intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hoá học 12

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:74

96
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

6 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 này bao gồm những câu hỏi liên quan đến: công thức phân tử, phản ứng hoá học, công thức cấu tạo, liên kết ion, độ phân cực,...sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững kiến thức để đạt được điểm tốt trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hoá học 12

  1. Đề thi kiểm tra 1 tiết Môn thi: Hoá học Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Số câu trắc nghiệm: 50 Mã đề thi 001 Họ, tên thí sinh: ...................................................................................... Số báo danh: ……………………………………………………………………………………………………………… .. Câu 1: Hiện tượng nào sau đây làm cho số lượng các chất hữu cơ nhiều hơn hẳn các chất vô cơ: A. Điện phân B. Đồng đẳng C. Đồng vị D. Đồng phân Câu 2: Từ chất nào sau đây có thể điều chế được rượu etylic: A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Etilen D. Cả A, B, C Câu 3: Trong công nghiệp người ta điều chế Na2 CO3 bằng phương pháp Solvay từ NH3, CO2, NaCl là vì: A. Dựa vào tính không bền với nhiệt của NaHCO3 B. Nguyên liệu rẻ tiền C. Sản phẩm phụ có thể sử dụng lại làm nguyên liệu đầu D. Tất cả đều đúng Câu 4: Sơ đồ phản ứng: SO2 + Br2 + H2O  Được hoàn thành như sau: A. SO2 + Br2 + H2O  HBr + H2SO4 B. SO2 + Br2 + 2 H2O  2 HBr + H2SO4 C. SO2 + Br2 + H2O  2 Br + H2SO4 D. SO2 + Br2 + H2O  2 HBr + SO3 Câu 5: Phương trình phản ứng: S + HNO3  H2SO4 + NO Được cân bằng theo thứ tự lần lượt như sau: A. 2 / 1 / 1 / 2 B. 1 / 2 / 2 / 1 C. 1 / 2 / 1 / 2 D. 1/ 2 / 2 / 2 Câu 6: Có bao nhiêu gam natri có trong 30 gam NaOH A. 17,52 gam B. 15,72 gam C. 17,25 gam D. 15,27 gam Câu 7: Có 5 bình mất nhãn đựng 5 chất lỏng riêng biệt: axit fomic, axit axetic, anđehit axetic, rượu etylic, glixerin. Dùng những hoá chất nào sau đây để nhận ra được cả 5 chất lỏng đó: A. Quỳ tím, AgNO3/ddNH3 B. Cu(OH)2, Na2CO3 C. Nước brom, Cu(OH)2 D. Cu(OH)2, AgNO3/ddNH3 Câu 8: Benzen không phản ứng với dung dịch brom nhưng phenol làm mất màu dung dịch brom nhanh chóng, vì: A. Có sự ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzen B. Phenol có tính axít C. Tính axít của phenol yếu hơn tính axít của axít cacbonic D. Phenol là dung môi phân cực hơn benzen Câu 9: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axít: A. Tinh bột, xenlulozơ, chất béo, protit B. Tinh bột, xenlulozơ, polivinyl clorua C. Tinh bột, saccarozơ, glucozơ, etyl axetat D. Tinh bột, fructozơ, polietilen, protit Câu 10: Cho cân bằng hoá học: 2 SO2 + O2 ƒ 2 SO3 +Q -1-
  2. Cân bằng này dịch chuyển sang phải khi: A. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất B. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất C. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất D. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất Câu 11: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06 M thì pH của dung dịch thu được là: A. pH = 1,2 B. pH = 2,4 C. pH = 2,1 D. pH = 4,2 Câu 12: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước, được 300 ml dung dịch Y, pH của dung dịch Y là: A. pH = 7 B. pH = 10 C. pH = 14 D. pH = 1 Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin thể khí thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 25,2 gam. Nếu dẫn sản phẩm cháy vào Ca(OH)2 dư được 45 gam kết tủa . Giá trị của V: A. 3,36 lít B. 3,63 lít C. 6,36 lít D. 6,33 lít Câu 14: Polime  CH 2  CH (CH 3 )  CH (C6 H 5 )  CH 2  n là sản phẩm trùng hợp từ monome nào: A. Propylen và stiren B. 2-metyl- 3-phenylbutan C. Isopren và toluen D. Tất cả đều sai Câu 15: Cho các ion sau: CO3 , NH4 , HCO3-, HSO4-, HPO32- . Theo Bronsted thì các ion sau là axít: 2- + A. CO32-, NH4+ B. HCO3-, HSO4- C. NH4+, HSO4- D. NH4+, HPO32- Câu 16: Tính bazơ của chất nào sau đây là mạnh nhất trong nước: A. C6H5ONa B. NH3 C. C6H5NH2 D. CH3NH2 Câu 17: Cho sơ đồ biến hoá sau: +X B +Z HC l to ñieän phaân + E M D noùng chaûy M + Na OH +Z +Z C +Y M là: A. Ca B. Cu C. Fe D. Al Câu 18: Có hai axít hữu cơ no: (A) là axít đơn chức và (B) là axít đa chức. Hỗn hợp (X) chứa x mol (A) và y mol (B). Đốt cháy hoàn toàn (X) thì thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Cho x + y = 0,3 và MA < MB. Vậy công thức phân tử của A là: A. CH3COOH B. C2H5COOH C. HCOOH D. Thiếu dữ kiện không xác định được Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 10,5 gam hỗn hợp X gồm K và Al vào nước được dung dịch A. Thêm từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A thì dung dịch A bắt đầu xuất hiện kết tủa. Thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X là: A. 74% K, 26% Al B. 38% K, 62% Al C. 47% Al, 53% K D. 47% K, 53% Al Câu 20: Cho 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,7M tác dụng hết với khí CO2 thì thu được 4 gam kết tủa. Thể tích khí CO2 (đktc) đã dùng là: A. 0,224 lít B. 2,24 lít C. 0,112 lít D. 1,12 lít HgSO4 Câu 21: Cho phản ứng: Propin + H2O  A (A là chất hữu cơ). A là chất nào dưới đây: t0  A. CH3C(OH)=CH2 B. CH3COCH3 C. CH3-CH2-CHO D. CH2 =CH-CH2OH Câu 22: Khi cho từ từ dung dịch amoniăc vào dd CuSO4 cho đến dư thì: A. Có xuất hiện kết tủa keo xanh sau đó tan B. Không thấy xuất hiện kết tủa C. Có xuất hiện kết tủa keo xanh không tan D. Sau một thời gian mới xuất hiện kết tủa Câu 23: Cho các phương trình phản ứng sau: -2-
  3. (1) Ca + Cl2  CaCl2 (2) Mg + H2  MgH2 (3) Mg + 2 H2O  Mg(OH)2 + H2 (4) 3 Ba + N2  Ba3N2 (5) Be + 2 NaOH  Na2BeO2 + H2 . Hãy chọn phương án đúng: A. 1, 4, 5 B. 1, 2, 3 C. 2, 4, 5 D. 2, 3, 4 Câu 24: Cho C2H4 lội qua dung dịch KMnO4 loãng nguội thì sản phẩm hữu cơ nào được tạo ra: A. (CH2OH)2 B. (CHO)2 C. (COOH)2 D. (COOK)2 Câu 25: Một hỗn hợp A gồm hai ankanal X, Y có tổng số mol là 0,25 mol. Khi cho hỗn hợp A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì tạo ra 86,4 gam kết tủa và khối lượng dung dịch AgNO3 giảm 77,5gam. Biết MX < MY. Vậy công thức phân tử của X là: A. CH3CHO B. C2H5CHO C. HCHO D. Thiếu dữ kiện không xác định được Câu 26: Chất nào trong số các chất sau được dùng để điều chế tơ nilon - 6,6: A. Anilin, hexametylenđiamin B. Axit ađipic, axit oxalic C. Hexametylenđiamin, axit ađipic D. Anilin, axit oxalic Câu 27: Cation R+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p6, thì cấu hình electron của R là: A. 1s2 2s2 2p63s23p64s1 B. 1s2 2s22p6 C. 1s2 2s22p63s23p64s2 D. 1s22s22p63s23p5 Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn hai hiđrocacbon mạch hở trong cùng dãy đồng đẳng thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào: A. Anken B. Ankan C. Ankin D. Aren Câu 29: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt hai chất lỏng là phenol và dd CH3COOH: A. Na B. Dd NaOH C. Dd NaHCO3 D. Dd CH3ONa Câu 30: Cho các chất sau: xiclopropan, xiclobutan, xiclopentan. Chất có phản ứng cộng mở vòng với brom là: A. Xiclopropan, xiclobutan B. Xiclopropan C. Xiclobutan, xiclopentan D. Xiclobutan Câu 31: Nhúng thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5 M. Sau một thời gian, lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38 gam. Khối lượng Cu thoát ra bám vào thanh nhôm là: A. 19,2 gam B. 2,91 gam C. 1,92 gam D. 21,9 gam Câu 32: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: glucozơ, glixerin, etanol, fomanđehit. Chỉ được dùng một loại hoá chất, đó là chất nào sau đây: A. Dd nước brom B. [ Ag(NH3)2]OH C. Cu(OH)2/OH- D. Na Câu 33: Liên kết giữa canxi và clo trong hợp chất CaCl2 thuộc loại: A. Liên kết cộng hoá trị B. Liên kết kim loại C. Liên kết phối trí D. Liên kết ion Câu 34: Nhiệt phân một lượng CaCO3, sau một thời gian được chất rắn A và khí B. Cho khí B hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch KOH thu được dung dịch D; dung dịch D tác dụng được với dung dịch BaCl2 và với dung dịch NaOH. Cho chất rắn A tác dụng với dung dịch HCl dư, được khí B và dung dịch E. Cô cạn dung dịch E, được muối F. Điện phân muối F nóng chảy được kim loại M. Vậy kim loại M là: A. Ca B. Cu C. Au D. Ba Câu 35: Lấy một lượng Na kim loại tác dụng vừa đủ với 18,7 gam hỗn hợp X gồm ba rượu đơn chức thì thu được 29,7 gam sản phẩm. Vậy công thức cấu tạo của một rượu có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong ba rượu trên là: A. C4H9OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. CH3OH Câu 36: Có hai dung dịch A, B; mỗi dung dịch chỉ chứa hai loại cation và hai loại anion trong số các ion sau: K+ (0,15 mol), Mg2+ (0,1 mol), NH4+ (0,25 mol), H+ (0,2 mol), Cl- (0,1 mol), SO42- (0,075 mol), NO3- (0,25 mol), CO32- (0,15 mol). Vậy dung dịch A và dung dịch B là: A. Dd A (K+, H+, CO32-, Cl-); dd B (Mg2+, NH4+, SO42-, NO3-) B. Dd A (K+, NH4+, CO32-, Cl-); dd B (Mg2+, H+, SO42-, NO3-) C. Dd A (Mg2+, NH4+, CO32-, Cl-); dd B (K+, H+, SO42-, NO3-) -3-
  4. D. Dd A (K+, NH4+, CO32-, Cl-); dd B (Mg2+, H+, SO42-, NO3-) Câu 37: Hỗn hợp (X) gồm hai este (A), (B) đồng phân với nhau và đều được tạo thành từ axít đơn chức và rượu đơn chức. Cho 2,2 gam hỗn hợp (X) bay hơi ở 36,5oC và 1 atm thì thu được 840 ml hơi este. Mặt khác đem thuỷ phân hoàn toàn 26,4 gam hỗn hợp (X) bằng 100 ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,2 g/ml) rồi đem cô cạn thì thu được 33,8 gam chất rắn khan. Vậy công thức phân tử của este là: A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C5H10O2 Câu 38: Trong phòng thí nghiệm dung dịch axit flohiđric được bảo quản trong bình làm bằng: A. Gốm sứ B. Kim loại C. Thuỷ tinh D. Nhựa Câu 39: Để m gam phoi bào sắt (A) ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (B) khối lượng 12 gam gồm Fe và các oxít: FeO, Fe3O4, Fe2 O3. Cho B tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), thì m bằng: A. 1,08 gam B. 8,01 gam C. 10,08 gam D. 80,01 gam Câu 40: Trong công nghiệp người ta thường sản xuất SO2 từ: A. FeS2 B. FeS C. S D. H2S Câu 41: Axít nào sau đây được dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ: A. Axít metacrylic B. Axít ađipic C. Axít oxalic D. Axít acrylic Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng sau, biết A1 là hợp chất của lưu huỳnh A1 + O2  A2 + ... (1) A1 + A2  A3 + ... (2) A1 + Br2  A3 + ... (3) A3 + H2SO4 đặc nóng  ... (4) . Thì A1, A2, A3 lần lượt là: A. S, SO2, H2S B. SO2, S, H2S C. H2S, SO2, S D. H2S, SO2, S Câu 43: Điều chế Al trong công nghiệp, bằng phương pháp: A. Điện phân dung dịch AlCl3 B. Điện phân muối AlCl3 C. Điện phân Al2O3 nóng chảy D. Oxihóa Al bằng O2 Câu 44: Tính axit của chất nào sau đây là mạnh nhất trong nước: A. CCl3 COOH B. CF3COOH C. CH3COOH D. CBr3COOH Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 1,04 gam một hợp chất hữu cơ D cần vừa đủ 2,24 lít O2 (đktc) chỉ thu được khí CO2, hơi nước theo tỷ lệ thể tích VCO2 : VH 2O  2 :1 ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Biết tỷ khối hơi của D so với H2 bằng 52, D chứa vòng benzen và tác dụng được với Br2. Vậy D là: A. C6H5CH3 B. C6H5CH2-CH=CH2 C. C6H5CH=CH2 D. CH3-C6H4-CH=CH2 Câu 46: Cho các hợp chất hữu cơ sau dây: (1) CH3CH=CH2 (2) CH3CH=C(CH3)2 (3) CH3CH=CHCl (4) CH3(C2H5)C=CCH3(C2H5) (5) CH2=CH2 Hợp chất có đồng phân cis-trans là: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4 D. 4, 5 Câu 47: Để trung hoà 2 lít dung dịch H2SO4 3M, người ta phải dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 5M: A. 22400 ml B. 11200 ml C. 2240 ml D. 1120 ml Câu 48: Cho các chất hữu cơ sau: rượu etylic, phenol, p- nitrophenol. Khẳng định nào sau đây không đúng: A. Cả ba chất đều có nguyên tử hiđro linh động B. p- nitrophenol có nguyên tử hiđro linh động nhất C. Thứ tự linh động của nguyên tử hiđro được xếp: rượu etylic < phenol < p - nitrophenol. D. Cả ba chất đều phản ứng với dd kiềm Câu 49: Trong phòng thí nghiệm CH4 được điều chế bằng phản ứng nào dưới đây: A. Al4C3 + 12 H2O  3 C2 H2 + 4 Al(OH)3 CaO ,t o B. CH3COONa + NaOH  CH4 + Na2CO3  cracking C. C4H10  CH4 + C3H6 -4-
  5. D. A hoặc B Câu 50: Để khử 6,4 gam một oxit kim loại cần 2,688 lít H2 (đktc). Nếu lấy lượng kim loại đó cho tác dụng với dung dịch HCl dư thì giải phóng 1,792 lít H2 (đktc). Thì kim loại đó là: A. Fe B. Ag C. Cu D. Al --------------------- Hết -------------------- -5-
  6. Sở GD và ĐT Thanh Hóa Trường THPT Triệu Sơn II ĐỀ THI KIỂM TRA: 45PHÚT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4Điểm) Câu 1: Khi hình thành liên kết ion nguyên tử nhận e trở thành iôn có: A. Điện tích dương và có nhiều prôton hơn. B. Điện tích dương vàsố prôton không đổi C. Điện tích âm và số prôton không đổi D. Điện tích âm và có nhiều prôton hơn. Tìm đáp án đúng Câu 2: Trong các hợp chất sau đây. hớp chất nào chứa liên kết iôn A. CO2 B. H2O C.HCl D. NH4Cl Câu 3: số oxi hoá của P trong PO32- là: A. +4 B. +5 C. -4 D. -5 Câu 4: Độ phân cực của các liên kết trong các chất : HF, HCl, HBr, HI giảm dần theo thứ tự nào? A. HF, HCl, HBr, HI B. HI. HBr, HCl, HF C. HF, HBr, HCl, HI D. HI, HCl, HBr, HF Câu 5: các nguyên tử C trong kim cương liên kết với nhau bằng : A. LK iôn B. LK cộng hoá trị không cực C. LK cộng hoá trị có cực D. Liên kết kim loại Câu 6: Trong các phản ứng sau đây: a. 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O b. 6HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H2 c. K2Cr2O7 + 14 HCl  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7 H2O d. 2HCl + Fe  FeCl2 + H2 Có bao nhiêu phản ứng HCl đóng vai trò là chất oxihoa: A. 2 B. 3. C. 4 D. 1 Câu 7: phản ứng Cu +2 + 2e  Cu biểu thị quá trình: A.quá trình oxihoa B.quá trình khử C.quá trình hoà tan D.quá trình phân huỷ Câu 8: Trong hợp chất MgCl2 , hoá trị của Cl là: A. Cộng hoá trị của Cl là 1 B. Công hoá trị của Cl là 1- C. Điện hoá trị của Cl là 1- D. Hoá trị của Cl là 1 II. Phần tự luận(6 điểm) Câu 9. Cho PƯ sau: Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2 + H2O a. Cân bằng PƯ trên theo phương pháp thăng bằng electron b.Cho biết vai trò của các chất trong phản ứng trên Câu 10. Ngâm 1 đinh Fe sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 0.1 M. a. Viết PTPƯ xảy ra. PƯ trên có phải là PƯ oxi hoá- khử không? vì sao? Cho biết vai trò của các chất trong phản ứng. Sau khi phản ứng kết thúc (dd CuSO4 hết), thu được bao nhiêu gam Cu Bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
  7. đáp án …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………..…………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………….. . …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….
  8. §Ò thi m«n: ho¸ häc líp 12 PhÇn: ancol-andehit-axit- gluxit-amin Thêi gian lµm bµi: 90 phót - ®Ò thi gåm 4 trang Câu 1. Các chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch nước Brom ở điều kiện thường? A. Rượu etylic B. Anilin C. Axit aminoaxêtic D. Axitaxêtic Câu 2. Cho các câu sau: a. Tính Bazơ của CH3NH2 mạnh hơn NH3 b. Tính Bazơ của NH3 yếu hơn C6H5NH2 c. Chỉ có C6H5NH2 mới làm đổi màu quỳ tím thành xanh d. Ở to thường, dưới tác dụng của men, protein bị thủy phân cho các aminoaxit e. Dung dịch glixerin không làm đổi màu quỳ tím. Nhóm các câu đúng là A. a, c, e B. a, d, e C. b, c, e D. a, d Câu 3. Rượu êtylic phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào dưới đây? A. NaOH; Na; CuO; HCl. B. Na; CuO; HCl; CH3CHO C. NaOH; Na; CuO; HCl; CH3COOH. D. Na; CuO; HCl; CH3COOH. Câu 4. Chất hữu cơ A mạch hở phản ứng với Na và có CTPT là C3H6O. A có CTCT nào sau đây? HC 2 CH OH HC A. CH3-CH=CH-OH B. 2 C. CH2=C(CH3)-OH D. CH2=CH-CH2-OH Câu 5. Phản ứng điều chế rượu từ Glucozơ là phản ứng A. phân hủy B. lên men C. thủy phân D. quang hợp Câu 6. Khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 xảy ra hiện tượng nào sau đây? A. Có khói trắng C2H5NH3Cl bay ra B. Hơi thoát ra làm xanh giấy quỳ tím C. Có kết tủa nâu đỏ xuất hiện D. Có kết tủa trắng C2H5NH3Cl tạo thành Câu 7. Chọn phản ứng đúng nhất sau đây để chứng tỏ phenol là axít yếu ? A. C6H5OH + Na B. C6H5OH + Na2CO3 C. C6H5ONa + CO2 + H2O D. C6H5OH + NaOH Câu 8. Khi cho anilin vào dd HCl thì hiện tượng quan sát được đầy đủ là hiện tượng nào sau đây? A. tạo dd trong suốt không màu . B. ban đầu phân lớp sau đó tan dần tạo dd trong suốt. C. Có kết tủa trắng tạo ra. D. sủi bọt khí tạo ra. Câu 9. Hợp chất X có công thức phân tử C3H8O3. X thuộc loại hợp chất nào sau đây? A. Anđehit B. Rượu C. Phenol D. Este Câu 10. Trên nhãn chai rượu ghi "rượu 450", cách ghi đó có ý nghĩa nào sau đây? A. 100ml rượu trong chai có 45 ml rượu nguyên chất B. Rượu này sôi ở 450 C. Trong chai rượu, có 45 ml rượu nguyên chất D. 100ml rượu trong chai có 45 mol rượu nguyên chất Câu 11. Khi cho phenol rắn vào dd NaOH thì hiện tượng quan sát được đầy đủ là hiện tượng nào sau đây? A. phenol tan dần và tạo dd trong suốt không màu B. ban đầu phân lớp sau đó tan dần tạo dd trong suốt. C. Có kết tủa trắng tạo ra. D. sủi bọt khí tạo ra. Câu 12. Cho các chất sau: Phenol, anilin, rượu etylic. Hỏi có thể dùng nhóm chất nào sau đây để nhận biết được tất cả các chất trên? A. Na và CO2 B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaHCO3 Câu 13. Để tổng hợp trực tiếp etanol, cần những nhóm hóa chất cần thiết nào sau đây? A. C2H4, H2O B. C2H4, NaOH C. CH4, H2O, C2H5Cl D. C6H12O6, CH3COOH, HCl Câu 14. Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương? A. CH3CHO B. CH3COOH C. CH3CH2OH D. CH3-CO-CH3 Câu 15. Chất trong số 4 chất CH3CH2CH2COOH, CH3COOH, CH3-CH(OH)-CH3, CH3CHO có nhiệt đội sôi cao nhất là A. CH3-CH(OH)-CH3 B. CH3CH2CH2COOH. C. CH3CHO D. CH3COOH Câu 16. Cho mét d·y c¸c chÊt sau: ancol etylic, etilen glicol, glixerin, propan-1,2-®iol, propan-1,3-®iol, phenol. Sè 5B7-khu 918-phóc ®ång- long biªn 1
  9. Sè chÊt t¸c dông ®­îc víi Cu(OH)2 lµ. A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 17. Hợp chất hữu cơ A tách nước thu được hỗn hợp gồm 2 đồng phân Anken. A là A. 2- Metyl propanol - 2. B. 2- Metyl propanol - 1. C. Propanol - 1. D. Butanol - 2. Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 4.6g Na vào rượu metylic, sau đó phản ứng thu được m(g) chất A và V(l) khí (đktc). m và V lần lượt là A. 10,8(g) ; 8,96(l) B. 10,8(g) ; 4,48(l) C. 5,4(g) ; 3,36(l) D. 10,8(g) ; 2,24(l) Câu 19. Có bao nhiêu đồng phân dạng amin ứng với CTPT C3H9N ? A. 4 B. 8 C. 2 D. 6 Câu 20. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tính ba zơ tăng dần. NH3 (1) , CH3-NH2(2) , C6H5 NH2 , (3) A. 2< 3
  10. B. este là hợp chất hữu cơ mạch hở chỉ có chứa nhóm chức -COO - trong phân tử. C. este là hợp chất hữu cơ chỉ có chứa nhóm chức -COO - trong phân tử. D. este là sản phẩm của phản ứng giữa axit hữu cơ hoặc vô cơ với rượu. Câu 34. Axit axetic không tác dụng với dung dịch muối nào? A. Fomiat Natri. B. Amonihidrocacbonat. C. Phenolat Natri. D. Amoni Cacbonat. Câu 35. §èt ch¸y 0,1 mol r­îu thu ®­îc 13,2 gam CO2 vµ 5,4 gam H2O. TÝnh thÓ tÝch O2 cÇn dïng ®Ó ®èt ch¸y. A. 11,2 lit B. 6,72 lit C. 8,96 lit D. 13,44 lit Câu 36. Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất este? A. CH3CHO B. CH3COOCH3 C. CH3-CO-CH3 D. CH3 ─ O ─ CH3 Câu 37. Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào có tất cả các chất đều phản ứng được Ag2O/NH3 cho sản phẩm kết tủa? A. Glucozơ, Saccarozơ, CH3CHO, CH ≡ CH B. CH ≡ C - CH3; O=CH-CH=O ; Glucozơ; HCOOH C. CH3 - C ≡ C - CH3; CH3CHO, HCOOH, O=CH-CH=O D. CH ≡ C - CH3; HCOOH; CH3CHO; CH3COOH Câu 38. X có công thức phân tử C3H6O2. X tác dụng được với Na và NaOH. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây? A. CH3CH2COOH. B. HCOOCH2CH3 . C. HO-CH2-CH2-CHO D. CH3COOCH3 . Câu 39. Cho hợp chất hữu cơ A có công thức CH3 - COO - CH = CH2. Thủy phân A trong môi trường Bazơ (NaOH) sản phẩm thu được là A. 1 muối và 1 rượu. B. 1 muối và 1 ete. C. 1 muối và 1 anđehít. D. 1 axít và 1 rượu. Câu 40. A là este có công thức phân tử là C4H6O2. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH (t0) thì thu được một muối có phản ứng tráng gương. Vậy A có cấu tạo phân tử là A. CH3-COO-CH=CH2. B. HCOOCH2-CH=CH2 . C. CH2=CH-COOH3. D. HCOOCH2-CH2-CH3. C©u 41. Xµ phßng hãa 204 gam trieste cña glixerin vµ 2 lo¹i axit ®­îc 92 gam glixerin. Hai lo¹i axit ®ã lµ. A. CH3COOH vµ C2H5COOH. B. CH3COOH vµ C3H7COOH. C. HCOOH vµ C2H5COOH. D. HCOOH vµ CH3COOH. C©u 42. Cho c¸c chÊt sau: C6H5ONa, CH3COOH, Na, Na2CO3, HCl t¸c dông lÇn l­ît víi nhau (c¸c ®iÒu kiÖn cã ®ñ). Sè ph¶n øng lµ. A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 C©u 43. Cho 30 gam CH3COOH t¸c dông víi 4,6 gam r­îu etylic (cã xóc t¸c H2SO4). BiÕt hiÖu suÊt ph¶n øng lµ 80%. Khèi l­îng este t¹o thµnh lµ. a. 35,2 gam B. 7,04 gam C. 5,6 gam D. 27,68 gam C©u 44. C«ng thøc cÊu t¹o cña axit meta acrylic lµ. A. CH2=CH-COOH B. CH2=C(CH3)-COOH C. CH  C-COOH D. CH3-CH(CH3)-COOH C©u 45. Trung hßa hçn hîp gåm 2 axit no, ®¬n chøc kÕ tiÕp nhau trong d·y ®ång ®¼ng ph¶i hÕt 40 ml dung dÞch NaOH 1,25M. C« c¹n dung dÞch thu ®­îc 4,25 gam muèi kh¸c nhau. VËy hai axit lµ. A. axit axetic vµ axit propionic B. axit fomic vµ axit axetic C. axit fomic vµ axit propionic D. axit propionic vµ axit butyric. C©u 46. Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, ®¬n chøc X t¸c dông hoµn toµn víi 500 ml dung dÞch gåm KOH 0,12M vµ NaOH 0,12M. C« c¹n dung dÞch thu ®­îc 8,28 gam hçn hîp chÊt r¾n khan. C«ng thøc ph©n tö cña X lµ. A. CH3COOH B. HCOOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH C©u 47. §èt ch¸y hoµn toµn x mol axit X ®a chøc thu ®­îc y mol CO2 vµ z mol H2O. BiÕt y-z = x. VËy X thuéc d·y ®ång ®ång ®¼ng nµo sau ®©y. A. CnH2n+1COOH B. CnH2n(COOH)2 C. CnH2n-1COOH D. CnH2n-1(COOH)3 C©u 48. C©u nµo sau ®©y kh«ng ®óng. A. TÊt c¶ c¸c amin ®Òu cã tÝnh baz¬ B. anilin kh«ng lµm quú tÝm chuyÓn mµu xanh C. c¸c amino axit ®Òu cã tÝnh l­ìng tÝnh D. c¸c aminoaxit kh«ng lµ quú tÝm chuyÓn mµu xanh C©u 49. ChÊt nµo sau ®©y cã tÝnh l­ìng tÝnh. A. CH3-CH(NH2)-COOH B. CH3-CH2COONH4 C. (NH4)2CO3 D. c¶ a, b, c C©u 50. §èt ch¸y hoµn toµn 6,2 gam mét amino ®¬n chøc th× dïng võa ®ñ 10,08 lit O2. C«ng thøc ph©n tö cña amin ®ã lµ. A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 Sè 5B7-khu 918-phóc ®ång- long biªn 3
  11. Môn thi: Hoá học Lớp: 12 Thời gian làm bài: 45 phút; không kể phát đề Câu 1: (2,0 điểm) Cho biết sự giống nhau và khác nhau cơ bản về cấu tạo và tính chất hoá học giữa glixerin và rượu n-propylic. Câu 2: ( 2,5 điểm) Axit aminoaxetic phản ứng được với chất nào trong số các chất sau, viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện nếu có: HCl, NaOH, Na2SO4, C2H5OH, H2N-CH(CH3)- COOH. Câu 3: ( 2,5 điểm) Hoàn thành dãy biến hoá sau: C2H2 (1) CH3CHO  C2H5OH ( 3)  (2)  CH3COOC2H5  CH3COOH ( 5) B  PVA (4)  ( 6) Câu 4: (3 điểm) Làm bay hơi 3,8 gam rượu no, (hở) A thu được thể tích đúng bằng thể tích của 2,2 gam CO2 (cùng điều kiện).  Xác định khối lượng mol của A.  11,4 gam A tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lit khí H2 ( đktc). Xác định CTCT của A; biết A tác dụng được với Cu(OH)2.  Đun nóng (với điều kiện thích hợp) 1 mol A và 1 mol CH3COOH thu được hỗn hợp 3 este E1, E2 và F. trong đó E1, E2 là đồng phân, tỷ lệ khối lượng các este trong hỗn hợp là m(E1) : m(E2) : m(F) = 59 : 59 : 80. Xác định E1, E2 và F; Tính khối lượng mỗi este thu được ; biết chỉ 80% lượng axit bị biến thành este. (Cho: C=12; H=1; O=16; Na=23; Cu= 64. ) ----------------- Hết -----------------
  12. 1. ...... là ta có thể giải được các bài toán hoá phức tạp. Điền vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau: a. Diễn biến của bài toán hóa quá rắc rối và phức tạp b. Phương trình phản ứng hóa học chính là một hệ thức c. 02 mol Al2(SO4)3 thì có d. Có 4 chân gà trong 2 con gà nên 0,4 mol Al chứa trong e. Chỉ cần thấy được cấu tạo phân tử của chất và biết cách áp dung định luật bảo toàn nguyên tố và khối lượng 2. Cho 9,86 lít hỗn hợp khí A gồm C3H8, C2H2, C3H6, CH4 và H2 đi qua bột Niken xúc tác nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng ta thu được 6,72 lít hỗn hợp khí B không chứa H2. Thể tích hỗn hợp các hydrocacbon có trong A là: a. 5,6 lít b. 4,48 lít c. Bằng thể tích hỗn hợp B d. 9,86 lít e. Tất cả đều sai 3. Trong thành phần của dầu gọi đầu “3 trong 1” có ghi: 1) Dodecyl; 2) Amoni clorua; 3) Hương chanh; 4) Etylenglycol; 5) glyxerin; 6) Bồ kết; 7) DPO ... Chất có tác dụng làm cho tóc mềm không bị khô cháy là: a. 1 và 3 b. 3 và 6 c. 4 và 5 d. 6 và 7 e. Tất cả đều sai 4. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hydrocacbon đồng đẳng liên tiếp ta thu được 5,6 lít khí (đktc) cacbonic và 6,3 gam nước. % theo thể tích của hỗn hợp là: a. 20% và 80% b. 66,67% và 33,33% c. 50% và 50% d. 40% và 60% e. Tất cả đều sai 5. Cho 2,3 gam một hợp chất hữu X ở thể hơi chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O2 ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất A ta thu được 13,44 lít khí CO2 và 16,2 gam H2O. Công thức phân tử của chất hữu cơ X là: a. C2H6 b. C2H4O2 c. C3H8 d. C4H10 e. Một kết quả khác 6. Chia 5 gam hỗn hợp X gồm hai anđêhit đơn chức thành hai phần bằng nhau: Phần l cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 10,8 gam Ag và hỗn hợp có chứa hai muối amoni của hai axít hữu cơ. Phần 2 cho tác dụng với H2 dư có Ni nung nóng làm xúc tác. Nếu số mol hai anđêhit trong hỗn hợp bằng nhau thì công thức cấu tạo của hai chất là:
  13. a. CH3-CH2-CHO, CH3-CHO b. CH3-CHO, CH2=CH-CHO c. CH2=CH-CHO, CH3-CH=CH-CHO d. H-CHO, CH2=CH-CHO e. Tất cả các câu trên đều có thể đúng 7. Theo định luật bảo toàn nguyên tố và khối lượng mà ta có thể khẳng định không có một phản ứng hoá học nào làm mất đi hay làm xuất hiện những nguyên tố mới. Nội dung trên có: a. Cả hai phần đều đúng và có liên quan nhân quả với nhau b. Phần một đúng, phần hai sai hay không chắc đúng c. Phần một sai hay không chắc đúng, phần hai đúng d. Cả hai phần đều đúng nhưng không có liên quan với nhau e. Cả hai phần đều sai hay không chắc đúng 8. Qui tắc “bất bão hòa” cho thấy: a. Trong công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ có một số hóa trị không bão hoà b. Có một số nguyên tử C có hoá trị chưa bão hoà c. Hợp chất có liên kết kép giữa các nguyên tử thì hoá trị chưa bão hòa d. Đó là qui tắc tìm số nối đôi e. Đó là qui tắc tìm tổng số liên kết л và vòng 9. Cho sơ đồ: C3H6 → C3H6Br2 → X → HOC-CH2-CHO → Y → Z → CH3-OH, 4 chất C3H6, X, Y, Z là: a. Propylen, 1,2 propadiol, HOOC-CH2-COOH, CH2(COO-CH3)2 b. Xyclopropan, 1,3 propadiol, HOOC-CH2-COOH, CH2(COO-CH3)2 c. Propylen, 1,3 propadiol, C2H4(COOH)2, C2H4(COO-CH3)2 d. Xyclopropan, l,3 propadiol, C2H4(COOH)2, CH2(COOH)2 e. Tất cả đều sai 10. Chia a gam axít X hữu cơ thành hai phần bằng nhau: Đốt cháy hoàn toàn phần 1 ta thu được 0,88 gam CO2 và 0,36 gam H2O. Phần 2 trung hòa vừa đủ với 10 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là: a. 2,96 gam b. 1,48 gam c. 2,4 gam d. 3,6 gam e. Tất cả đều sai 11. C3H6O là công thức phân tử của propanal do đó etanal có công thức phân tử là C2H4O. Chọn phát biểu đúng: a. Nếu cả hai mệnh đề đều đúng và có tương quan nhân quả với nhau b. Nếu cả hai mệnh đề đều đúng nhưng không có liên quan nhân qủa c. Nếu mệnh đề 1 đúng, mệnh đề 2 sai hay không chắc đúng d. Nếu mệnh đề 1 sai hay không chắc đúng, mệnh đề 2 đúng e. Nếu cả hai mệnh đề đều sai hay đều không chắc đúng 12. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai rượu đồng đẳng đơn chức hơn kém nhau 2 nhóm -CH2- ta thu được 4,48 1ít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của hai rượu là: a. CH4O, C3H8O
  14. b. C2H6O, C4H10O c. C3H8O, C5H12O d. Cả A, B, C đều có thể đúng e. Không xác định được vì không biết dãy đồng đẳng no hay chưa no 13. C3H6O là công thức phân tử của Aceton do đó C4H8O là công thức phân tử của dietyl – xêtôn. Chọn phát biểu đúng: a. cả hai mệnh đề đều đúng và có tương quan nhân quả với nhau b. cả hai mệnh đề đều đúng nhưng không có liên quan nhân qủa c. mệnh đề 1 đúng, mệnh đề 2 sai hay không chắc đúng d. mệnh đề 1 sai hay không chắc đúng, mệnh đề 2 đúng e. cả hai mệnh đề đều sai hay đều không chắc đúng 14. Khi giải toán điện phân hay khi thấy diễn biến của các phản ứng quá phức tạp, việc cân bằng phản ứng quá rắc rối, ta nên áp dụng ...... để nhanh chóng tìm ra kết quả của bài toán phức tạp. Điền vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau: a. Không nghiệm đúng các hệ quả của định luật bảo toàn điện tích b. Mỗi electron không đổi khi chúng tham gia c. Tổng số mol electron do các chất khử cho phải bằng tổng số mol electron do các chất oxi hoá nhận d. Vẫn được áp dụng e. Các hệ qủa của định luật bảo toàn điện tích 15. Cho 11,2 gam một hydrocacbon hợp nước hoàn toàn ta thu được một rượu no đơn chức, không có sản phẩm phụ. Cho toàn bộ lượng rượu này tác dụng với Na dư thì thu được 2,24 lít H2 (đktc). Công thức cấu tạo của hydrocacbon là: a. CH2=CH2 b. CH3-CH=CH2 c. CH2=CH-CH2-CH3 d. CH3-CH=CH-CH3 e. Cisbuten – 2 và transbuten – 2 16. Các mono và disaccarit đều có vị ngọt, saccarin ngọt gấp 500 lần saccarose do đó saccarin thuộc loại hydratcacbon. Chọn phát biểu đúng: a. cả hai mệnh đề đều đúng và có tương quan nhân quả với nhau b. cả hai mệnh đề đều đúng nhưng không có liên quan nhân qủa c. mệnh đề 1 đúng, mệnh đề 2 sai hay không chắc đúng d. mệnh đề 1 sai hay không chắc đúng, mệnh đề 2 đúng e. cả hai mệnh đề đều sai hay đều không chắc đúng 17. Với một hỗn hợp đồng nhất cho trước thì tỉ lệ về khối 1ượng giữa các chất hợp phần là những hằng số do đó tỉ lệ về số mol giữa các chất hợp phần cũng là những hằng số. Nội dung trên có: a. Cả hai phần đều đúng và có liên quan nhân quả với nhau b. Phần một đúng, phần hai sai hay không chắc đúng c. Phần một sai hay không chắc đúng, phần hai đúng d. Cả hai phần đều đúng nhưng không có liên quan với nhau e. Cả hai phần đều sai hay không chắc đúng 18. Đốt cháy hoàn toàn một rượu hai chức ta thu được 4,48 lít khí CO2 và 5,4 gam nước. Công thức phân tử của rượu đó là: a. C2H6O2
  15. b. C3H8O2 c. C4H8O2 d. C4H10O2 e. Không xác định được vì thiếu dữ kiện 19. Ta có liên kết cộng hóa trị σ (xich ma) khi: a. Xác suất hiện diện b. Có dạng hình cầu mà tâm là hạt nhân nguyên tử c. Trục của hai obitan nguyên tử trùng nhau d. Liên kết л e. Hai khối cần tiếp xúc nhau tại nhân nguyên tử 20. Chia hỗn hợp hai rượu đơn chức đồng đẳng thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết Kali dư ta thu được 5,6 lít H2 bay ra đktc. Đốt cháy hoàn toàn phần 2 ta thu được 77 gam khí CO2 và 31,5 gam H2O, biết số mol hai rượu bằng nhau thì công thức phân tử của hai rượu là: a. C2H4O, C3H6O b. C3H6O, C4H8O c. C3H6O, C5H10O d. C4H8O, C5H10O e. Tất cả đều sai 21. Hỗn hợp T gồm hai chất hữu cơ mạch hở no X và Y, X có một nhóm chức và Y có hai nhóm chức được lấy trong các nhóm –OH và –COOH. Cho 15 gam hỗn hợp tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho 15 gam hỗn hợp tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol nhóm chức của 150 gam T là: a. 1 nhóm chức –COOH và một mol nhóm –OH b. 2 mol nhóm –COOH và 1 mol nhóm –OH c. 2 mol nhóm –OH và 1 mol nhóm –COOH d. 2 mol nhóm –COOH và 2 mol nhóm –OH e. Tất cả đều sai 22. Câu nói nào sau đây không phả là hệ quả của định luật bảo toàn nguyên tố và khối lượng a. Khi nung m gam CaCO3 ta thu được m gam hỗn hợp gồm CO2, CaO và CaCO3 (nếu dư) b. Phương pháp tăng giảm khối lượng có thẻ giúp ta tìm số mol của chất tham gia phản ứng c. Khối lượng kim loại bằng khối lượng oxít kim loại trừ khối lượng Oxy d. l mol Mg = 24 gam kết hợp với 1 mol O = 16 gam sẽ tạo thành 1 mol Ca = 40 gam e. Một người mặc áo quần, mang ba lô, súng đạn mà lại nhẹ hơn khi người đó ở trần là một điều hoàn toàn vô lí 23. Muối của một amin có công thức phân tử C2H8NCl thì công thức cấu tạo của muối có thể là: a. C2H5-NH2.HCl b. C2H5-NH3Cl c. (CH3)2NH.HCl d. Cả A, B, C đều có thể đúng
  16. e. Cả 4 câu trên đều sai 24. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hydrocacbon đồng đẳng liên tiếp ta thu được 5,6 lít khí (đktc) và 6,3 gam . Hai hydrocacbon đó là: a. CH4 và C2H6 b. C2H4 và C3H6 c. C3H8 và C4H10 d. C2H6 và C3H8 e. Một kết quả khác 25. Cho 22,4 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CH4, C2H4, C2H2 và H2 có tỉ khối đối với H2 là 7,3 đi chậm qua ống sứ đựng bột Niken nung nóng ta thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối đối với H2 là 73/6. Số mol H2 đã tham gia phản ứng là: a. 0,5 mol b. 0,4 mol c. 0,2 mol d. 0,6 mol e. 0,25 mol 26. Chia b gam hỗn hợp hai axít X, Y trong đó X có thể được điều chế từ axetylen và Y là axít tạp chức có thêm một nhóm –OH thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Phần 2 phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Khi oxy hóa axit Y bằng O2 của không khí có xúc tác ta thu được sản phẩm Z không có phản ứng tráng gương thì công thức cấu tạo của Y là: a. HO-CH2-CH2-COOH b. CH3-CHOH-COOH c. CH3-CHOH-CH2-CH2COOH d. HO-CH2-COOH e. Tất cả đều sai 27. Obitan nguyên tử p: a. Xác suất hiện diện b. Có dạng hình cầu mà tâm là hạt nhân nguyên tử c. Trục của hai obitan nguyên tử trùng nhau d. Liên kết л e. Hai khối cần tiếp xúc nhau tại nhân nguyên tử 28. Chia m gam hỗn hợp hai rượu đồng đẳng liên tiếp thành hai phần bằng nhau: Phần 1 bị đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩ cháy lần lượt qua bình I đựng H2SO4 đặc, bình II đựng nước vôi trong dư. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình I tăng 6,3 gam, trong bình II có 25 gam kết tủa trắng. Phần 2 cho tác dụng hết với Natri dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Nếu số mol hai rượu bằng nhau thì công thức phân tử của hai rượu là: a. C2H6O, C3H8O b. C3H8O3, C4H10O3 c. C2H6O2, C3H8O2 d. CH4O, C2H6O e. Tất cả đều sai 29. Chia hỗn hợp A gồm 3 axít đơn chức thành hai phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng hết với Natri thu được 2,24 lít H2 (đktc). Phần 2 trung hòa vừa đủ với V lít dung
  17. dịch NaOH 2M. Khối lượng hỗn hợp muối Natri thu được ở phần 1 là m1, ở phần 2 là m2 thì: a. m1 > m2 b. m2 > m1 c. m1 = m2 d. m1 = m2 + 22 e. Tất cả đều sai 30. Có một dạo, dân các nước tiên tiến, công nghiệp phát triển chỉ thích ăn đường ngô (maltose được nấu ra từ bắp) làm cho nông dân các nước xuất khẩu đường mía phải đốt mía. Hãy chọn các nguyên nhân có thể chấp nhận được: a. Đường maltose ngọt hơn saccarose b. Đường maltose có giá trị dinh dưỡng cao hơn c. Đường maltoso rẻ tiền hơn glucozơ d. Cả A và B đều có thể đúng e. Vì một nguyên nhân khác 31. Cho các ký hiệu sau: 1) 17 35 X . 2) 17 37 X . 3) 8 18 X . 4) 12 24 X . 5) 13 28 X . 6) 12 25 X . 7) 13 27 X . 8) 8 16 X . 9) 12 23 X . 10) 6 12 X . 11) 16 23 X . Tập hợp các đồng vị là: a. [1, 2], [3, 8], [4, 6, 9], [8, 11] b. [3, 8], [4, 6, 9], [1, 2], [5, 7] c. [1, 2], [3, 8], [4, 6], [7, 9] d. [1, 2], [3, 8], [4, 6, 9], [4, 10] e. Tất cả đều sai 32. Chia 5 gam hỗn hợp X gồm hai anđêhit đơn chức thành hai phần bằng nhau: Phần l cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 10,8 gam Ag và hỗn hợp có chứa hai muối amoni của hai axít hữu cơ. Phần 2 cho tác dụng với H2 dư có Ni nung nóng làm xúc tác. Phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp X là: a. 50%, 50% b. 23,6%, 76,4% c. 34,8%, 65,2% d. 24%, 76% e. Tất cả đều sai 33. Cho 200 ml dung dịch KOH 0,2M vào 300 ml dung dịch H3PO4 0,25M. Nồng độ mol/lít của dung dịch sau phản ứng: a. [KH2PO4] = 0,08M b. [K2HPO4] = 0,03M và [KH2PO4] = 0,05M c. [KH2PO4] = 0,08M và [H3PO4] = 0,07M d. [K2PO4] = 0,08M e. Một kết quả khác 34. Cho các hợp chất: 1) H-COOH; 2) CH3COOH; 3) Cl-CH2COOH; 4) Phenol; 5) H2CO3; 6) (CH3)2CH-COOH; 7) Br-CH2-COOH; 8) (Cl)2CH-COOH. Độ mạnh tính axít của các chất trên giảm dần theo thứ tự a. 8, 3, 7, 1, 2, 6, 5, 4 b. 1, 2, 4, 3, 5, 7, 6, 8
  18. c. 2, 5, 4, 1, 6, 8, 7 d. 4, 5, 6, 2, 1, 7, 3, 8 e. Tất cả đều sai 35. Nguyên tử của một nguyên tố được đặc trưng bởi hai con số đó là: a. Số khối và số điện tích hạt nhân b. Số electron và số proton c. Số khối và nguyên tử khối d. Số nơtron và số electron e. Số proton và số nơtron 36. ...... thì áp suất p của chất khí tỉ lệ với số mol khí. Đó là một hệ quả của định luật Dalton. Điền vào chỗ trống (......) một trong những câu sau: a. Phương trình Mendeleev – Clapeyron: pV = nRT b. Khi nhiệt độ T và áp suất p không đổi c. Khi nhiệt độ T và thể tích V d. Khi T không đổi thì e. Khi p không đổi thì 37. Khi nói hợp chất hữu cơ có 4 liên kết л thì cấu tạo của hợp chất đó có thể: a. Có 4 nối đôi b. 2 nối 3 c. 1 nối 3 và 2 nối đôi d. Cả A, B, C đều có thể đúng e. Cả 4 câu trên đều sai 38. Đốt cháy hoàn toàn ...... thì ta thu được số mol nước = số mol CO2, nhưng khi đốt cháy hoàn toàn một chất X mà ta thu được số mol nước = số mol CO2 thì X không hẳn là ...... Hãy điền một trong các cụm từ hay công thức sau đây vào chỗ trống (......). a. CnH2n-2O4 b. CnH2n-2O2 c. Số mol CO2 = số mol H2O d. Este no đơn chức e. CnH2nOz, z ≥ 0 39. số Z của một nguyên tố cho biết: a. Số proton chứa trong nhân nguyên tử b. Số electron ở lớp vỏ nguyên tử c. Số thứ tự của nguyên tử trong bản hệ thống tuần hoàn d. Số điện tích hạt nhân của nguyên tử e. Tất cả các số nói trên 40. Muốn loại bỏ các khí tap như C2H2, CO2, SO2 lẫn trong khí C3H8, ta có thể cho hỗn hợp đi chậm qua ...... sẽ thu được C3H8 tinh khiết. Điền vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau: a. Đồng phân b. Khối lượng phân tử c. Dung dịch AgNO3/NH3 sau đó cho qua dung dịch nước vôi trong dư d. Dung dịch Brom và dung dịch thuốc tím e. Cấu tạo hóa học
  19. 41. Cho 0,76 gam hỗn hợp gồm amin đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HNO3 0,5M thì thu được 2,02 gam hỗn hợp muối khan. Phần trăm theo số mol của hỗn hợp 2 amin trên là: a. 45% và 55% b. 33,34% và 66,66% c. 23,4% và 76,6% d. 80% và 20% e. Tất cả đều sai 42. Khi cho muối tác dụng với dung dịch KOH ta thu được sản phẩm trong đó có KNO3, etyl – metylamin thì công thức cấu tạo của muối có thể là: a. C3H7-NH3NO3 b. C3H5-NH.HNO3 c. CH3-CH2-CH3-NH.HNO3 d. C3H10N2O3 e. Cả A, C, D đều có thể đúng 43. Cho 2,3 gam một hợp chất hữu X ở thể hơi chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O2 ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất A ta thu được 13,44 lít khí CO2 và 16,2 gam H2O. Giá trị của m là: a. 18 gam b. 13,2 gam c. l3,8 gam d. 9 gam e. Một kết quả khác 44. Cho 22,4 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CH4, C2H4, C2H2 và H2 có tỉ khối đối với H2 là 7,3 đi chậm qua ống sứ đựng bột Niken nung nóng ta thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối đối với H2 là 73/6. Cho hỗn hợp khí B di chậm qua bình nước Brom dư ta thấy có 10,08 lít (đktc) khí Z thoát ra có tỉ khối đối với H2 bằng 12 thì khối lượng bình đựng Brom đã tăng thêm: a. 3,8 gam b. 2 gam c. 7,2 gam d. 1,9 gam e. Tất cả đều sai 45. Hợp chất X có công thức phân tử là C3H6O2. X có các tính chất sau: Cho Natri vào X không thấy phản ứng; X phản ứng được với dung dịch kiềm; X có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo đúng của X là a. CH2=CH-CH2-OH b. H-COO-CH2-CH3 c. CH3-COO-CH3 d. CH2=CH-O-CH3 e. Tất cả đều sai 46. ...... là cấu hình electron của Cl a. 1s22s22p63s23p1 b. 1s22s22p6 c. 1s22s22p63s23p4 d. 1s22s22p4
  20. e. 1s22s22p63s23p5 47. Nếu trung bình của hai số bằng một trong hai số ...... Điền vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau: a. Chắc chắn là một số không nguyên và ở trong khoảng hai số nguyên đó b. Là trung bình có hệ số mà hệ số chính là số mol của các chất thành phần c. Khi và chỉ khi hai số đó có hệ số bằng nhau tức là hai chất có số mol bằng nhau d. Thì hai số đó có giá trị bằng nhau và bằng giá trị trung bình bất chấp hệ số (bất chấp tỉ lệ mol) 48. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí A gồm CH4, C2H2, C2H4, C3H6, C3H8 và V lít khí H2 qua xúc tác Niken nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng ta thu được 5,2 lít hỗn hợp khí. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Tổng thể tích của các hydrocacbon sau phản ứng là: a. 5,4 lít b. 4,48 lít c. 2,24 lít d. 5,2 lít e. Không xác định được 49. Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O, tỉ khối của Y so với H2 bằng 18,5. Cho 62,4 gam X tan hoàn toàn trong 2,5 lít dung dịch HNO3 đã lấy dư 25% so với lượng cần thiết ta thu đươc 8,96 lít hỗn hợp Y ở điều kiện tiêu chuẩn. % theo khốl lượng của Cu và Fe trong X lần lượt là: a. 40%, 60% b. 82,05%, 17,95% c. 73,84%, 26,l6% d. 28,64%, 71,36% e. Một kết quả khác 50. Cho 0,05 mol một rượu no tác dụng hết với Natri ta thu được 1,12 lít H2 bay ra (đktc) thì nếu khối lượng rượu trên là 3,1 gam thì tên của rượu là: a. Propylen glycol - 1,2 b. Propylen glycol – 1,3 c. Etylen glycol d. Glyxêrin e. Tất cả đều sai 51. Câu phát biểu nào sau đây là một hệ quả của định luật bảo toàn nguyên tố và khối lượng? a. Vế trước của phương trình phản ứng có bao nhiêu nguyên tử của các nguyên tố thì vế sau của phương trình phản ứng phải có bấy nhiêu nguyên tử của nguyên tố đó b. Khi phơi 7 kg mực tươi ta thu được 1 kg mực khô chứng tỏ khi ta phơi đã có 6 kg nước bốc hơi c. Khi cation kim loại thay anion để sinh ra chất mới thì sự chênh lệch về khối lượng giữa chất mới và chất cũ chính là sự chênh lệch khối lượng giữa anion mới và anion cũ d. Cho 0,4 mol H2SO4 tác dụng hết với Zn thì chắc chắn có 0,4 mol H2 bay ra
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2