intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết giữa HK Toán 2

Chia sẻ: Phi Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

104
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 4 Đề kiểm tra 1 tiết giữa HK Toán 2 với nội dung xoay quanh: chu vi hình tam giác, các phép tính số nguyên, các bài Toán đố,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết giữa HK Toán 2

  1. Trường Tiểu học …….. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 2 Họ và tên HS :……………………………………… Mã số NĂM HỌC: MÔN : TÓAN – LỚP2 Lớp………. …………………………………… Thời gian : 40 phút ------------------------------------------------------------------------------------------------ Chữ ký giám khảo 1 Mã số Điểm bài thi Chữ ký giám khảo 2 PHẦN I: ( 3 điểm) 1. (1đ ). Đánh dấu x vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Tìm X: X x 4 = 12 Tìm X: X :3=9 a. X = 3 a. X = 3 b. X = 8 b. X = 12 c. X = 16 c. X = 27 1 2. (0.5đ). Em hãy khoanh vào số con chuồn chuồn dưới đây: 3 3. (0,5 đ ). Đúng ghi Đ, sai ghi S: x:2=6 a. x là số bị chia b. 6 là số chia
  2. 4 . ( 1 đ ). Đánh dấu x vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Đường gấp khúc dưới đây gồm có mấy đoạn thẳng ? B D A C a. 2 b. 3 c. 4 PHẦN II: ( 7 điểm) 1 . Tính : (1,5 đ ) 8 x 2 = ……. 24 : 4 = ……. 18 : 3 = ……. 3 x 5 = ……. 9 x 4 = ……. 30 : 5 = ……. 2. Tính : (1,5 đ ) 27 : 3 + 90 45 - 40 + 7 4 x 8 - 20 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  3. 3. (1 đ). Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài của các cạnh là : AB = 3cm, BC = 5 cm, AC = 6cm. B 3cm 5cm A C 6cm ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 4. (1,5 đ). Một đoạn dây đồng được uốn thành hình tứ giác như hình vẽ. Tính độ dài đoạn dây đồng đó. 10cm B A 12cm 12cm D C 20cm ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 5.(1,5đ). Có 32 học sinh xếp thành các hàng đều nhau. Mỗi hàng có 4 học sinh. Hỏi có tất cả mấy hàng ? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  4. Trường Tiểu học Hương An Bài kiểm tra định kì Giữa kì II Họ và tên:............................................ Năm học: Lớp:..............Số báo danh :………… Môn: Toán Lớp 2 Số phách…………. Thời gian: 40 phút Số phách:…………… ĐỀ CHẴN Điểm GV chấm PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1:(1đ) Các số 33, 54, 45 và 28 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 28, 33, 45, 54. B. 45, 54, 33, 28 . C. 33, 28, 45, 54 D. 45, 54, 28, 33. Bài 2: Ghi số phần được tô đậm của mỗi hình vào chỗ chấm (1đ) a- b- .... c- ..... d- ..... Câu 3:(1đ) Chu vi của hình tứ giác ABCD là: B 3 cm C A. 11cm B. 13cm 4cm 4cm C. 15cm D. 17cm A 6 cm D
  5. PHẦN II: PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Tính (1,5đ): 4 x 8 - 26 = ........................ 4 dm x 6 = ...................... = ........................ 32 kg : 4 = ...................... Bài 2: (1đ) Điền dấu ( >;
  6. Trường Tiểu học Hương An BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II Họ và tên:............................................ N¨m häc: Lớp:..............Số báo danh :………… M«n: To¸n Líp 2 Sè ph¸ch…………. Thêi gian: 40 phót Sè ph¸ch:…………… ĐỀ LẺ Điểm GV chấm PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1:(1đ) Các số 33, 54, 45 và 28 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 45, 54, 33, 28 . B. 28, 33, 45, 54. C. 45, 54, 28, 33. D. 33, 28, 45, 54 Bài 2: Ghi số phần được tô đậm của mỗi hình vào chỗ chấm (1đ) a- b- .... c- ..... d- ..... Câu 3:(1đ) Chu vi của hình tứ giác ABCD là: B 4 cm C A. 11cm B. 13cm 3cm 3cm C. 15cm D. 17cm A 7 cm D
  7. PHẦN II: PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Tính (1,5đ): 5 x 9 - 24 = ........................ 4 dm x 5 = ...................... = ........................ 36 kg : 4 = ...................... Bài 2: (1đ) Điền dấu ( >;
  8. TRƯỜNG TH NGÔ QUYỀN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GKII TỔ 5 GV: Trương Thị Thanh Dương MÔN: TOÁN PHẦN I: ( 2.0 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số điền vào chỗ chấm (…..) của 10,5m3 = ………..dm3 là : A. 1050 B.10500 C.105 D. 0,105 2. Một hình tròn có đường kính là 8cm thì diện tích là : A. 25,12 B. 200,96 C. 50,24 D. 25,24 3. 25% của một số là 100.Hỏi số đó là bao nhiêu? A. 40 B.400 C.25 D.2 4 . Biểu đồ bên biểu diễn kết quả học tập của 40 học sinh lớp 5A .Hãy đọc kết quả trên biểu đồ và cho biết lớp 5A có bao nhiêu học sinh giỏi? A. 25 em B. 5 em C. 15 em D. 10 em giỏi? khá 25% Trung bình 62.5% PHẦN II: ( 8 điểm ) Bài 1. Đặt tính rồi tính : a . 8 năm 9 tháng + 4 năm 6 tháng b . 2 ngày 19 giờ + 5 ngày 11 giờ c . 4 phút 20 giây – 3 phút 45 giây d . 21 phút 58 giây + 22 phút 25 giây Baøi 2 : a. Tìm y : b.Tính giá trị của biểu thức: 16 : y = 1,28 : 0,1 30,8 – 6,25 x 14,4 : 3 Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện: 652,45 x 27,8 – 27,8 x 552,45 Bài 4: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8.5m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi. Bài 5: Tính nhanh : 18,5 : 4,6 + 14,8 : 4,6 + 12,7 : 4,6 =
  9. TRƯỜNG TH NGÔ QUYỀN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GKII TỔ 5 GV: Trương Thị Thanh Dương MÔN: TOÁN PHẦN I : (2 điểm ) Bài 1 : chọn B (0,5đ) Bài 3 : chọn B (0.5đ) Bài 2: chọn C (0.5đ) Bài 4 : chọn B (0.5đ) PHẦN II: (8 điểm ) Bài 1: (2 điểm) Mỗi bài đúng đạt 0,5 đ Bài 2: (2 điểm ) mỗi bài đúng đạt 1 đ 16 : y = 1,28 : 0,1 b. 30,8 – 6,25 x 14,4 : 3 = 30,8 – 90 : 3 0,5 đ 16 : y = 12,8 0,5 đ = 30,8 - 30 y = 16 : 12,8 = 0,8 0,5 đ y = 1,25 0,5 đ Bài 3: (1 điểm) 652,45 x 27,8 - 27,8 x 552,45 = 652,45 x 27,8 – 552,45 x 27,8 = ( 652,45 - 552,45 ) x 27,8 0,5 đ = 100 x 27,8 = 2780 0,5 đ Bài 4 : (2 điểm). Diện tích trần nhà của lớp học hình hộp chữ nhật: 6 x 4,5 = 27 (m2) 0,5 đ Diện tích bốn bức tường lớp học : ( 6 + 4,5 ) x 2 x 8 = 168 ( m2 ) 0,5 đ Diện tích cần quét vôi : ( 27 + 168 ) – 8,5 = 186,5 ( m2) 0,5 đ Đáp số : 186,5m2 0,5 đ Bài 5 : (1 điểm) 18,5 : 4,6 + 14,8 : 4,6 + 12,7 : 4,6 = ( 18,5 + 14,8 + 12,7 ) : 4,6 0,5 đ = 46 : 4,6 = 10 0,5 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2