intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Hóa 12

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

83
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập môn Hóa đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập Hóa chưa từng gặp, hãy tham khảo đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 Hóa 12 với nội dung xoay quanh các phản ứng Hóa học, khối lượng muối thu được,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Hóa 12

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-LẦN 1-HKII MÔN HOÁ HỌC-LỚP 12 CƠ BẢN Họ và Tên HS:…………………………………. MÃ ĐỀ 375 Lớp 12...….. Câu 1.Thạch cao sống là: A. 2CaSO4. H2O. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.4H2O. D. CaSO4. Câu 2. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. điện phân dung dịch MgCl2. B. điện phân MgCl2 nóng chảy. C. nhiệt phân MgCl2. D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. Câu 3. Nhôm có cấu trúc mạng tinh thể : A. lập phương tâm khối. B. lập phương tâm tâm diện. C. lục phương. D. tinh thể kiểu kim cương. Câu 4. Phèn chua có công thức nào? A. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O. B. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O. C. KẠl(SO4)2.12H2O. D. K2SO4.Al(SO4)3.24H2O. Câu 5. Cho NaOH vào dung dịch 2 muối AlCl3 và FeCl3 thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho H2 dư đi qua B nung nóng được chất rắn C. Rắn C gồm: A. Al và Fe. B. Fe. C. Al2O3 và Fe. D. B hoặc C đều đúng. Câu 6. Dung dịch nào làm quì tím hoá đỏ? A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. Al2(SO4)3. D. Ca(HCO3)2. Câu 7. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là: A. 11,00 gam. B. 12,28 gam. C. 13,70 gam. D. 19,50 gam. 2+ 2 6 Câu 8. Cation M có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s 3p là: A. Mg2+ B. Ca2+ C. Sr2+ D. Ba2+ Câu 9. Kim loại mềm nhất là: A. Li. B. Cs. C. K. D. Na. Câu 10. Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là? A. 8,1 gam. B. 1,53 gam. C. 1,35 gam. D. 13,5 gam. Câu 11. Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là: A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s3. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2. Câu 12. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13. Nung hoàn toàn 8,4g muối cacbonat (khan) của 1 kim loại kiềm thổ, dẫn khí CO2 thoát ra vào dd Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Vậy kim đó là(Cho Ca=40, Mg=24, Ba=137, Be= 9): A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba. Câu 14. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: (Cho Cl=35,5) A.18,1 gam. B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D. 63,2 gam. Câu 15. Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa?( Cho Ca=40, O=16, H=1) A. 20 gam. B. 30 gam. C. 40 gam. D. 25 gam. Câu 16. Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch là: A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. Câu 17. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
  2. A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg. Câu 18. Chất không có tính chất lưỡng tính là: A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al2O3. Câu 19. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là: A. np1 B. ns2np1 C. ns2 D. ns1 Câu 20. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là: A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 21. Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là (Cho Al = 27) A. 2,7 gam. B. 10,4 gam. C. 5,4 gam. D. 16,2 gam. Câu 22. Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính, phản ứng nào sau đây chứng minh được tính chất đó ? (1) Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O (2) Al2(SO4)3 + 6NH3+ 6H2O → 2Al(OH)3 +3(NH4)2SO4 o t (3) 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O  (4) NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 + NaCl (5) Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + 2H2O A. 1,2 B. 1,2,4 C. 1,5 D. 1,3,5 Câu 23. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là: A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. Câu 24. Cho các kim loại sau: Sr, Ba, Be, Ca, Mg. Dãy các chất xếp theo chiều tăng dần tính khử của các nguyên tố kim loại là: A. Sr , Ba , Be , Ca , Mg. B. Be , Ca , Mg , Sr , Ba. C. Be , Mg , Ca , Sr , Ba. D. Ca , Sr , Ba , Be , Mg. Câu 25. Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong hang động? A. Ca(HCO3)2  CaCO3  + CO2 + H2O  B. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2  C. CO2 + Ca(OH)2   CaCO3  + H2O 0 D. CaCO3 t  CaO + CO2 Câu 26. Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là: A. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3 B. Na2CO3, Na3PO4 C. Na2CO3, HCl D. Na2SO4 , Na2CO3 Câu 27. Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nhóm IIA ,thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít H2 (đkc). Hai kim loại là: A. Ca và Sr. B. Be và Mg. C. Mg và Ca. D. Sr và Ba. Câu 28. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là: A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K. Câu 29. Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là: A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và NaCl. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 30. Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
  3. Ngày soạn: 17/2/2011 Tiết 65 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - LẦN 2 -HKII(2010-2011) MÔN HOÁ HỌC - LỚP 12 CƠ BẢN I- MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS biết hiểu về vị trí, cấu tạo, tính chất: vật lí, hoá học của kim loại sắt, crom, đồng , một số kim loại khác và hợp chất của chúng. 2. Kĩ năng: viết ptpư, giải bài tập. 3. Tư duy: so sánh, phân tích tổng hợp. II-ĐỀ KIỂM TRA Mã đề 276 Cho: Fe=56, Ca=40, O=16, S=32, Cu=64, Mg=24, Al=27, Cl=35,5 Câu 1: Thành phần % về khối lượng của cacbon có trong gang là: A. 1%-2% B. 2%-4% C. 2%-5% D. < 2% Câu 2: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng: A. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần. B. xuất hiện kết tủa lục xám không tan C. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần D. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan. Câu 3: Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng? A. Fe:[Ar] 4s23d6 B. Fe2+: [Ar] 4s23d4 C. Fe2+:[Ar] 3d54s1 D. Fe:[Ar] 3d64s2 Câu 4: Phương trình hóa học nào dưới đây viết sai? A. Fe + H2SO4 loãng FeSO4+ H2 B. Fe + 4HNO3 (loãng) Fe(NO3)3 + NO + 2H2O C. Fe + 3AgNO3 dư  Fe(NO3)3 + 3Ag D. Fe3O4 + 6HCl  3FeCl3 + 4H2O Câu 5: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điểu chế các muối Fe(II)? A. FeO + HCl B. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng C. FeCO3 + HNO3 loãng D. Fe + Fe(NO3)3 Câu 6: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4 . Quan sát thấy hiện tượng gì? A. thanh Fe có màu trắng và màu xanh dung dịch nhạt dần. B. thanh Fe có màu đỏ và màu xanh dung dịch nhạt dần. C. thanh Fe có trắng xám và dd nhạt dần màu xanh. D. thanh Fe có màu đỏ và dd có màu nâu đỏ. Câu 7: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CuSO4 sẽ có hiện tượng: A. xuất hiện kết tủa màu xanh sau đó tan dần. B. xuất hiện kết tủa màu xanh không tan. C. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần D. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan. Câu 8: Cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịch CuCl2 sẽ có hiện tượng: A. xuất hiện kết tủa màu xanh sau đó tan dần. B. xuất hiện kết tủa màu xanh không tan. C. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần D. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan. Câu 9: Trong số các kim loại sau: Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Sn, Pb, số kim loại tác dụng được với các dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 loãng là: A. 10 B. 5 C. 8 D. 7 Câu 10: Cho 1,405gam hỗn hợp các oxit Fe3O4, Fe2O3, MgO, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 0,05M (loãng) thì khối lượng muối sunfat khan thu được là bao nhiêu ? A. 4,5gam. B. 3,45gam. C. 5,21gam D. 2,605 gam Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai? 0 0 A. 3 Fe + 2O2 t  Fe3O4 B. 2 Fe + 3Cl2 t 2FeCl3  0 0 C. 2 Fe + 3I2 t 2FeI3  D. Fe + S t FeS  Câu 12: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điểu chế các muối Fe(III)? A. FeO + HNO3 loãng (dư) B. Fe(OH)2 + H2SO4 đặc, nguội C. FeCO3 + HNO3 loãng D. Fe dư + AgNO3
  4. Câu 13: Có 5 lọ mất nhãn đựng các dd: NaNO3, CuCl2, FeCl2, AlCl3, dùng dd nào sau đây để nhận biết các dd trên? A. HCl. B. NH3. C. H2SO4. D. CaCl2. Câu 14: Dãy kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là: A. Ag, Mg, Hg B. Al, Zn, Cr C. Cr, Cu, Zn D. Hg, Ca, Sn Câu 15: Cho 28,8 gam Cu tác dung hết với dung dịch HNO3,, khí NO thu được đem hấp thụ vào nước cùng với dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là: A. 3,36 lít B. 2,52 lít C. 5,04 lít D. 1,68 lít Câu 16: Dẫn khí CO qua ống đựng a gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, FeO, Al2 O3 nung nóng. Khí thoát ra được dẫn vào nước vôi trong dư thấy có 15g kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ có khối lượng 168 gam. Khối lượng a gam của hỗn hợp các oxit ban đầu là: A. 206,8 gam. B. 170,4 gam. C. 85,2 gam. D. 165,6 gam. Câu 17: Cho từ từ dung dịch H2SO4 đến dư vào dung dịch K2Cr2O7 sẽ có hiện tượng: A. dung dịch từ màu vàng sẽ chuyển sang da cam. B. dung dịch từ màu da cam sẽ chuyển sang màu vàng. C. xuất hiện kết tủa xanh lục sau đó tan dần. D. dung dịch có màu da cam không đổi. Câu 18: Hoà tan hết 1,72g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn và Fe bằng dung dịch HCl, thu được V lít khí (đktc) và 3,85 gam muối clorua khan. V có giá trị là: A. 1,344 lít. B. 2,688 lít. C. 0,672 lít. D. 3,36 lít. Câu 19: Chất nào dưới đây dùng để khử oxit sắt trong lò cao ? A. H2 B. CO C. Al D. Na Câu 20: Cặp chất có tính lưỡng tính là: A. Cr(OH)2 và Cr(OH)3 B. Cr2O3 và CrO C. CrO và CrO3 D. Cr2O3 và Cr(OH)3 3+ Câu 21: Để khử ion Fe trong dung dịch thành Fe có thể dùng một lượng dư kim loại: A. Ag. B. Cu. C. K D. Al Câu 22: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là: A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và FeCl3 C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3. Câu 23: Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu được không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt ba, người ta có thể cho thêm vào dung dịch một lượng: A. sắt dư. B. kẽm dư. C. HCl dư. D. HNO3 dư. Câu 24: Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa: A. Fe(NO3)2, AgNO3 B. Fe(NO3)3, AgNO3 C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 X Y Câu 25: Xét phương trình phản ứng : FeCl 2  Fe  FeCl 3 . Hai chất X, Y lần lượt là:  A. AgNO3 dư, Cl2 B. FeCl3 , Cl2 C. HCl, FeCl3 D. Cl2 , FeCl3. Câu 26: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là: A. Cu. B. Mg. C. Zn. D. Al Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng 300ml dung dịch HCl 1,5M thu được m gam muối clorua. Khối lượng muối clorua thu được là: A. 31,980 gam B. 24,325 gam C. 47,950 gam D. 28,375 gam Câu 28: Hoà tan hết 5,3g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Zn, Al và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được 3,136 lít khí (đktc) và m gam muối sunfat, giá trị của m là: A. 32,18gam. B. 19,02gam. C. 18,74gam. D. 19,3gam. Câu 29: Khử hoàn toàn 24 gam một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ 10,08 lit khí CO (ở đktc). Công thức của X là:
  5. A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe2O3 và FeO Câu 30: Cho 11 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 6,4 gam. B. 5,6 gam. C. 4,4 gam. D. 5,4 gam.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2