intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Bài kiểm tra số 2)

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

254
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập và đánh giá năng lực trước kì kiểm tra 1 tiết Hóa 12. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Bài kiểm tra số 2) với nội dung xoay quanh: phản ứng hóa học, phương trình phản ứng, nhận biết các chất, công thức cấu tạo, công thức phân tử, điện phân các chất,...Mong rằng bạn sẽ có được điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Bài kiểm tra số 2)

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG<br /> TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 4, NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: HOÁ HỌC 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)<br /> Số câu của đề thi: 30 câu – Số trang: 02 trang<br /> Mã đề thi 585<br /> <br /> Cho nguyên tử khối: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, S=32, Cl = 35,5, K=39, Ca=40, Ba=137, Cu=64,<br /> Ag=108, Al=27, Na=23<br /> --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch<br /> A. CuSO4.<br /> B. NaCl.<br /> C. Na2SO4.<br /> D. NaOH.<br /> Sắt<br /> tây<br /> là<br /> hợp<br /> kim<br /> của<br /> sắt<br /> và<br /> kim<br /> loại<br /> nào<br /> sau<br /> đây?<br /> Câu 2:<br /> A. Zn.<br /> B. Sn.<br /> C. Ag.<br /> D. Cr.<br /> Câu 3: Al2 O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:<br /> A. Na2SO4, KOH.<br /> B. NaCl, H2SO4.<br /> C. NaOH, HCl.<br /> D. KCl, NaNO3 .<br /> Nguyên<br /> liệu<br /> sản<br /> xuất<br /> thép<br /> là:<br /> Câu 4:<br /> A. quặng manhetit<br /> B. quặng pirit<br /> C. quặng hematit<br /> D. gang<br /> Câu 5: Trộn bột kim loại Al với chất X (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường<br /> ray tàu hỏa. Chất X là<br /> A. FeCO3.<br /> B. Fe3O4.<br /> C. Al.<br /> D. Fe.<br /> Quá<br /> trình<br /> sản<br /> xuất<br /> Al<br /> trong<br /> công<br /> nghiệp<br /> bằng<br /> phương<br /> pháp<br /> điện<br /> phân<br /> quặng<br /> boxit<br /> cần dùng criolit (hay băng<br /> Câu 6:<br /> thạch). Công thức của criolit là:<br /> A. 3NaF.AlF3.<br /> B. Na3AlF6.<br /> C. Cả A và B đều đúng.<br /> D. KAl(SO4)2 .12H2O.<br /> Hợp<br /> chất<br /> sắt<br /> (II)<br /> sunfat<br /> có<br /> công<br /> thức<br /> là<br /> Câu 7:<br /> A. Fe(OH)3 .<br /> B. Fe2 O3.<br /> C. Fe2(SO4)3.<br /> D. FeSO4 .<br /> Câu 8: Khử một lượng quặng hematit chứa 80% (Fe2O3) thu được 1,68 tấn sắt, khối lượng quặng cần lấy là:<br /> A. 2,6 tấn<br /> B. 2,8 tấn<br /> C. 3,0 tấn<br /> D. 2,4 tấn<br /> Cấu<br /> hình<br /> electron<br /> nào<br /> sau<br /> đây<br /> là<br /> của<br /> Fe(<br /> Z<br /> =<br /> 26)?<br /> Câu 9:<br /> 6 2<br /> 8<br /> 7 1<br /> 2<br /> 6<br /> A. [Ar]3d 4s .<br /> B. [Ar]3d .<br /> C. [Ar]3d 4s .<br /> D. [Ar] 4s 3d .<br /> Câu 10: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là<br /> A. Ag.<br /> B. Cu.<br /> C. Fe.<br /> D. Al.<br /> Hoà<br /> tan<br /> hoàn<br /> toàn<br /> 11,2<br /> gam<br /> Fe<br /> bằng<br /> dd<br /> H<br /> SO<br /> đặc<br /> nóng<br /> dư,<br /> thu<br /> được<br /> V<br /> lít<br /> khí<br /> SO2 (đktc, là sản phẩm khử<br /> Câu 11:<br /> 2<br /> 4<br /> duy nhất). Giá trị của V là<br /> A. 2,24<br /> B. 4,48<br /> C. 6,72<br /> D. 3,36<br /> Câu 12: Cho các nhận xét sau:<br /> (1) Fe3 O4 là quặng giàu sắt nhất để luyện gang<br /> (4) Fe tác dụng được với hơi nước ở t0 cao<br /> (2) Hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.<br /> (5) Fe(Z=26) thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB<br /> (3) Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép<br /> (6) Fe2O3 có tính oxi hóa<br /> Số nhận xét đúng là: A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 5<br /> D. 6<br /> Câu 13: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al(NO3)3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn ở đồ thị dưới<br /> đây. Giá trị của a, b tương ứng là<br /> sè mol Al(OH)3<br /> <br /> A. 0,3 và 0,6.<br /> C. 0,9 và 1,2.<br /> <br /> B. 0,6 và 0,9.<br /> D. 0,5 và 0,9.<br /> 0,3<br /> sè mol OH-<br /> <br /> 0<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> Câu 14: Cho 8,4 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam<br /> chất rắn. Giá trị của m là<br /> A. 2,8.<br /> B. 12,8.<br /> C. 6,4.<br /> D. 9,2.<br /> Câu 15: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt FexOy (trong điều kiện không có không<br /> khí) thu được 92,35 gam chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch NaOH (dư) thấy có 8,4 lít khí H2 (ở đktc) thoát ra và<br /> còn lại phần không tan Z. Hòa tan 1/2 lượng Z bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thấy có 13,44 lít khí SO2 (ở<br /> đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Al2O3 trong Y và công thức oxit sắt lần lượt là:<br /> A. 40,8 gam và Fe2O3<br /> B. 45,9 gam và Fe3O4<br /> C. 40,8 gam và Fe3O4<br /> D. 45,9 gam và Fe2O3<br /> Câu 16: Dụng cụ làm bằng gang dùng chứa hoá chất nào sau đây ?<br /> Trang 1/3- Mã Đề 585<br /> <br /> A. Dung dịch H2SO4loãng<br /> C. Dung dịch CuSO4<br /> Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóaCho sơ đồ chuyển hóa:<br /> Fe(NO3)3<br /> <br /> t0<br /> <br /> X<br /> <br /> +CO dư, t0<br /> <br /> Y<br /> <br /> +FeCl3<br /> <br /> B. Dung dịch MgSO4<br /> D. Dung dịch H2 SO4đặc, nguội.<br /> <br /> Z<br /> <br /> +T<br /> <br /> Fe(NO3)3<br /> <br /> Các chất X và T lần lượt là<br /> A. Fe2O3 và AgNO3<br /> B. Fe2O3 và Cu(NO3)2<br /> C. FeO và AgNO3<br /> D. FeO và NaNO3<br /> Câu 18: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở<br /> đktc) thoát ra là<br /> A. 2,24 lít.<br /> B. 4,48 lít.<br /> C. 6,72 lít.<br /> D. 3,36 lít.<br /> Câu 19: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và F eCO 3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu<br /> được một chất rắn là<br /> A. FeO.<br /> B. Fe.<br /> C. Fe2O3.<br /> D. Fe3O4.<br /> Câu 20: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản<br /> ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc).<br /> Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2<br /> trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 18.<br /> B. 73.<br /> C. 20.<br /> D. 63.<br /> Câu 21: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 22: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản<br /> phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là<br /> A. 3,20.<br /> B. 1,92<br /> C. 3,84.<br /> D. 0,64.<br /> Câu 23: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa<br /> đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là<br /> A. 20.<br /> B. 80.<br /> C. 40.<br /> D. 60.<br /> Câu 24: Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3và MgCO3trong dung dịch chứa 1,08 mol NaHSO4và<br /> 0,32 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 149,16 gam và<br /> 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2bằng 22. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch<br /> Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,6 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng<br /> của Al2O3có trong hỗn hợp Xgần nhấtvới giá trị nào sau đây?<br /> A. 13,0%.<br /> B. 12,0%.<br /> C. 11,0%.<br /> D. 20,0%.<br /> Câu 25: Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây?<br /> A. FeCl3.<br /> B. MgCl2.<br /> C. FeCl2 .<br /> D. AlCl3.<br /> X<br /> Y<br /> FeCl3 <br /> Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y<br /> Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe <br /> <br /> lần lượt là<br /> A. NaCl, Cu(OH)2.<br /> B. Cl2, NaOH.<br /> C. HCl, NaOH.<br /> D. HCl, Al(OH)3.<br /> Nung<br /> một<br /> mẫu<br /> thép<br /> thường<br /> có<br /> khối<br /> lượng<br /> 10<br /> gam<br /> trong<br /> O<br /> dư<br /> thu<br /> được<br /> 0,1568<br /> lít khí CO2 (đktc). Thành<br /> Câu 27:<br /> 2<br /> phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là<br /> A. 0,84%.<br /> B. 0,85%.<br /> C. 0,82%.<br /> D. 0,86%.<br /> Câu 28: Al thể hiện tính chất nào sau đây:<br /> 1) Nhôm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện. 2) Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.<br /> 3) Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.<br /> 4) Nhôm là kim loại nhẹ, nóng chảy ở nhiệt độ 660oC.<br /> 5) Nhôm là nguyên tố s<br /> A. 1, 3, 4, 5.<br /> B. 1, 2, 3, 4.<br /> C. 1, 2, 4, 5.<br /> D. 1, 2, 3.<br /> Câu 29: Hỗn hợp A gồm Fe2O3; Fe3O4; FeO với số mol bằng nhau. Lấy x gam A cho vào một ống sứ, nung nóng rồi<br /> cho 1 luồng khí CO đi qua, toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được y gam kết<br /> tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng 19,200 gam gồm Fe, FeO và Fe3 O4, Fe2O3. Cho hỗn hợp này tác dụng<br /> hết với dung dịch HNO3 thu được 2,24lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của x và y tương ứng<br /> A. 18,826 và 1,970.<br /> B. 20,880 và 1,970.<br /> C. 18,826 và 20,685.<br /> D. 20,880 và 20,685.<br /> Câu 30: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại pứ nhiệt nhôm?<br /> A. Al tác dụng với CuO nung nóng.<br /> B. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng<br /> Al<br /> tác<br /> dụng<br /> với<br /> axit<br /> H<br /> SO<br /> đặc<br /> nóng<br /> C.<br /> D. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng<br /> 2<br /> 4<br /> ---------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 2/3- Mã Đề 585<br /> <br /> ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 4<br /> Môn: Hóa 12. Năm học 2017 - 2018<br /> 585<br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> Đáp<br /> án<br /> <br /> D<br /> B<br /> C<br /> D<br /> B<br /> C<br /> D<br /> C<br /> A<br /> D<br /> C<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> D<br /> A<br /> D<br /> C<br /> B<br /> A<br /> B<br /> C<br /> A<br /> A<br /> B<br /> A<br /> B<br /> D<br /> C<br /> <br /> 293<br /> 435<br /> Câu Đáp án Câu Đáp án<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> D<br /> A<br /> B<br /> A<br /> B<br /> A<br /> D<br /> A<br /> B<br /> D<br /> B<br /> D<br /> C<br /> A<br /> B<br /> A<br /> B<br /> D<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> D<br /> B<br /> C<br /> C<br /> C<br /> C<br /> D<br /> C<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> B<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> C<br /> D<br /> C<br /> B<br /> D<br /> B<br /> A<br /> C<br /> D<br /> A<br /> D<br /> C<br /> A<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> B<br /> D<br /> A<br /> D<br /> C<br /> B<br /> B<br /> D<br /> <br /> 934<br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> 990<br /> Câu<br /> <br /> A<br /> C<br /> B<br /> A<br /> B<br /> D<br /> B<br /> A<br /> D<br /> B<br /> D<br /> A<br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> B<br /> A<br /> D<br /> A<br /> B<br /> D<br /> B<br /> D<br /> C<br /> C<br /> C<br /> C<br /> A<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> 714<br /> Câu<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> B<br /> A<br /> C<br /> D<br /> C<br /> A<br /> C<br /> A<br /> B<br /> C<br /> A<br /> B<br /> D<br /> A<br /> D<br /> B<br /> C<br /> A<br /> D<br /> A<br /> C<br /> D<br /> C<br /> A<br /> D<br /> B<br /> D<br /> B<br /> C<br /> B<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> A<br /> C<br /> D<br /> C<br /> B<br /> C<br /> A<br /> C<br /> D<br /> A<br /> D<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> B<br /> D<br /> B<br /> C<br /> A<br /> C<br /> D<br /> A<br /> A<br /> B<br /> B<br /> D<br /> B<br /> D<br /> C<br /> <br /> Trang 3/3- Mã Đề 585<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2