. 8 100. C. 8 000. D. 10 000. Câu 8: Cho phản ứng CH3 CH(NH 2 ) COOH HCl CH3 CH(NH 3Cl) COOH Và CH3 CH(NH 2 ) COOH NaOH CH 3 CH(NH 2 ) COONa+H 2 O Phản ứng trên chứng tỏ amino axit có tính A. lưỡng tính. B. axit. C. bazơ . D. oxi hóa. Câu 9: Amino axit không có tính chất nào sau?. A. Tác dụng dung dịch HCl. B. Tác dụng dung dịch NaOH. C. Tác dụng AgNO3/NH3 . D. Tác dụng C 2 H 5 OH / HClkhí , t 0 C . Câu 10: Cho polime có công thức là ... CH(CH 3 ) CH 2 CH(CH 3 ) CH 2 ... . Monome được dùng để tạo polime trên là A. C 6 H 5 CH CH 2 B. CH 2 CH Cl C. CH 3 CH CH 2 D. CH 2 CH 2 Câu 11: Cho 4,5 gam một amin no đơn chức (A) tác dụng vủa đủ với dung dịch HCl thu được 8,15 gam muối. Công thức phân tử của amin (A) là A. C 4 H11 N B. C3 H 9 N C. CH5 N D. C 2 H 7 N Câu 12: Hợp chất (X) có công thức phân tử C3H7O2N vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl, (X) tồn tại trong tự nhiên. Công thức cấu tạo (X) là A. H 2 N CH 2 CH 2 COOH B. CH 3 CH(NH 2 ) COOH . C. CH3 CH 2 CH(NH 2 ) COOH D. CH 2 CH COONH 4 Câu 13: Cho 20(gam) hỗn hợp anilin (C6H5-NH2) và axit amino axetic(H2N-CH2-COOH) được trung hòa bởi 100 (ml) dung dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm của anilin trong hỗn hợp là A. 53,5(%). B. 62,5(%). C. 37,5(%). D. 50(%) Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?. A. Amino axit là hợp chất chứa đồng thời nhóm amino(-NH2) và nhóm cacboxyl(-COOH). B. Amino axit chỉ có tính axit. C. Amino axit chỉ có tính bazơ. D. Amino axit có công thức (CH3-CH(NH2)-COOH) có tên gọi là Axit 3-amino propanoic. Câu 15: Ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?. A. CH 3 CHOH CH 3 và CH 3 CH 2 NH 2 B. CH 3 CHOH CH 3 và (CH 3 )3 N C. (CH 3 )3 C OH và CH 3 CH 2 NH 2 D. CH3 CHOH CH3 và CH3 NH CH3 Trang 1/3 - Mã đề thi 246
- Câu 16: Hợp chất (A) là một -aminoaxit. Cho 0,01 mol (A) tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125 M, sau đó cô cạn thu được 1,835g muối. Khối lượng phân tử của (A) là A. 89 B. 147. C. 74. D. 114. Câu 17: Este (A) được điều chế từ aminoaxit (B) và rượu metylic. Tỉ khối hơi của (A) so với H2 là 44,5. Đốt cháy hoàn tòan 8,9 gam este (A) thu được 13,2 gam khí CO2 , 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2(đktc). Công thức cấu tạo của chất (B) là A. CH 3 CH(NH 2 ) COOH B. H 2 N CH 2 CH 2 COOH C. H 2 N (CH 2 )3 COOH D. H 2 N CH 2COOH Câu 18: Polime nào sau đây được điều chế từ phản ứng trùng ngưng?. A. Nilon-6,6 B. Polietilen C. Poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua). Câu 19: Dãy gồm mônome có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. CH 2 CH 2 ; CH 2 CCl CH CH 2 ; CH 2 CH Cl B. CH 2 CH 2 ;CH 2 CCl CH CH 2 ; HO CH 2 CH 2 OH . C. H 2 N CH 2 COOH; CH 2 CH Cl; HO CH 2 CH 2 OH . D. C6 H5 CH CH 2 ;CH 2 CCl CH CH 2 ; HO CH 2 CH 2 OH . Câu 20: Amin có công thức phân tử C3H9N có số đồng phân là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 21: Phân biệt hai chất Anilin(C6H5 -NH2) và metyl amin (CH3-NH2) ta dùng hóa chất sau A. dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. dung dịch NaCl. D. dung dịch Brom. 0 HClkhí ,t C Câu 22: Cho phản ứng H 2 N CH 2COOH C2 H5OH (X) H 2O . Chất (X) có công thức cấu tạo là A. H 2 N CH 2 CH 2 COOCH 3 B. H 2 N CH 2 COOCH 3 C. H 2 N CH 2 CH 2 COO-C2 H5 D. H 2 N CH 2 COO-C2 H 5 Câu 23: Polime (X) khi đốt cháy thu được tỉ lệ số mol CO2 và nước là 1:1. (X) được điều chế từ monome bằng phản ứng trùng hợp. (X) là A. xenlulozơ. B. poli(vinyl clorua). C. poli etilen. D. Nilon-6,6. Câu 24: Cho các chất sau: (1) : C6 H5 NH 2 ;(2)CH3 NH CH3 ;(3)CH 3 NH 2 ;(4)NH3 . Thứ tự các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là A. (1) (4) (2) (3) B. (1) (4) (3) (2) C. (2) (3) (4) (1) D. (1) (2) (4) (3) Câu 25: Từ 2 amino axit Glyxin(H 2 N CH 2 COOH) và Alanin(CH 3 CH(NH 2 ) COOH) có thể tạo tối đa số đipeptit là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng?. A. Anilin(C6H5-NH2) có tính bazơ và làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. . B. Metyl amin(CH3-NH2) tan nhiều trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. C. Anilin(C6H5-NH2) tác dụng với dung dịch brôm tạo kết tủa màu trắng. D. Amin no đơn chức mạch hở có công thức phân tử là C n H 2n 3 N(n 1) . Câu 27: Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng?. A. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime. B. Chất dẻo là những polime có tính dẻo. C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. D. Cao su là những polime có tính đàn hồi. Câu 28: Cho 200ml dung dịch HCl 2M vào 300 ml dung dịch C2 H5NH2 1M thì thu đuợc khối lượng muối là A. 32,60(g) B. 8,15(g) C. 28,10(g) D. 24, 45(g) Câu 29: Cho các chất: glucozơ, glixerol, lòng trắng trứng và etanol. Để nhận biết lòng trắng trứng ta dùng hóa chất sau A. NaOH B. Cu(OH) C. HCl D. AgNO3 /NH3. Câu 30: Thực hiện phản ứng trùng ngưng amino axit( H 2 N [CH 2 ]10 COOH ) thu được polime có công thức là NH-[CH ] -CO 26 n NH-[CH ] -CO 25 n NH-[CH ] -CO 2 10 n NH-[CH2]9-CO n A. B. C. D. Câu 31: Phân biệt glucozơ , lòng trắng trứng và etanol ta dùng hóa chất sau?. A. dung dịch AgNO3 /NH3. B. dung dịch HNO3 . C. Cu(OH)2 D. quỳ tím. Câu 32: Phát biểu nào sau đây chưa hoàn toàn đúng? A. Liên kết peptit là liên kết trong nhóm –CO – NH – được tạo bởi 2 phân tử -amino axit. B. Protein có phản ứng Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu tím. C. Peptit là phân tử có chứa từ 2 đến 50 gốc -amino axit liên kết với nhau. Trang 2/3 - Mã đề thi 246
- D. Peptit là hợp chất trong phân tử có chứa nhóm – CO–NH –.---------------------------------------------- ---Hết--- Trang 3/3 - Mã đề thi 246
- Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đăklăk ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2011 - 2012 Trường THPT Phan Đình Phùng Môn: Hóa Học 12(Tuần 13) Tổ: Hóa Học Mã đề:357 0 HClkhí ,t C Câu 1: Cho phản ứng H 2 N CH 2 COOH C 2 H5 OH (X) H 2O . Chất (X) có công thức cấu tạo là A. H 2 N CH 2 CH 2 COOCH3 B. H 2 N CH 2COOCH 3 C. H 2 N CH 2 CH 2 COO-C2 H 5 D. H 2 N CH 2 COO-C2 H 5 Câu 2: Cho 200ml dung dịch HCl 2M vào 300 ml dung dịch C2H5NH2 1M thì thu đuợc khối lượng muối là A. 32, 60(g) B. 8,15(g) C. 28,10(g) D. 24, 45(g) Câu 3: Cho 20(gam) hỗn hợp anilin (C6H5-NH2) và axit amino axetic(H2N-CH2-COOH) được trung hòa bởi 100 (ml) dung dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm của anilin trong hỗn hợp là A. 53,5(%). B. 62,5(%). C. 37,5(%). D. 50(%) Câu 4: Hợp chất nào sau đây là đipeptit A. H 2 N CH 2 CO NH CH 2 CO-NH-CH 2 COOH . B. H 2 N CH 2 CO NH CH(CH 3 ) COOH . C. H 2 N CH 2 CH 2 CO NH CH(CH 3 ) COOH D. H 2 N CH 2 CO NH CH 2 CH 2 COOH . . Câu 5: Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng?. A. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. B. Chất dẻo là những polime có tính dẻo. C. Cao su là những polime có tính đàn hồi. D. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime. Câu 6: Amin có công thức phân tử C3H9N có số đồng phân là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 7: Cho 4,5 gam một amin no đơn chức (A) tác dụng vủa đủ với dung dịch HCl thu được 8,15 gam muối. Công thức phân tử của amin (A) là A. C 2 H 7 N B. C 4 H11 N C. C3 H 9 N D. CH 5 N Câu 8: Hợp chất (A) là một -aminoaxit. Cho 0,01 mol (A) tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125 M, sau đó cô cạn thu được 1,835g muối. Khối lượng phân tử của (A) là A. 147. B. 114. C. 74. D. 89 Câu 9: Cho polime có công thức là ... CH(CH 3 ) CH 2 CH(CH 3 ) CH 2 ... . Monome được dùng để tạo polime trên là A. C 6 H5 CH CH 2 B. CH 2 CH Cl C. CH3 CH CH 2 D. CH 2 CH 2 Câu 10: Từ 2 amino axit Glyxin(H 2 N CH 2 COOH) và Alanin(CH3 CH(NH 2 ) COOH) có thể tạo tối đa số đipeptit là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 11: Este (A) được điều chế từ aminoaxit (B) và rượu metylic. Tỉ khối hơi của (A) so với H2 là 44,5. Đốt cháy hoàn tòan 8,9 gam este (A) thu được 13,2 gam khí CO2 , 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2(đktc). Công thức cấu tạo của chất (B) là A. H 2 N CH 2 CH 2COOH B. H 2 N CH 2COOH C. H 2 N (CH 2 ) 3 COOH D. CH 3 CH(NH 2 ) COOH Câu 12: Ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?. A. (CH 3 )3 C OH và CH 3 CH 2 NH 2 B. CH 3 CHOH CH3 và (CH 3 )3 N C. CH 3 CHOH CH 3 và CH 3 NH CH 3 D. CH 3 CHOH CH 3 và CH 3 CH 2 NH 2 Câu 13: Amino axit không có tính chất nào sau?. A. Tác dụng dung dịch NaOH. B. Tác dụng AgNO3/NH3. C. Tác dụng C 2 H 5 OH / HCl khí , t 0C . D. Tác dụng dung dịch HCl. Câu 14: Phân biệt hai chất Anilin(C6H5 -NH2) và metyl amin (CH3-NH2) ta dùng hóa chất sau A. dung dịch NaOH B. dung dịch Brom. C. Dung dịch HCl D. dung dịch NaCl. Câu 15: Phân biệt glucozơ , lòng trắng trứng và etanol ta dùng hóa chất sau?. A. dung dịch AgNO3 /NH3. B. dung dịch HNO3. C. Cu(OH)2 D. quỳ tím. Câu 16: Phát biểu nào sau đây chưa hoàn toàn đúng? A. Liên kết peptit là liên kết trong nhóm –CO – NH – được tạo bởi 2 phân tử -amino axit. B. Protein có phản ứng Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu tím. C. Peptit là phân tử có chứa từ 2 đến 50 gốc -amino axit liên kết với nhau. Trang 1/3 - Mã đề thi 357
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
13 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 - Giải tích chương 2 (Hàm số mũ, lũy thừa, logarit)
16 p | 1914 | 656
-
13 Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 11
36 p | 1574 | 475
-
13 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Lý 9 - Kèm Đ.án
61 p | 703 | 171
-
Giáo án bài 13: Bài toán dân số - Ngữ văn 8
11 p | 556 | 41
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỊCH SỬ 8 BÀI 11-12-13
7 p | 378 | 40
-
13 Đề kiểm tra 1 tiết Lý 11 (2012-2013) - Kèm Đ.án
39 p | 215 | 39
-
13 Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh 12
87 p | 143 | 35
-
Giáo án bài 13: Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh - Ngữ văn 8
9 p | 501 | 32
-
Giáo án tuần 13 bài Tập đọc: Há miệng chờ sung - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 326 | 29
-
Giáo án bài 13: Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm - Ngữ văn 8
7 p | 503 | 29
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 13+14
9 p | 176 | 24
-
Giáo án bài 13: Đan hoa chữ thập đơn - Thủ công 3 - GV.T.T.Chinh
4 p | 213 | 10
-
13 Đề kiểm Tra 1 tiết Toán 12 - Giải Tích
42 p | 147 | 9
-
Bộ 13 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 có đáp án
42 p | 59 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 13
3 p | 80 | 4
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Đề 13
4 p | 49 | 3
-
13 Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 12 có đáp án
29 p | 49 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn