SỞ GD&ĐT CÀ MAU<br />
Trường THPT Phan Ngọc Hiển<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK II, NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
Môn thi: HÓA HỌC_12<br />
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)<br />
Mã đề thi 132<br />
<br />
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H: 1; Li: 7; C: 12; N: 14; O: 16; Na: 23;Mg: 24;Al: 27; S: 32;<br />
Cl: 35,5; K: 39; Ca:40; Cr: 52; Fe: 56; Cu: 64; Zn: 65;Br: 80; Ba: 137; Ag: 108;Cs: 133<br />
Câu 1: Nhúng một lá sắt khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá sắt ra cân<br />
thấy khối lượng là 51,6 gam. Khối lượng đồng bám vào lá sắt là<br />
A. 12,8 gam.<br />
B. 7,68 gam.<br />
C. 25,6 gam.<br />
D. 3,2 gam.<br />
Câu 2: Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. Hiện tượng hóa học xảy ra là<br />
A. Xuất hiện bọt khí và có kết tủa xanh.<br />
B. Xuất hiện kết tủa kim loại đồng có màu đỏ.<br />
C. Xuất hiện kết tủa xanh.<br />
D. Xuất hiện bọt khí và có kết tủa màu đỏ.<br />
Câu 3: Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong<br />
đó Fe bị ăn mòn điện hóa là<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 4: Công thức của phèn chua là<br />
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.<br />
B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.<br />
C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.<br />
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.<br />
Câu 5: Cho một lượng kim loại Natri vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn<br />
thu được dung dịch A và 2,8 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn. giá trị của m là<br />
A. 14,625g.<br />
B. 12,8g.<br />
C. 11,7g.<br />
D. 13,7g.<br />
Câu 6: Cho các kim loại: Na, Fe, Cu, Ag, Ba. Số kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là<br />
A. 4.<br />
B. 5.<br />
C. 2.<br />
D. 3.<br />
Câu 7: Cho dãy các kim loại: Al, Na, Ca, Li, Ba, K. Số kim loại kiềm trong dãy là<br />
A. 2.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 8: Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng xảy ra là<br />
A. có kết tủa trắng.<br />
B. Không có hiện tượng gì.<br />
C. có bọt khí và kết tủa trắng.<br />
D. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.<br />
Câu 9: Phương pháp điều chế kim loại Mg là<br />
A. Điện phân dung dịch MgCl2.<br />
B. Dùng CO khử MgO.<br />
C. Điện phân nóng chảy MgCl2.<br />
D. Dùng Na khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.<br />
Câu 10: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu<br />
được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch Z và<br />
0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch<br />
Z là<br />
A. 7,81.<br />
B. 11,53.<br />
C. 14,24.<br />
D. 9,67.<br />
Câu 11: Có thể bảo quản kim loại Natri bằng cách<br />
A. ngâm trong nước.<br />
B. ngâm trong dầu hỏa.<br />
C. ngân trong ancol etylic nguyên chất.<br />
D. để nơi thoáng mát, tránh ánh sáng.<br />
Câu 12: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,1M với cường độ dòng điện 1,93A đến khi bắt đầu có khí<br />
thoát ra ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân. Thời gian điện phân là<br />
Trang 1/1 - Mã đề thi 132<br />
<br />
A. 16,5 phút.<br />
B. 33 phút.<br />
C. 16 phút 40 giây. D. 33 phút 20 giây.<br />
Câu 13: Khi cho luồng khí CO (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, Fe2O3 nung nóng, đến<br />
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm<br />
A. Al2O3, FeO, Cu. B. Al2O3, Fe2O3, Cu. C. Al2O3, Fe, Cu.<br />
D. Al, Fe, Cu.<br />
Câu 14: Trong số các ion: Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là<br />
A. Al3+.<br />
B. Ag+.<br />
C. Fe2+.<br />
D. Cu2+.<br />
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm X, Y thuộc hai chu kì liên tiếp nhau (MX<br />
< MY) thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng của X trong hỗn hợp là<br />
A. 7,8 gam.<br />
B. 6,9 gam.<br />
C. 2,3 gam.<br />
D. 3,9 gam.<br />
Câu 16: Chọn phát biểu sai<br />
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.<br />
B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.<br />
C. NaHCO3 là được dùng để chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở.<br />
D. Nhôm có thể tan trong cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH.<br />
Câu 17: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là<br />
A. Ag.<br />
B. Fe.<br />
C. Cr.<br />
D. W.<br />
Câu 18: Chọn chất có thể làm mất tính cứng của nước cứng có tính cứng tạm thời là<br />
A. Ca(OH)2.<br />
B. HCl.<br />
C. NaHCO3.<br />
D. NaCl.<br />
Câu 19: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M<br />
và NaHCO3 0,1M, sau phản ứng thu được thể tích khí CO2 (ở đktc) là<br />
A. 336 ml.<br />
B. 448ml.<br />
C. 672 ml.<br />
D. 224 ml.<br />
Câu 20: Cho 5,4 gam kim loại nhôm tác dụng với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thu được (ở đktc) là:<br />
A. 6,72 lit.<br />
B. 4,48 lit.<br />
C. 7,84 lit.<br />
D. 3,36 lit.<br />
Câu 21: Cho từ từ 784 ml khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,015M. Khối lượng kết tủa thu<br />
được sau phản ứng là:<br />
A. 1,5 gam.<br />
B. 3,0 gam.<br />
C. 3,5 gam.<br />
D. 2,5 gam.<br />
Câu 22: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và oxit Fe thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X<br />
tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, phần không tan Z và 0,672 (l) khí (đktc). Cho<br />
dung dịch HCl vào dung dịch Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa, nung đến khối<br />
lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, sau phản ứng<br />
thu được dung dịch E chỉ chứa 1 loại muối sắt sulfat và 2,688 (l) SO2 (đktc). Các pứ xảy ra hoàn toàn.<br />
Công thức của oxit Fe là:<br />
A. FeO<br />
B. FeO hay Fe2O3<br />
C. Fe2O3<br />
D. FeO hay Fe3O4<br />
Câu 23: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 <br />
cAl(NO3)3 + dN2 + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số<br />
nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng<br />
A. 38.<br />
B. 46.<br />
C. 36.<br />
D. 5.<br />
Câu 24: Cation M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22 p 6. Vị trí của kim loại M trong bảng tuần<br />
hoàn các nguyên tố hóa học là<br />
A. Chu kì 2, nhóm VIIIA.<br />
B. Chu kì 2, nhóm VIA.<br />
C. Chu kì 3, nhóm VIIIA.<br />
D. Chu kì 3, nhóm IIA.<br />
Câu 25: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng<br />
cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,75V lít khí, (biết thể tích các khí đo trong cùng điều<br />
kiện), thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là?<br />
A. 77,31%<br />
B. 29,87%<br />
C. 39,87%<br />
D. 49,87%<br />
<br />
Trang 2/2 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 26: Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít<br />
khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu<br />
được lượng muối khan là<br />
A. 33,99 gam<br />
B. 19,025 gam.<br />
C. 31,45 gam.<br />
D. 56,3 gam<br />
Câu 27: Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Sự phụ<br />
thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:<br />
<br />
Giá trị của y là<br />
A. 1,5.<br />
B. 1,4.<br />
C. 1,8.<br />
D. 1,7.<br />
Câu 28: Trong các phát biểu sau:<br />
(1) Ở nhiệt độ cao, Al khử được nhiều oxit kim loại như Fe2O3, Cr2O3,... thành kim loại tự do.<br />
(2) Phản ứng của Al với oxit kim loại ở nhiệt độ cao gọi là phản ứng nhiệt nhôm.<br />
(3) Những đồ vật bằng nhôm bị hoà tan trong dung dịch kiềm dư: NaOH, Ba(OH)2,…<br />
(4) Những axit H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội, làm cho Al thụ động.<br />
(5) Nhôm là kim loại dẫn điện tốt, độ dẫn điện của nhôm chỉ kém bạc.<br />
(6) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do nhôm là kim loại có tính khử yếu.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 1.<br />
Câu 29: Kim loại có khả năng khử Fe3+ trong dung dịch FeCl3 thành Fe đơn chất là<br />
A. Na.<br />
B. Ag.<br />
C. Zn.<br />
D. Cu.<br />
Câu 30: Sô đa là một chất có nhiều ứng dụng quan trọng như: sản xuất thủy tinh, sản xuất xà phòng, chất<br />
giặt rửa, chất phụ gia thực phẩm.... Ngoài ra, Sô đa còn có tác dụng làm mềm nước. Công thức hóa học<br />
của Sô đa là<br />
A. NaHCO3.<br />
B. Ca(OH)2.<br />
C. Na2CO3.<br />
D. CaCO3.<br />
-------HẾT------Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 132<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK2<br />
MÔN HÓA 12_2018<br />
MÃ ĐỀ 132<br />
<br />
MÃ ĐỀ 209 MÃ ĐỀ 357<br />
<br />
MÃ ĐỀ 485<br />
<br />
Câu 1<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 1<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 1<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 1<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 2<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 2<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 2<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 2<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 3<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 3<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 3<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 3<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 4<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 4<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 4<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 4<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 5<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 5<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 5<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 5<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 6<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 6<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 6<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 6<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 7<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 7<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 7<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 7<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 8<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 8<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 8<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 8<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 9<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 9<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 9<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 9<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 10<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 10<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 10<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 10<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 11<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 11<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 11<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 11<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 12<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 12<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 12<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 12<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 13<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 13<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 13<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 13<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 14<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 14<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 14<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 14<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 15<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 15<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 15<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 15<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 16<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 16<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 16<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 16<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 17<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 17<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 17<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 17<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 18<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 18<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 18<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 18<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 19<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 19<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 19<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 19<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 20<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 20<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 20<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 20<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 21<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 21<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 21<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 21<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 22<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 22<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 22<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 22<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 23<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 23<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 23<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 23<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 24<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 24<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 24<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 24<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 25<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 25<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 25<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 25<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 26<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 26<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 26<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 26<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 27<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 27<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 27<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 27<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 28<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 28<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 28<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 28<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 29<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 29<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 29<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 29<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 30<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 30<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 30<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 30<br />
<br />
A<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />