Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí 10 năm 2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 357
lượt xem 2
download
Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí 10 năm 2017 của trường THPT Nguyễn Du - Mã đề 357 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích môn Địa và những bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí 10 năm 2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 357
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TỔ: SỬ ĐỊA GDCD Mã đề MÔN: ĐỊA LÝ 10 kiểm tra Thời gian làm bài: 45 phút; 357 (36 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... L ớp: ............................. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 A B C D Câu 1: Điểm khác nhau cơ bản của phong hóa lí học và phong hóa hóa học là: A. phong hóa lí học phá hủy đá thành các khối vụn, phong hóa học thay đổi tính chất đá B. phong hóa lí học làm biến đổi tính chất đá, phong hóa học làm thay đổi kích thước đá C. phong hóa lí học làm biến đổi tính chất đá, phong hóa học làm thay đổi màu sắc đá D. phong hóa lí học không làm biến đổi tính chất đá, phong hóa học làm thay đổi tính chất đá Câu 2: Cấu trúc của Trái đất gồm: A. Lớp vỏ, Manti, nhân B. Lớp vỏ, Manti trên, Manti dưới C. Lớp vỏ, nhân, tâm D. Lớp vỏ, nhân ngoài, nhân trong Câu 3: Giờ địa phương là: A. Giờ được quy định bởi các nước trên thế giới B. Giờ Mặt Trời tại kinh tuyến nó đi qua. C. Giờ Mặt Trời mọc và lặn của địa phương D. Giờ được quy định bởi khu vực đó Câu 4: Dãy núi Hymalaya được hình thành là do sự xô đụng của hai mảng kiến tạo: A. Thái Bình Dương và Á Âu B. Bắc Mỹ và Á – Âu C. Phi và Á Âu D. Ấn Độ Autraylia và Á Âu Câu 5: Tại Hà Nội (múi số 7) đang là 11h ngày 4/11. Vậy tại London (múi số 0), Lốt Angiơlet (múi số 16) đang là mấy giờ, ngày mấy? A. 4h 4/11; 20h 4/11 B. 4h 4/11; 20h 3/11 C. 4h 4/11; 19h 3/11 D. 4h 4/11; 19h 4/11 Câu 6: Bồi tụ là quá trình: A. Vận chuyển các vật liệu từ nơi này đến nơi khác B. Lắng đọng vật chất, tích luỹ các vật liệu phá huỷ C. Xây dựng địa hình mới D. Kết thúc của quá trình phong hóa Câu 7: Có sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất là do: A. Trái đất tự quay với vận tốc rất lớn B. Trái Đất có hình khối cầu và tự quay quanh trục. C. Tia sáng Mặt trời là những tia song song. D. Trái Đất tự quay theo hướng từ tây sang đông. Câu 8: Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Trang 1/4 Mã đề thi 357
- Câu 9: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng / Ngày tháng mười chưa cười đã tối“. Câu ca dao này chỉ đúng trong trường hợp ở vùng: A. Cực Nam B. Bắc bán cầu C. Cực Bắc D. Nam bán cầu Câu 10: Nơi có lượng mưa lớn trên Trái Đất: A. Vùng xích đạo, ôn đới B. Vùng xích đạo, cực C. Vùng cận chí tuyến, cực D. Vùng hạ áp ôn đới, cận chí tuyến Câu 11: Ở 2 bên frong có sự khác nhau về: A. Nhiệt độ, hướng gió B. Độ ẩm, hướng gió C. Độ ẩm, áp suất D. Nhiệt độ, áp suất Câu 12: Mặt trời lên Thiên đỉnh mỗi năm 1 lần ở vùng: A. Nội chí tuyến. B. Ngoại chí tuyến C. Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam D. Xích đạo Câu 13: Phương pháp ký hiệu đường chuyển động biểu hiện: A. Các điểm dân cư, TTCN, khoáng sản, hải cảng… B. Phân bố dân cư, phân bố cây trồng …. C. Hướng di chuyển của các hiện tượng địa lí tự nhiên D. Dòng biển, hướng gió, luồng di dân, luồng hàng hóa… Câu 14: Nơi có 6 tháng ngày 6 tháng đêm trong một năm: A. Vòng cực B. Cực C. Chí tuyến D. Xích đạo Câu 15: Mỗi múi giờ đi qua: A. 160 kinh tuyến B. 240 kinh tuyến C. 150 kinh tuyến D. 200 kinh tuyến Câu 16: Vùng ven biển gần các dòng biển lạnh sẽ chịu ảnh hưởng gây ra: A. Độ ẩm cao, mưa trung bình B. Độ ẩm cao, mưa nhiều C. Khô hạn, mưa ít D. Khô hạn, mưa trung bình Câu 17: Hệ Mặt Trời gồm có: A. Mặt Trời và 8 hành tinh B. Mặt Trời và 8 định tinh C. Mặt Trời và 9 vệ tinh D. Mặt Trời và 9 hành tinh Câu 18: Hiện tượng động đất và núi lửa cùng xảy ra ở nơi: A. Tiếp xúc hai mảng kiến tạo B. Tách dãn hai mảng kiến tạo C. Hút chờm hai mảng kiến tạo D. Dồn ép hai mảng kiến tạo Câu 19: Bản đồ sau sử dụng phương pháp ký hiệu gì? A. Bản đồ biểu đồ B. Ký hiệu C. Chấm tròn D. Chấm điểm Câu 20: Gió mùa là loại gió: A. Gió thổi chủ yếu vào mùa hạ hướng Đông Nam Trang 2/4 Mã đề thi 357
- B. Gió thổi chủ yếu vào mùa đông theo Hướng Đông Bắc C. Thổi không thường xuyên trong năm D. Thổi theo từng mùa, cùng phương, ngược hướng nhau ở 2 mùa Câu 21: Dạng địa hình độc đáo do phong hoá hoá học tạo ra là: A. Caxtơ B. Hàm ếch C. Phi – o D. Nấm đá Câu 22: Ở Việt Nam có nơi nào có gió phơn gây khô nóng vào mùa hè: A. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng Bắc Bộ C. Tây Nguyên D. Đồng bằng Nam Bộ Câu 23: Phương pháp ký hiệu biểu hiện các đối tượng: A. Phân bố theo đường chuyển động B. Phân bố theo điểm C. Phân bố phân tán, lẻ tẻ D. Phân bố theo diện tích Câu 24: Nhiệt độ không khí có biên độ nhiệt lớn ở những nơi: A. sâu trong lục địa B. đại dương C. ven biển D. trên các đảo Câu 25: Dãy Hymalaya được hình thành do sự tiếp xúc giữa các mảng: A. Đại Tây Dương và Âu Á B. Phi và Âu Á C. Ấn Độ Autraylia và Âu Á D. Thái Bình Dương và Âu – Á Câu 26: Cách xác định phương hướng trên bản đồ có thể dựa vào: A. Hệ thống kinh, vĩ tuyến trên bản đồ và la bàn B. La bàn đặt lên bản đồ C. Mũi tên chỉ hướng Bắc hoặc hệ thống kinh vĩ tuyến trên bản đồ D. Mũi tên chỉ hướng Bắc trên bản đồ và la bàn Câu 27: Để tìm hiểu về đặc điểm sông ngòi của một lãnh thổ cần sử dụng những bản đồ nào: A. Địa hình, thủy văn, địa chất B. Địa hình, khí hậu, dân cư C. Địa hình, địa chất, khí hậu D. Địa hình, khí hậu, thủy văn Câu 28: Nguyên nhân làm các mảng kiến tạo dịch chuyển: A. Do sự tác động của các dòng hải lưu B. Do các hoạt động địa chất: động đất, núi lửa C. Do các dòng đối lưu vật chất của Manti trên chuyển động D. Do các mảng nhẹ, dễ di chuyển nên không cố định Câu 29: Tỉ lệ bản đồ 1 : 9000 000 có nghĩa là: A. 1 cm bản đồ tương ứng 900 m ngoài thực tế B 1 cm bản đồ tương ứng 9000 m ngoài thực tế C. 1 cm bản đồ tương ứng 900 km ngoài thực tế D. 1 cm bản đồ tương ứng 90 km ngoài thực tế Câu 30: Từ xích đạo trở về 2 cực, các vành đai khí áp được phân bố theo thứ tự: A. 1 hạ áp xích dạo, 2 cao áp cận chí tuyến, 2 hạ áp ôn đới, 2 cao áp cực. B. 1 cao áp xích dạo, 2 hạ áp cận chí tuyến, 2 cao áp ôn đới, 2 hạ áp cực. C. 1 hạ áp xích dạo, 2 cao áp cận chí tuyến, 2 cao áp ôn đới, 2 hạ áp cực. D. 1 cao áp xích đạo, 2 cao áp cận chí tuyến, 2 hạ áp ôn đới, 2 hạ áp cực. Câu 31: Lực Côriôlit là lực: A. Làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề mặt Trái Đất B. Làm các vật được đứng yên trên bề mặt đất C. Làm lệch hướng chuyển động của các vật thể khi chuyển động theo phương kinh tuyến. D. Làm các vật chuyển động theo chiều từ Tây sang Đông Câu 32: Ở bắc bán cầu có ngày dài hơn đêm vào mùa: A. Thu – Đông B. Xuân Thu C. Đông Xuân D. Xuân Hạ Trang 3/4 Mã đề thi 357
- Câu 33: Nham thạch tạo nên địa hình hang động caxto ở nước ta: A. Đá granit B. Đá phiến C. Đá vôi D. Đá hoa cương Câu 34: Trong phương pháp ký hiệu, kích thước và màu sắc ký hiệu biểu hiện: A. Chất lượng của đối tượng B. Quy mô của đối tượng C. Giá trị của đối tượng D. Vị trí của đối tượng Câu 35: Khi chuyển động quanh Mặt Trời, trục Trái Đất nghiêng và tuỳ thuộc vào vị trí của Trái Đất trên quỹ đạo chuyển động đã dẫn đến hiệu quả: A. Phát sinh các mùa trong năm và hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa B. Hiện tượng giờ và ngày đêm dài ngắn khác nhau trên Trái Đất C. Hiện tượng luân phiên ngày đêm và giờ trên Trái Đất D. Hiện tượng lệch hướng chuyển động của các vật thể chuyển động theo phương kinh tuyến Câu 36: Phong hoá lý học xảy ra mạnh mẽ ở đới khí hậu: A. Ôn đới, xích đạo B. Cực, xích đạo C. Xích đạo, cực D. Cực, ôn đới HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 357
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
5 p | 99 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán
3 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015
3 p | 104 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
3 p | 99 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
2 p | 87 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
5 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016
4 p | 63 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
4 p | 70 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014
4 p | 80 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013
4 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
4 p | 66 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
4 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
4 p | 95 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
5 p | 80 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p | 101 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
5 p | 63 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn