intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Hóa 12 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG đề 132

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

599
lượt xem
68
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn hóa 12 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG đề 132 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Hóa 12 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG đề 132

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG MÔN: HÓA HỌC 12 CƠ BẢN Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 132 Câu 1: Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan hết 7,8 gam kali kim loại vào 36,2 gam nước là (Cho K = 39; H = 1; O = 16) A. 25,45%. B. 25,57%. C. 12,79%. D. 12,72%. Câu 2: Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính. Phản ứng nào sau đây chứng minh được tính chất trên ? (1) Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O (2) Al2(SO4)3 + 6NH3+ 6H2O → 2Al(OH)3 +3(NH4)2SO4 to (3) 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O  (4) NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 + NaCl (5) Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + 2H2O A. (1), (2) B. (1), (3), (5) C. (1), (5) D. (1), (2), (4) Câu 3: Hãy chỉ ra phương trình hoá học sai trong các phương trình sau: A. 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu. B. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O. C. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2. t0 D. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3.  Câu 4: Tính chất nào sau đây không phải của kim loại kiềm? A. Có tính khử mạnh. B. Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp, khối lượng riêng nhỏ. C. Có số oxi hoá +1 trong các hợp chất. D. Độ cứng cao. Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm? A. Mg, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K. Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là (Cho Cl=35,5, Mg = 24; Al = 27) A. 18,1 gam. B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D. 63,2 gam. Câu 7: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thu được dung dịch muối và hỗn hợp khí chỉ gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO (không có sản phẩm khử khác của N+5). Giá trị của m là (Cho Al=27) A. 1,35 gam. B. 13,5 gam. C. 0,81 gam. D. 8,1 gam. Câu 8: Chọn câu không đúng khi nói về nhôm. A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. B. Nhôm bị phá hủy trong môi trường dung dịch kiềm. C. Nhôm là kim loại có tính khử mạnh, chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ. D. Nhôm là kim loại lưỡng tính. Câu 9: Hỗn hợp rắn Z gồm: Ca(HCO3)2, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung Z đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn T. T gồm các chất: A. CaO, Na2CO3 B. CaCO3, Na2O C. CaO, Na2O D. CaCO3, Na2CO3 Câu 10: Cặp hóa chất đều có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. K2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và NaCl. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 11: Dãy gồm các ion đều có cấu hình electron là 1s22s22p 6: Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. A. Na+, Mg2+, Al3+. B. Na+, Ca2+, Al3+. C. K+, Ca2+, Mg2+. D. Ca2+, Mg2+, Al3+. Câu 12: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là: A. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. Chỉ có kết tủa keo trắng. D. Không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 13: Nung hoàn toàn 8,4 gam muối cacbonat (khan) của một kim loại kiềm thổ, dẫn toàn bộ khí CO2 thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 10 gam kết tủa. Kim loại kiềm thổ trong muối trên là (Cho Ca=40, Mg=24, Ba=137, Be= 9) A. Ca. B. Ba. C. Be. D. Mg. Câu 14: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do A. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. B. nhôm có tính thụ động với không khí và nước. C. nhôm là kim loại kém hoạt động. D. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ. Câu 15: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là: A. Nhiệt phân MgCl2. B. Điện phân dung dịch MgCl2. C. Điện phân MgCl2 nóng chảy. D. Dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. Câu 16: Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. ZnSO4. D. NaHCO3. Câu 17: Hóa chất dùng để phân biệt dung dịch Ca(HCO3)2 với dung dịch CaCl2 là A. dung dịch NaCl. B. dung dịch Na3PO4. C. dung dịch HCl. D. dung dịch Na2CO3. Câu 18: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là A. NH4Cl. B. BaCl2. C. BaCO3. D. Na2CO3. Câu 19: Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây? A. Ba(OH)2. B. HCl. C. NH3. D. NaHSO4. Câu 20: Cho một mẫu nhỏ Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là: A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. B. Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh. C. Có khí màu nâu và kết tủa màu nâu đỏ. D. Có khí không màu và kết tủa màu nâu đỏ. Câu 21: Cation M có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. M là kim loại + A. Ag. B. K. C. Cu. D. Na. Câu 22: Chỉ dùng dung dịch KOH, với một lần thử, có thể phân biệt được các chất trong nhóm nào sau đây? A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg. Câu 23: Thực hiện các phản ứng sau: Điện phân KOH nóng chảy (1); Điện phân dung dịch KCl (2) ; Điện phân KCl nóng chảy (3); Dung dịch KOH tác dụng với dung dịch HCl (4); Nung Kali hiđrocacbonat (5). Ion K+ bị khử trong các phản ứng: A. (1); (3); (5) B. (1); (3) C. (1); (5) D. (3); (2); (4) Câu 24: Hoà tan hỗn hợp gồm : K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A. K2CO3. B. Fe(OH)3. C. BaCO3. D. Al(OH)3. Câu 25: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây? A. Gây ngộ độc nước uống. B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo. C. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước. D. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm. Câu 26: Điện phân Al2O3 nóng chảy, điện cực trơ, cường độ dòng điện 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được 1,89 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân trên là A. 80%. B. 60%. C. 90%. D. 70%. Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. Câu 27: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy, thu được 0,04 mol khí ở anot và 1,84 gam kim loại ở catot. Công thức phân tử của muối kim loại kiềm trên là (Cho Cl = 35,5; Na = 23; K = 39; Li = 7; Rb = 85,5) A. RbCl. B. NaCl. C. LiCl. D. KCl. Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. B. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. C. Tương tự kim loại kiềm, nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ biến đổi theo một quy luật nhất định. D. Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện. Câu 29: Trong số các kim loại kiềm, kim loại mềm nhất là A. Xesi. B. Kali. C. Liti. D. Natri. Câu 30: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ba và 0,2 mol Al vào một lượng nước dư thì thể tích khí thoát ra (đktc) là A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1