intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Bài kiểm tra số 1)

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

80
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Bài kiểm tra số 1) dưới đây bao gồm những câu hỏi trắc nghiệm với nội dung liên quan đến: các phản ứng hóa học, các hiện tượng thí nghiệm,...sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững kiến thức để đạt được điểm tốt trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng xem và tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Bài kiểm tra số 1)

SỞ GD&ĐT TỈNH PHÚ YÊN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - Bài 1 HK II<br /> MÔN: HOÁ HỌC -Lớp 12-Lần 3<br /> Năm Học :2017-2018<br /> (Đề bài gồm có 02 trang, 30 câu trắc nghiệm)<br /> Họ và Tên.............................................................................................Lớp 12..<br /> TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP<br /> <br /> CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG RỒI KHOANH TRÒN<br /> Câu 1:Hòa tan hoàn toàn 94,8 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước thu được dung dịch X.Cho toàn bộ X tác<br /> dụng với 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M ,sau phản ứng thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là<br /> A.111,425<br /> B.48,575<br /> C.56,375<br /> D.85,5<br /> <br /> Câu 2: Đổ 200ml dung dịch AlCl3 1M vào 200ml (NaOH 2M ,KOH 1,5M ) sau phản ứng thu được m gam kết<br /> tủa .Giá trị m là:<br /> A. 7,8 gam<br /> B. 15,6 gam<br /> C. 5,4 gam<br /> D. 11,7 gam<br /> Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử kim loại kiềm là:<br /> A. ns2<br /> B. ns1<br /> C. ns2 np1<br /> D. ns2 np3<br /> Câu 4: Khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 thì:<br /> A. Tạo thành kết tủa trắng sau đó tan dần.<br /> B. Tạo thành kết tủa trắng.<br /> C. Có khí không màu thoát ra và có kết tủa trắng tạo thành.<br /> D. Không có phản ứng sảy ra.<br /> Câu 5: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 7,45 gam muối clorua của kim loại hoá trị I, thu được<br /> 1,12 lít khí ở anot. Kim loại đó là:<br /> A. Na<br /> B. Li<br /> C. Cs<br /> D. K<br /> Câu 6 : Để bảo quản Na người ta ngâm Na trong :<br /> A. Dầu hoả<br /> B. Nước<br /> C. Ancol etylic<br /> D. Phenol lỏng<br /> Câu 7 : Nhóm kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường<br /> kiềm là :<br /> A. Na, K, Ag, Ca<br /> B. Ba, Na, K, Ca<br /> C. Ba, Mg, Ca, Be<br /> D. K, Na, Ca, Zn<br /> Câu 8: Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch nào sau đây:<br /> A. KCl<br /> B. KNO3<br /> C. FeCl3<br /> D. K2SO4<br /> Câu 9: Kim loại phản ứng được với dung dich NaOH là:<br /> A. Fe<br /> B. Al<br /> C. Ag<br /> D. Cu<br /> Câu 10: Điện phân hoàn toàn 33,3 gam muối clorua của kim loại nhóm IIA thu được 6,72 lít khí clo ( đktc).<br /> Công thức hoá học của muối là công thức nào sau đây:<br /> A. MgCl2<br /> B. CaCl2<br /> C. SrCl2<br /> D. BaCl2<br /> Câu 11: kim loại có thể điều chế từ quặng boxit là:<br /> A. Cu<br /> B. Mg<br /> C. Al<br /> D. Fe<br /> Câu 12: Kim loại nào sau đây được dùng để chế tạo tế bào quang điện:<br /> A. Cs<br /> B. Rb<br /> C. Na<br /> D. K<br /> Câu 13: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính:<br /> A. Fe2O3<br /> B. Fe(OH)3<br /> C. NaOH<br /> D. Al2O3<br /> Câu 14: Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào:<br /> A. Na+ và Mg2+<br /> B. Ca2+ và Mg2+<br /> C. K+ và Ba2+<br /> D. Ba2+ và Ca2+<br /> Câu 15: Nhỏ từ từ đến dư dung dich NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:<br /> A. Có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan<br /> B. Chỉ có kết tủa keo trắng<br /> C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên<br /> D. Không có kết tủa keo trắng có khí bay lên<br /> Câu 16: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng<br /> xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y,<br /> chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m<br /> là :<br /> <br /> GV: TRẦN QUỐC PHONG<br /> <br /> Page 1<br /> <br /> A. 36,7.<br /> B. 45,6.<br /> C. 48,3.<br /> D. 57,0.<br /> Câu 17: Cho 30,7 gam hỗn hợp X gồm Na,K,Na2O ,K2O vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,464 lít H2 và<br /> dung dịch Y .Trong Y có 22,23 gam NaCl và x gam KCl .Giá trị của x là:<br /> B. 34,27.<br /> C. 35,76.<br /> D. 32,78.<br /> A.31,29<br /> Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,03M. Số gam kết tủa thu<br /> được là:<br /> A. 5 g<br /> B. 2,5 g<br /> C. 10 g<br /> D. 7,5 g<br /> Câu 19: Mg được điều chế bắng cách:<br /> A. Điện phân nóng chảy MgCl2<br /> B. Cho Na vào dung dich MgSO4<br /> C. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt đọ cao<br /> D. Điện phân dung dịch Mg(NO)2<br /> Câu 20: Cho 5,1 gam Al và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,8 lít khí ( đktc). Cô<br /> cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:<br /> A. 14 g<br /> B. 13, 975 g<br /> C. 13,5 g<br /> D. 14,5 g<br /> Câu 21:Cho 200ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết<br /> <br /> tủa.Nồng độ mol của dung dịch KOH đã dùng là:<br /> A. 1,5M hoặc 3M.<br /> B. 3M.<br /> C.1,5M.<br /> D. 1,5M hoặc 3,5M.<br /> Câu 22: Cặp chất nào sau đây thường dùng để làm mềm nước cứng:<br /> A. CaO và NaCl B. Ca(OH)2 và HCl<br /> C. HCl và Na2CO3<br /> D. Na2CO3 và Na3PO4<br /> Câu 23: Nhôm khử được oxit trong dãy nào sau đây:<br /> A. ZnO, Fe2O3<br /> B. CuO, CaO, ZnO<br /> C. Na2O, CuO, Fe2O3<br /> D. ZnO, CuO, Fe2O3<br /> Câu 24: Bình bằng nhôm có thể đựng được axit nào sau đây:<br /> A. HNO3 đặc nóng<br /> B. H3PO4<br /> C. HNO3 đặc nguội<br /> D. HCl<br /> Câu 25: Công thức của thạch cao sống là:<br /> A. CaSO4<br /> B. CaSO4.2H2O<br /> C. CaSO4.H2O<br /> D. 2CaSO4.H2O<br /> Câu 26: Nhôm không tan được trong dung dịch:<br /> A. HCl<br /> B. NaOH<br /> C. NaHSO4<br /> D. Na2SO4<br /> Câu 27:Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì tỉ lệ giữa a<br /> và b là :<br /> A. a : b = 1 : 4.<br /> B. a : b < 1 : 4.<br /> C. a : b = 1 : 5.<br /> D. a : b > 1 : 4.<br /> Câu 28: Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là:<br /> A. Cu<br /> B. Ca<br /> C. Be<br /> D. Fe<br /> Câu 29: Cấu hình e của cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là:<br /> A. K<br /> B. Li<br /> C. Na<br /> D. Mg<br /> Câu 30: Kim lọai nào sau đây tác dụng với clo và HCl cho cùng một loại muối:<br /> A. Cu<br /> B. Mg<br /> C. Fe<br /> D. Ag<br /> (Cho biết Na=23,Ca=40,Al=27,O=16,C=12,Fe=56,Mg=24,H=1,K=39)<br /> Hết<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - BÀI 1 HK II<br /> Môn: Hoá học - Lớp 12-lần 3<br /> 1D<br /> 16C<br /> <br /> 2A<br /> 17D<br /> <br /> 3B<br /> 18A<br /> <br /> 4C<br /> 19A<br /> <br /> 5D<br /> 20B<br /> <br /> GV: TRẦN QUỐC PHONG<br /> <br /> 6A<br /> 21D<br /> <br /> 7B<br /> 22D<br /> <br /> 8C<br /> 23D<br /> <br /> 9B<br /> 24C<br /> <br /> 10B<br /> 25B<br /> <br /> 11C<br /> 26D<br /> <br /> 12A<br /> 27D<br /> <br /> 13D<br /> 28B<br /> <br /> 14B<br /> 29C<br /> <br /> 15A<br /> 30B<br /> <br /> Page 2<br /> <br /> SỞ GD&ĐT TỈNH PHÚ YÊN<br /> TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP<br /> <br /> Tên chủ<br /> đề<br /> 1. Kim<br /> loại kièm<br /> và hợp<br /> chất<br /> quan<br /> trong của<br /> kim loại<br /> kiềm<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> 2. KL<br /> kiềm thổ<br /> và hợp<br /> chất<br /> qaun<br /> trọng của<br /> kim loại<br /> kiền thổ<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> 3.Nhôm<br /> và hợp<br /> chất của<br /> nhôm<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Tổng:<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> MÔN: HOÁ HỌC KHỐI 12 –Lần 3<br /> Năm Học :2017-2018<br /> (Thời gian làm bái: 45 phút- 30 câu trắc nghiệm )<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> TN<br /> TL<br /> - Cấu hình e lớp<br /> ngoài cùng<br /> - Tính chất vật lý<br /> - Điều chế và ứng<br /> dụng của kim loại<br /> kiềm<br /> <br /> TN<br /> TL<br /> - Tímh chất hoá học<br /> của kim loại kiềm<br /> và các hợp chất<br /> quan trọng của kim<br /> loại kiềm<br /> <br /> TN<br /> TL<br /> TN<br /> TL<br /> - Viết phương trình phản ứng hoá học<br /> - Tính nồmg độ % của dung dịch<br /> - Tính thể tích dung dịch<br /> - Tìm công thức hoá học của một chất dựa<br /> vào số liệu thực nghiệm<br /> <br /> 3<br /> 1,0<br /> 10,00%<br /> - Tính chất vật lí,<br /> tính chất hoá học<br /> - Phương pháp<br /> điều chế của kim<br /> loại kiềm thổ và<br /> hợp chất của nó<br /> - Nước cứng và<br /> cách làm mềm<br /> 5<br /> 1,67<br /> 16,67%<br /> - Nguyên liệu để<br /> điều chế nhôm<br /> - Tính chất hoá<br /> học của nhôm và<br /> hợp chất<br /> 4<br /> 1,33<br /> 13,33%<br /> 12<br /> 4,0<br /> 40%<br /> <br /> 5<br /> 1,67<br /> 16,66%<br /> - Tính chất hoá học<br /> của KLKT<br /> - Tính chất của hợp<br /> chất<br /> - Giải thích các hiện<br /> tượng hoá học<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 0,67<br /> 0,33<br /> 6,67%<br /> 3,33%<br /> - Viết phương trình phản ứng hoá học<br /> - Dạng toán tìm kim loại<br /> - Tính khối lượng kim loại phản ứng, khối<br /> lượng muối tạo thành<br /> <br /> 11<br /> 3,66<br /> 36,66%<br /> <br /> 2<br /> 0,67<br /> 6,66%<br /> - Tính chất hóa học<br /> của nhôm và tính<br /> chất các hợp chất<br /> <br /> 3<br /> 1<br /> 1.00<br /> 0,33<br /> 10,00%<br /> 3,33%<br /> - Tính thể tích khí thoát ra sau phản ứng.<br /> - Tính khối lượng Al2O3 tham gia phản<br /> ứng<br /> <br /> 11<br /> 3,66<br /> 36,66%<br /> <br /> GV: TRẦN QUỐC PHONG<br /> <br /> 3<br /> 1,00<br /> 10,00%<br /> 8<br /> 2,66<br /> 33,12%<br /> <br /> Thấp<br /> <br /> 1<br /> 0,33<br /> 3,33%<br /> 8<br /> 2,66<br /> 20%<br /> <br /> Cao<br /> <br /> 2<br /> 0,66<br /> 9,98%<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> 8<br /> 2,68<br /> 26,68%<br /> 30<br /> 10<br /> 100%<br /> <br /> Page 3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1