intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

13 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 - Giải tích chương 2 (Hàm số mũ, lũy thừa, logarit)

Chia sẻ: Pham Linh Dan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

1.908
lượt xem
656
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập và đánh giá năng lực trước kì kiểm tra 1 tiết môn Toán 12. Mời các bạn tham khảo 13 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 giải tích chương 2 (Hàm số mũ, lũy thừa, logarit). Mong rằng bạn sẽ có được điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 13 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 - Giải tích chương 2 (Hàm số mũ, lũy thừa, logarit)

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MÔN GIẢI TÍCH 12 ĐỀ THAM KHẢO Đề 6: Câu 1: a) Rút gọn biểu thức sau : A =  3 a  3 b   a 3  b 3  3 ab  2 2 1 b) Tính đạo hàm của hàm số : y = x  x  6  2   3 x4 c) Tìm tập xác định của hàm số :y = log 1 3 x4 1 Câu 2 : a) Tính : B = log 7 36  log 7 14  3 log 7 3 21 2 x x 1 x 1 b) Giải phương trình : 2 2  24  2 Câu 3 : a) Giải phương trình: log 3 ( x  2) log 5 x  2 log 3 ( x  2) b)Giải bất phương trình: 1 log 4 ( x 2  4 x  5)  2
  2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MÔN GIẢI TÍCH 12 ĐỀ THAM KHẢO Đề 7: 4 1 1. Tính (2đ) a. 5 .1257 7 b. log 1 5 3 3 2. Tìm tập xác định (2.25đ) 1  a. y = (3  2 x) 5 b. y = (2 x 2  3x  1) 5 c. y = log 3 ( x  2) 3. Rút gọn biểu thức (2đ) A = log 5 27  log 1 3  log 25 9 5 4. Giải các pt sau: (2.5đ) 4 x 5 a. ( 5) 1 b. log 2 ( 2 x  3)  2 log 2 ( x  2) 5. Giải bpt (1.25đ) 9 x  4.3 x  3  0
  3. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MÔN GIẢI TÍCH 12 ĐỀ THAM KHẢO Đề 8: Câu 1: a)Tìm Tâp xác định của hàm số : y  log 4 ( x 2  5 x  6) (1đ) b) Tính đạo hàm của hàm số : y  3x.x 2  log 2 5 (1đ) Câu 2: Giải các phương trình sau: 1 1 a) ( )2 x 3  (1.5đ) 3 3 b) log 2 ( x 2  x  2)  1 (1.5đ) Câu 3: Giải các phương trình sau : 2 a) 5 x 3 x  2  25 b) 2.log 2 ( x  1)  log 2 (5  x)  1 c) 32 x 1  10.3x  3  0 .
  4. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MÔN GIẢI TÍCH 12 ĐỀ THAM KHẢO Đề 9: Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau: (2 điểm) 1 1/. A  log 1 2/. B  4log 23 3 9 log 2 1 3/. C  9 3 4/. D = ln e3 Bài 2: Giải các phương trình sau: (5 điểm) x 1 1/.    9 3 2 2/. 2 x  x 4  4 3/. 2 x 3.3x 2.5 x 1  4000 4/. 4 x  2 x  6  0 5/. log3 x  log 3 x  log 1 x  6 3 Bài 3: Giải các bất phương trình sau: (2 điểm) 1/. log 1  x 2  4 x  6   2 2 2/. 52 x1  26.5 x  5  0 Bài 4: Giải hệ phương trình sau: (1 điểm) 4 x  2 y  2  3x y 3 9
  5. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MÔN GIẢI TÍCH 12 ĐỀ THAM KHẢO Đề 10: Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau (4đ) a/ y = log 2 ( x 2  5 x  6) b/ y = 3 x  9 x Bài 2: Giải các phương trình và bất phương trình sau (6đ) a/ 25 x  6.5 x 1  5 3  0 b/ log 2 x  log 4 x  log 1 3 2 c/ 4 x  2 x  2 < 0
  6. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MÔN GIẢI TÍCH 12 ĐỀ THAM KHẢO Đề 11: 1  Câu 1: a/(2đ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x 3 b/ (2đ)Cho hàm số y  ln( x 2  x  1) . Giải phương trình y’=1 Câu 2: (2,5đ) Giải các phương trình sau: a/ log 2 x  log4 x  log16 x  7 b/ 4.9x + 12x - 3.16x = 0 Câu 3: (3,5đ) Giải các BPT a/ log 0,2  3x-5   log 1  x  1 5 b / log  x  1  log  2x-1  log 2 c / log 2  4 x  3.2 x   log 3 3
  7. TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ TỔ TOÁN KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II-NĂM HỌC 2012-2013 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI Bài 1 (3.5đ): Giải các phương trình : a) 7 x  5.7 x 1  7 x  2  355 b): 32 x  32 x  30 Bài 2 (3.5đ): Giải các phương trình : a) log 3 ( x  1)  log 3 x  3  1 b) log 2 x3  2 log x 2  5 Bài 3 (2.0đ): Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số:   f ( x)  x2  2x ex treâ ñoaï  0;3 n n  x2  x 6 1 Bài 4 (1.0đ): Giải bất phương trình:   1 2 HẾT.
  8. Đáp án: Đề Biểu điểm chi tiết Điểm Bài 1(3.5đ) Bài 1: a)(2.0đ): 7 x  5.7 x 1  7 x  2  355  7 x  5.7 x.7 1  7 x.7 2  355 0.5 355 x 0.5  .7  355 7 0.5+0.5  7x  7  x  1 32 0.25 b) (1.5đ): 32 x  32 x  30  32.3x  x  30 3 Đặt t  3x  t  0  .PTTT : 0.25 t  3 9 0.25+0.25 9t   30  9t  30t  9  0   1 2 t t   3 x *t  3  3  3  x  1 0.25 x *t  1/ 3  3  1/ 3  x  1 0.25 Bài 2 (3,5đ) Bài 2a) (2.0đ): log 3 ( x  1)  log 3  x  3  1 *ĐK : x>-1 0.5 *PT  log 3 [( x  1)( x  3)]  1 0.5   x  1 x  3  3  x 2  4 x  0 0.5  x=0 hoặc x=-4(loại). T={0} 0.5 b)(1.5đ): log 2 x3  2 log x 2  5 *ĐK : x>0 0.25 *PT  9log 2 x  4 log x  5  0 0.25 Đặt t=logx. Ta được pt: t  1 9t  4t  5  0   5 2 0.25+0.25 t   9 *t  1  log x  1  x  10 0.25 5 5 *t   log x   x  105/9  9 105 9 9 0.25 Bài 3: (2.0đ) Bài 3: GTLN,GTNN của f ( x)   x  2 x  e treâ ñoaï  0;3 n 2 n  x *Trên [0;3]: f '( x)   x 2  2 x  ' e x   x 2  2 x  e x  '   x 2  2  e x 0.25+0.25  x  2   0;3   * f '( x)  0  x 2  2 e x  0    x   2   0;3 0.5  0.5 * f (0)  0; f  2   2  2 2 e 2 ; f (3)  3e3 *KL: max f ( x )  f (3)  3e3 ; min f ( x )  f 0;3 0;3  2   2  2 2 e 2 0.25+0.25 Bài 4 (1.0 đ) Bài 4: (1.0đ) x2  x 6 1 0.5+0.5    1  x 2  x  6  0  2  x  3 2 T=(-2;3)
  9. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MÔN GIẢI TÍCH 12 ĐỀ THAM KHẢO Đề 1: (Do thầy Bình đề xuất) Bài 1: (4đ) Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số 3 a/ y   2 x 2  x  3 b/ y  ln( x 2  x) c/ y  ecos 2x Bài 2: (6đ) Giải các phương trình a/ log3 x  log 3 x  log 1 x  log 2 64 3 b/ 64 x  8 x  56  0 c/ log 2 ( x  2)  log 2 x  3
  10. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MÔN GIẢI TÍCH 12 ĐỀ THAM KHẢO Đề 2: (Do cô Dung đề xuất) Câu 1: (3điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) y  log2  2 x 2  x  3 3x  2 b) y  log 6 1 x Câu 2: (4điểm) Giải các phương trình sau: a) 3.4 x  21.2 x  24  0 b) log 2 ( x  3)  log 2 ( x  1)  3 Câu 3: (3điểm) Giải bất phương trình: log 0,5 (2 x  4)  3
  11. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MÔN GIẢI TÍCH 12 ĐỀ THAM KHẢO Đề 3: (Do thầy Dương đề xuất) Câu 1 : Biểu diễn dưới dạng luỹ thừa cơ số a : (2 đ) 1 1 a) a 4 . 3 a b) a 2 : 3 a 2  1  3 c)  a 2 .a    d) a a   x 2 Câu 2 : Khảo sát, vẽ đồ thị hàm số y =   (1.5 đ) 3 Câu 3 : Giải pt (4.5 đ) a) 4x  12.2x  32  0 1 b) log8 x  log64 x  2 c) log3 (3x  1).log3 (3x2  9)  6 Câu 4 : Tính đạo hàm : (2đ) a) y = (5x + 2). e5x c) y = (7x + 3)ln(7x + 3) 2 x 1 b) y = esin 2009x d) y = ln10 x 1
  12. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MÔN GIẢI TÍCH 12 ĐỀ THAM KHẢO Đề 4: (Do thầy Tưởng đề xuất) 1) Tính đạo hàm của các hàm số: 2 a) y  7  4  7 x  7 b) y  sin x.e 3 x c) y  log2  4 x 2  x  3 2) Tìm tập xác định của các hàm số:  a) y   4  x 2  3 x b) y  log 0,2 x2  1 3) So sánh 2 số: 2 và 3 3 4) Giải các phương trình sau: 1 a) 32 x1  b) 25x  30.5x  125  0 27 c) log 0,5 x  log 0,5 ( x  3)  2
  13. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MÔN GIẢI TÍCH 12 ĐỀ THAM KHẢO Đề 5: Câu 1. (2điểm) Tìm tập xác định các hàm số sau: a) y = log 2 (x 2 - 6x + 5) (1đ) 2 1 b) y = log 3 (2 x 4 x - ) (1đ) 8 Câu 2. (6điểm) Giải các phương trình : a) 2 2x +1 - 2 x +3 - 64 = 0 (3đ) b) log3x + log9x + log27x = 11 (3đ) Câu 3. Giải bất phương trình y = log 1 (x 2 – 5x – 6)  -3 (2đ) 2
  14. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề hoặc Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Tổng mạch kiến thức, kĩ năng 1 1 2 3 điểm TL TL TL TL 1. Lũy thừa Câu 1 1.0 1.0 2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, Câu 2 2.0 hàm số logarit . 2.0 3. Logarit và tính chất Câu 3a Câu 3b 2.0 1.0 1.0 4. Phương trình mũ Câu 4a Câu 6 2.5 1.5 1.0 5. Phương trình logarit Câu 4b Câu 5 2.5 1.5 1.0 2.5 2.5 4.0 1.0 10 BẢN MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI Câu 1: Biết sử dụng các tính chất của lũy thừa để tính, rút gọn biểu thức. Câu 2: Biết sử dụng tính chất hàm lũy thừa, hàm mũ, logarit để so sánh các số. Câu 3: Hiểu và sử dụng các tính chất của lũy thừa, logarit để tính toán . Câu 4: Biết giải các phương trình mũ, logarit cơ bản . Câu 5: Hiểu và giải được phương trình logarit có điều kiện. Câu 6: Hiểu và liên hệ việc tìm nghiệm phương trình mũ để giải được bài toán thực tiễn .
  15. SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CÔN Môn: Toán Lớp 12 (cơ bản) Bài số 3 (Giải tích, Chương II) Thời gian làm bài: 45 phút 213. 2 Câu 1 (1,0 điểm): Biến đổi số sau về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ A  1 3 3 0,5.4 Câu 2 (2,0 điểm): So sánh các số sau: 0,12 0,13  5 1   5 1  a)  và  ; b) log 3 2,34 và log 3 2,33 .  2    2       Câu 3 (2,0 điểm): Không dùng máy tính, hãy rút gọn và tính: log 9 2 a) 3 ; b) log 2 b , biết b  4.log 2 2 . Câu 4 (3,0 điểm): Giải các phương trình sau: a) 3x 1  5.3 x 2  2.3x 2  4 ; b) log 3 x 2  2 log 9 x  log 3 x  10 . 2 Câu 5 (1,0 điểm): Giải phương trình log 2  x  1  log 4  2  x  . Câu 6 (1,0 điểm): Biết số tiền cả vỗn lẫn lãi thu được sau n tháng khi gửi tiết kiệm S đồng ở n ngân hàng với lãi suất r %/tháng được tính theo công thức xn  S 1  r  . Hỏi nếu gửi 2 triệu đồng với lãi suất 1,2 %/tháng thì sau mấy năm, mấy tháng ta thu được số tiền cả vốn lẫn lãi là 2.793.086 đồng ? - - - Hết - - -
  16. ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 1 1 213.2 2 0.5 A 1 2  3 3 2 .2 79 26 0.5 2a 5 1 0  1, 0.12  0.13 0.5 2 0,12 0.13  5 1   5 1      2   2   0.5     2b 0    3  1, 2.34  2.33 0.5  log  3 2.34  log 3 2.33 0.5 3a log 9 2 1 log 32 2 0.5 3  32 1 0.5  2 16 3b Tính được b = 2 0.5 Suy ra log 3 b  2 0.5 4a 18 0.5 Viết phương trình về 3x  203  18  Giải ra và kết luận nghiệm: x  log 3   0.5  203  4b 10 0.75 Đk x > 0, Viết phương trình về log 3 x  3 10 Giải ra và kết luận nghiệm: x  3 3 0.75 5 Đk: x  1, x  2 0.25 2 log 2  x  1  log 4  2  x   x 1  2  x 0.5 3 x 0.5 2 0.25 Đối chiếu đk và kết luận nghiệm 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2