intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học khối 12

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

106
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra sắp tới và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo đề kiểm tra 1 tiết Hóa học khối 12 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học khối 12

  1. KIỂM TRA 45 PHÚT- 12 Họ và Tên: ……………………………………………… Lớp: ……. Điểm: …………………………………………….. Phiếu trả lời đề: 001 01. { | } ~ 08. { | } ~ 15. { | } ~ 22. { | } ~ 02. { | } ~ 09. { | } ~ 16. { | } ~ 23. { | } ~ 03. { | } ~ 10. { | } ~ 17. { | } ~ 24. { | } ~ 04. { | } ~ 11. { | } ~ 18. { | } ~ 25. { | } ~ 05. { | } ~ 12. { | } ~ 19. { | } ~ 06. { | } ~ 13. { | } ~ 20. { | } ~ 07. { | } ~ 14. { | } ~ 21. { | } ~  Nội dung đề: 001 01. Khi cho anilin lần lượt tác dụng với: H2SO4, NaOH, Br2, HNO2. Số cặp phản ứng là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 02. Trung hoà 1 mol  - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm l−ợng clo là 28,286% về khối l−ợng. Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. CH3-CH2-CH(NH2)- COOH. 03. Cho các chất sau: etilen glicol (1), hexa metylen diamin (2), axit  -amino caproic (3), axit acrylic (4) , axit ađipic (5). Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. 4, 5, 2 B. 1,2 C. 1, 3, 5 D. 2, 5, 3, 1 04. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan.Công thức của X là A. H2NC2H4COOH. B. H2NC3H6COOH. C. H2NCH2COOH D. H2NC4H8COOH. 05. Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n Tơ thuộc loại poliamit là A. (2), (3). B. (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (1), (3). 06. Cho các chất C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). Dãy các chất đ−ợc sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là
  2. A. (2), (1), (3). B. (2), (3), (1). C. (1), (2), (3). D. (3), (1), (2). 07. Muối C6H5N2+Cl- (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tỏc dụng với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5oC). Để điều chế được 28,1 gam C6H5N2+Cl-(với hiệu suất 100%), lượng NaNO2 cần dựng vừa đủ là A. 11,7 gam B. 17,1 gam C. 19,6 gam D. 13,8 gam 08. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đ−ợc 5,376 lít CO2; 1,344 lít N2 và 7,56 gam H2O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức phân tử là A. CH5N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C2H5N. 09. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PS. B. amilopectin. C. nhựa bakelit D. Nhựa novolac 10. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2- CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2- COONa, H2N-CH2-COOH, CH3-NH3Cl Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 11. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2 B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH C. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. D. H2N-(CH2)5-COOH. 12. Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đ−ợc m gam PVC. Số mắt xích -CH2- CHCl- có trong m gam PVC nói trên là 22 20 23 A. 6,02.10 B. 6,02.10 . C. 6,02.10 . 21 D. 6,02.10 . 13. Nhựa Novolac được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. CH3COOH trong môi trường axit B. HCOOH trong môi trường axit. C. CH3CHO trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit 14. Hỗn hợp chất hữu cơ mạch thẳng, có công thức phân tử là C3H10O2N2, tác dụng với kiềm tạo thành NH3; mặt khác tác dụng với axit tạo thành muối có amin bậc 1. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ đó là: A. CH3NHCH2COONH4 B. H2NCH2CH2COONH4 C. (CH3)2NCOONH4 D. H2NCH2COOCH2NH2 15. Số chất có công thức C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH, HCl là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 16. Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là
  3. A. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. B. phân tử protein luôn có nhóm chức -OH. C. protein luôn là chất hữu cơ no. D. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. 17. Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 18. Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH. B. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH. C. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. D. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH 19. Phát biểu không đúng là: A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. B. Hợp chất H2N-CH2-COOCH3 là este của alanin C. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2- COO-. D. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. 20. Số công thức este của amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 21. Cho các dung dịch: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol, metyl amin, ancol etylic. Nếu chỉ dùng Cu(OH)2 thì số dung dịch nhận biết được là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 22. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(CH3)-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+- CH(CH3)-COOHCl-. C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COOH, H2N- CH(CH3)-COOH. 23. Khi cho alanin lần lượt tác dụng với: HCl, KOH, NaCl, C2H5OH, phản ứng trùng ngưng. Số cặp phản ứng là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 24. Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 2,0M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 13,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=CHCOONH4. B. HCOOH3NCH=CH2. C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2COOCH3
  4. 25. Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8). Số loại polime có nguồn gốc từ tự nhiên là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
  5. KIỂM TRA 45 PHÚT- 12 Họ và Tên: ……………………………………………… Lớp: ……. Điểm: …………………………………………….. Phiếu trả lời đề: 002 01. { | } ~ 08. { | } ~ 15. { | } ~ 22. { | } ~ 02. { | } ~ 09. { | } ~ 16. { | } ~ 23. { | } ~ 03. { | } ~ 10. { | } ~ 17. { | } ~ 24. { | } ~ 04. { | } ~ 11. { | } ~ 18. { | } ~ 25. { | } ~ 05. { | } ~ 12. { | } ~ 19. { | } ~ 06. { | } ~ 13. { | } ~ 20. { | } ~ 07. { | } ~ 14. { | } ~ 21. { | } ~  Nội dung đề: 002 01. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(CH3)-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. B. H2N-CH2-COOH, H2N- CH(CH3)-COOH. C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-. D. H2N-CH2-COOH, H2N- CH2-CH2-COOH. 02. Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là A. protein luôn là chất hữu cơ no. B. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. C. phân tử protein luôn có nhóm chức -OH. D. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. 03. Cho các chất C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). Dãy các chất đ−ợc sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là A. (2), (1), (3). B. (2), (3), (1). C. (3), (1), (2). D. (1), (2), (3). 04. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đ−ợc 5,376 lít CO2; 1,344 lít N2 và 7,56 gam H2O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức phân tử là A. C2H7N. B. C3H7N. C. CH5N. D. C2H5N. 05. Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC- CH3)3]n Tơ thuộc loại poliamit là
  6. A. (2), (3). B. (1), (2). C. (1), (3). D. (1), (2), (3). 06. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2- CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2- COONa, H2N-CH2-COOH, CH3-NH3Cl Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 07. Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đ−ợc m gam PVC. Số mắt xích -CH2-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là 21 22 20 A. 6,02.10 . B. 6,02.10 C. 6,02.10 . 23 D. 6,02.10 . 08. Khi cho anilin lần lượt tác dụng với: H2SO4, NaOH, Br2, HNO2. Số cặp phản ứng là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 09. Phát biểu không đúng là: A. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. B. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2- COO-. C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. D. Hợp chất H2N-CH2-COOCH3 là este của alanin 10. Nhựa Novolac được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. CH3COOH trong môi trường axit B. CH3CHO trong môi trường axit. C. HCOOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit 11. Cho các chất sau: etilen glicol (1), hexa metylen diamin (2), axit  -amino caproic (3), axit acrylic (4) , axit ađipic (5). Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. 4, 5, 2 B. 1, 3, 5 C. 1,2 D. 2, 5, 3, 1 12. Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 13. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2 D. H2N-(CH2)5-COOH. 14. Số chất có công thức C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH, HCl là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
  7. 15. Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 2,0M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 13,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCH2CH2COOH. C. H2NCH2COOCH3 D. HCOOH3NCH=CH2. 16. Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8). Số loại polime có nguồn gốc từ tự nhiên là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 17. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PS. B. nhựa bakelit C. amilopectin. D. Nhựa novolac 18. Muối C6H5N2+Cl- (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tác dụng với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5oC). Để điều chế được 28,1 gam C6H5N2+Cl-(với hiệu suất 100%), lượng NaNO2 cần dùng vừa đủ là A. 17,1 gam B. 19,6 gam C. 11,7 gam D. 13,8 gam 19. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan.Công thức của X là A. H2NCH2COOH B. H2NC3H6COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH. 20. Cho các dung dịch: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol, metyl amin, ancol etylic. Nếu chỉ dùng Cu(OH)2 thì số dung dịch nhận biết được là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 21. Trung hoà 1 mol  - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm l−ợng clo là 28,286% về khối l−ợng. Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH. 22. Số công thức este của amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 23. Hỗn hợp chất hữu cơ mạch thẳng, có công thức phân tử là C3H10O2N2, tác dụng với kiềm tạo thành NH3; mặt khác tác dụng với axit tạo thành muối có amin bậc 1. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ đó là: A. (CH3)2NCOONH4 B. CH3NHCH2COONH4 C.H2NCH2CH2COONH4 D. H2NCH2COOCH2NH2 24. Khi cho alanin lần lượt tác dụng với: HCl, KOH, NaCl, C2H5OH, phản ứng trùng ngưng. Số cặp phản ứng là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 25. Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
  8. A. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
  9. KIỂM TRA 45 PHÚT- 12 Họ và Tên: ……………………………………………… Lớp: ……. Điểm: …………………………………………….. Phiếu trả lời đề: 003 01. { | } ~ 08. { | } ~ 15. { | } ~ 22. { | } ~ 02. { | } ~ 09. { | } ~ 16. { | } ~ 23. { | } ~ 03. { | } ~ 10. { | } ~ 17. { | } ~ 24. { | } ~ 04. { | } ~ 11. { | } ~ 18. { | } ~ 25. { | } ~ 05. { | } ~ 12. { | } ~ 19. { | } ~ 06. { | } ~ 13. { | } ~ 20. { | } ~ 07. { | } ~ 14. { | } ~ 21. { | } ~  Nội dung đề: 003 01. Phát biểu không đúng là: A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. B. Hợp chất H2N-CH2-COOCH3 là este của alanin C. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2- COO-. D. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. 02. Khi cho anilin lần lượt tác dụng với: H2SO4, NaOH, Br2, HNO2. Số cặp phản ứng là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 03. Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 04. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. H2N-(CH2)5-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2 D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)- COOH. 05. Số công thức este của amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 06. Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8). Số loại polime có nguồn gốc từ tự nhiên là:
  10. A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 07. Số chất có công thức C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH, HCl là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 08. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2- CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2- COONa, H2N-CH2-COOH, CH3-NH3Cl Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 09. Cho các dung dịch: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol, metyl amin, ancol etylic. Nếu chỉ dùng Cu(OH)2 thì số dung dịch nhận biết được là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 10. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đ−ợc 5,376 lít CO2; 1,344 lít N2 và 7,56 gam H2O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức phân tử là A. C2H7N. B. CH5N. C. C2H5N. D. C3H7N. 11. Nhựa Novolac được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. CH3COOH trong môi trường axit B. HCOOH trong môi trường axit. C. CH3CHO trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit 12. Cho các chất sau: etilen glicol (1), hexa metylen diamin (2), axit  -amino caproic (3), axit acrylic (4) , axit ađipic (5). Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. 2, 5, 3, 1 B. 4, 5, 2 C. 1,2 D. 1, 3, 5 13. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. nhựa bakelit B. PS. C. amilopectin. D. Nhựa novolac 14. Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là A. protein luôn là chất hữu cơ no. B. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. C. phân tử protein luôn có nhóm chức -OH. D. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. 15. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan.Công thức của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NC2H4COOH. C. H2NCH2COOH D. H2NC4H8COOH. 16. Khi cho alanin lần lượt tác dụng với: HCl, KOH, NaCl, C2H5OH, phản ứng trùng ngưng. Số cặp phản ứng là:
  11. A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 17. Cho các chất C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). Dãy các chất đ−ợc sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là A. (3), (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2), (1), (3). D. (2), (3), (1). 18. Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n Tơ thuộc loại poliamit là A. (2), (3). B. (1), (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (2). 19. Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH. D. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. 20. Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đ−ợc m gam PVC. Số mắt xích -CH2-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là 22 20 21 A. 6,02.10 B. 6,02.10 . C. 6,02.10 . 23 D. 6,02.10 . 21. Trung hoà 1 mol  - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm l−ợng clo là 28,286% về khối l−ợng. Công thức cấu tạo của X là A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. CH3-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH2-CH(NH2)- COOH. 22. Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 2,0M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 13,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=CHCOONH4. B. HCOOH3NCH=CH2. C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2COOCH3 23. Hỗn hợp chất hữu cơ mạch thẳng, có công thức phân tử là C3H10O2N2, tác dụng với kiềm tạo thành NH3; mặt khác tác dụng với axit tạo thành muối có amin bậc 1. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ đó là: A.(CH3)2NCOONH4 B. H2NCH2CH2COONH4 C. H2NCH2COOCH2NH2 D. CH3NHCH2COONH4 24. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(CH3)-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-
  12. C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. D. H2N-CH2-COOH, H2N- CH(CH3)-COOH. 25. Muối C6H5N2+Cl- (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tác dụng với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5oC). Để điều chế được 28,1 gam C6H5N2+Cl-(với hiệu suất 100%), lượng NaNO2 cần dùng vừa đủ là A. 17,1 gam B. 19,6 gam C. 11,7 gam D. 13,8 gam
  13. KIỂM TRA 45 PHÚT- 12 Họ và Tên: ……………………………………………… Lớp: ……. Điểm: …………………………………………….. Phiếu trả lời đề: 004 01. { | } ~ 08. { | } ~ 15. { | } ~ 22. { | } ~ 02. { | } ~ 09. { | } ~ 16. { | } ~ 23. { | } ~ 03. { | } ~ 10. { | } ~ 17. { | } ~ 24. { | } ~ 04. { | } ~ 11. { | } ~ 18. { | } ~ 25. { | } ~ 05. { | } ~ 12. { | } ~ 19. { | } ~ 06. { | } ~ 13. { | } ~ 20. { | } ~ 07. { | } ~ 14. { | } ~ 21. { | } ~  Nội dung đề: 004 01. Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 02. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan.Công thức của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NC2H4COOH. C. H2NCH2COOH D. H2NC4H8COOH. 03. Hỗn hợp chất hữu cơ mạch thẳng, có công thức phân tử là C3H10O2N2, tác dụng với kiềm tạo thành NH3; mặt khác tác dụng với axit tạo thành muối có amin bậc 1. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ đó là: A. H2NCH2COOCH2NH2 B. (CH3)2NCOONH4 C. CH3NHCH2COONH4 D. H2NCH2CH2COONH4 04. Cho các dung dịch: ḷng trắng trứng, glucozơ, glixerol, metyl amin, ancol etylic. Nếu chỉ dùng Cu(OH)2 th́ số dung dịch nhận biết được là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 05. Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đ−ợc m gam PVC. Số mắt xích -CH2-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là 21 22 20 A. 6,02.10 . B. 6,02.10 C. 6,02.10 . 23 D. 6,02.10 . 06. Polime cú cấu trỳc mạng khụng gian (mạng lưới) là
  14. A. nhựa bakelit B. Nhựa novolac C. PS. D. amilopectin. 07. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đ−ợc 5,376 lít CO2; 1,344 lít N2 và 7,56 gam H2O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức phân tử là A. C2H7N. B. C2H5N. C. CH5N. D. C3H7N. 08. Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X cú cụng thức phõn tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 2,0M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cụ cạn dung dịch thu được 13,7 gam chất rắn. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCH2COOCH3 B. CH2=CHCOONH4. C. H2NCH2CH2COOH. D. HCOOH3NCH=CH2. 09. Trung hoà 1 mol  - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm l−ợng clo là 28,286% về khối l−ợng. Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH. 10. Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là A. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. B. phân tử protein luôn có nhóm chức -OH. C. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. D. protein luôn là chất hữu cơ no. 11. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(CH3)-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+- - CH2-CH2-COOHCl . C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. D. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+- - CH(CH3)-COOHCl . 12. Số chất có công thức C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH, HCl là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 13. Muối C6H5N2+Cl- (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tác dụng với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5oC). Để điều chế được 28,1 gam C6H5N2+Cl-(với hiệu suất 100%), lượng NaNO2 cần dùng vừa đủ là A. 17,1 gam B. 11,7 gam C. 13,8 gam D. 19,6 gam 14. Phát biểu không đúng là: A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2- COO-. B. Hợp chất H2N-CH2-COOCH3 là este của alanin C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. 15. Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8). Số loại polime có nguồn gốc từ tự nhiên là:
  15. A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 16. Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH C. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH. 17. Nhựa Novolac được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. CH3CHO trong môi trường axit. B. CH3COOH trong môi trường axit C. HCOOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit 18. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2- CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2- COONa, H2N-CH2-COOH, CH3-NH3Cl Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 19. Cho các chất C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). Dãy các chất đ−ợc sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là A. (1), (2), (3). B. (3), (1), (2). C. (2), (3), (1). D. (2), (1), (3). 20. Cho các chất sau: etilen glicol (1), hexa metylen diamin (2), axit  -amino caproic (3), axit acrylic (4) , axit ađipic (5). Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. 1,2 B. 2, 5, 3, 1 C. 1, 3, 5 D. 4, 5, 2 21. Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n Tơ thuộc loại poliamit là A. (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2), (3). D. (1), (3). 22. Khi cho alanin lần lượt tác dụng với: HCl, KOH, NaCl, C2H5OH, phản ứng trùng ngưng. Số cặp phản ứng là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 23. Số công thức este của amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 24. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. H2N-(CH2)5-COOH.
  16. C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2 D. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH 25. Khi cho anilin lần lượt tác dụng với: H2SO4, NaOH, Br2, HNO2. Số cặp phản ứng là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2