intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết kì Địa 9 – THCS Dương Hòa (kèm đáp án)

Chia sẻ: Nguyen Nha Linh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

127
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi làm bài kiểm tra 1 tiết sắp đến mời các bạn học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lí lớp 9 của trường THCS Dương Hòa (kèm đáp án). Chúc các bạn đạt được kết quả như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết kì Địa 9 – THCS Dương Hòa (kèm đáp án)

  1. Trường THCS Dương Hòa ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên: ………………………….. Lớp: ……………………………….. Môn: ĐỊA LÝ 9 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) I Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25 điểm) 1. Người Việt sống chủ yếu ở: a. Đồng bằng, trung du và duyên hải c. Vùng trung du và đồi núi. b. Vùng đồng bằng rộng lớn phì nhiêu d. Vùng duyên hải 2. Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta triển khai từ a. Năm 1975 c. Năm 1996 b. Năm 1986 d. Năm 2000 3. Nhân tố có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ngành than, thu ỷ điện, luyện kim nước ta là a. Thị trường tiêu thụ c. Nguồn lao động b. Tài nguyên, nguyên liệu, năng lượng d. Cơ sở vật chất kĩ thuật 4. Sản xuất lúa ở nước ta đảm bảo đủ ăn và còn để xuất khẩu, nguyên nhân quan trọng nhất là Tính cần cù lao động của nhân dân b.Đường lối đổi mới trong nông nghiệp của nhà nước c. Thời tiết thuận lợi nhiều năm d.Diện tích trồng lúa tăng lên 5. Ngành công nghiệp trọng điểm có tỉ trọng lớn nhất trong c ơ c ấu giá tr ị s ản xu ất công nghiêp năm 2002 ở nước ta là: a. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. c. Công nghiệp dệt may b. Công nghiệp khai thác nhiên liệu. d. Công nghiệp điện. 6. Ngành vận tải có khối lượng hàng hố vận chuyển lớn nhất là: a. Đường sắt b. Đường bộ c. Đường sông d. Đường biển 7. Dân số nước ta tăng nhanh chủ yếu do: a. Tăng tự nhiên c. Tuổi thọ cao. b. Tăng cơ giới. d. Tỉ suất tử giảm 8. Dịch bệnh do vi rút H5N1 gây ra ở nước ta đã gây thiệt hại đến ngành chăn nuôi nào? a. Trâu b. Bò c. Lợn d. Gia cầm B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) 1. Trình bày đặc điểm phân bố dân cư nước ta và giải thích? (2 điểm) 2. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong công cuộc đổi mới nền kinh tế? (2 điểm) 3. Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát tri ển nông nghi ệp n ước ta? (2 điểm) 4. Dựa vào bảng số liệu: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (%) Năm Tổng số Gia súc Gia cầm Sản phẩm Phụ phẩm trứng, sữa chăn nuôi 1990 100.0 63,9 19,3 12,9 3,9 2002 100.0 62,8 17,5 17,3 2,4 Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi và nêu nhận xét (2 điểm) BÀI LÀM ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
  2. ......................................................................................................................................................................... MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: ĐỊA LÝ 9 Chủ đề (nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dung)/Mức độ nhận thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL I. Địa lí dân cư C1 Trình bày được C7 Giải thích đặc Phân bố dân tình hình phân điểm phân bố cư bố dân cư ở dân cư nước ta nước ta 5% TSĐ =0,25 TSĐ 50%=1,0 TSĐ 50%=1,0 = 0,5điểm điểm điểm =0,25điểm điểm II Địa lí kinh tế C2 Xu hướng chuyển dịch cơ 1. Sự phát triển cấu kinh tế kinh tế Việt Nam nước ta trong công cuộc đổi mới nền kinh tế TSĐ =0,25 TSĐ 100%= 2,0 22,5%=2,25Đ điểm điểm TSĐ 22,5%=2,25Đ 2. Ngành nông C4 Phân tích những nghiệp C8 thuận lợi và khó khăn của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp nước ta 22,5%TSĐ =0,5 điểm TSĐ 100%= 2,0 =2,25điểm điểm 3. Ngành lâm Vẽ đúng biểu nghiệp, thủy đồ hình cột cơ sản cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, có tên biểu đồ, chú giải . Nêu nhận xét 22,5%TSĐ TSĐ 100%=2,0 =2,25điểm điểm 4. Ngành công C5 C3 nghiệp 5% TSĐ =0,25 =0,25điểm = 0,5điểm điểm 5. Ngành dịch C6 vụ = 0,25 điểm Tổng số câu TSĐ: 10điểm 1 điểm 3 điểm 1 điểm 3,0điểm 2,0 điểm 100% 10% 30% 10% 30% 20%
  3. ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: ĐỊA LÝ 9 A/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án a b b b a b a d B/ TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1 Trình bày đặc điểm phân bố dân cư nước ta và giải thích a/ Dân cư nước ta phân bố không đều ( 0,25 đ) + Tập trung đông ở đồng bằng, ven biển và các đô thị; thưa thớt ở miền núi và cao nguyên.( 0,5 đ) + Phân bố dân cư giữa thành thị và nông thôn cũng chênh lệch nhau (kho ảng 74% dân s ố sinh s ống ở nông thôn) ( 0,25 đ) b/ Giải thích: + Vì vùng đồng bằng ven biển có điều kiện sinh sống thuận lợi, d ễ dàng cho giao l ưu phát tri ển s ản xuất. Miền núi và trung du là nơi điều kiện sản xuất còn gặp nhi ều khó khăn nh ư đi l ại khó khăn, thiếu nước... ( 0,5 đ) + So về quy mô diện tích và dân số nước ta thì số thành thị còn ít nên chưa thu hút đ ược nhi ều th ị dân, do đó tỉ lệ dân thành thị còn ít so với dân sống ở nông thôn ( 0,5 đ) Câu 2 Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong công cuộc đ ổi m ới n ền kinh t ế (2 điểm) a/ Chuyển dịch cơ cấu ngành (0,5 điểm) Giảm tỉ trọng của khu vực nông, lâm ngư nghiệp; Tăng tỉ trọng công nghiệp xây d ựng; d ịch v ụ chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động b/ Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ (0,5 điểm) Hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp, các lãnh thổ tập trung công nghiệp, dịch vụ c/ Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế (0,5 điểm) Từ nền kinh tế Nhà nước tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần * Sau khi Việt Nam có nền công nghiệp phát triển thì v ấn đ ề nan gi ải liên quan đ ến môi tr ường là: rác th ải, khói bụi của các nhà máy, nước thải chưa qua xử lý làm ô nhiễm môi trường … Câu 3: Phân tích những thuận lợi và khó khăn của tài nguyên thiên nhiên để phát tri ển nông nghiệp nước ta • Tài nguyên đất: đa dạng, vừa có đất phù sa, đất Feralít tạo điều kiện đa dạng cây trồng như cây công nghiệp, cây lương thực (0,5 điểm) • Tài nguyên khí hậu: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa quanh năm có nguồn nhiệt cao, độ ẩm lớn, khí hậu phân bố rõ rệt theo chiều Bắc - Nam, theo mùa, theo độ cao tạo điều kiện cho cây cối xanh tươi quanh năm, trồng được cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới (0,5 điểm) • Tài nguyên nước: Sông ngòi ao hồ dày đặc, nguồn nước ngầm phong phú thuận lợi cho vi ệc tưới tiêu, đẩy mạnh thâm canh tăng vụ. (0,5 điểm) • Tài nguyên sinh vật: nguồn động thực vật phong phú tạo điều kiện để thuần dưỡng các giống cây trồng, vật nuôi (0,5 điểm) Câu 4 Vẽ đúng biểu đồ hình cột cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, có tên biểu đồ, chú giải (1,5 điểm) Nêu nhận xét (0,5 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1