KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHUNG LẦN 5- MÔN TOÁN 11CB<br />
<br />
I. MỤC TIÊU:<br />
Kiểm tra, đánh giá việc lĩnh hội kiến thức của học sinh trong chương V<br />
Học sinh rèn luyện kĩ năng giải toán,có thái độ nghiêm túc trong học tập, làm bài kiểm tra.<br />
Rèn luyện kĩ năng tư duy logic, rút kinh nghiệm trong học tập và làm bài kiểm tra.<br />
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận<br />
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:<br />
Tên chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
1. Định<br />
nghĩa và ý<br />
nghĩa của<br />
đạo hàm<br />
<br />
Biết lập<br />
được<br />
phương trình<br />
tiếp tuyến<br />
của đồ thị<br />
hàm số tại<br />
tiếp điểm<br />
Số câu:<br />
1<br />
Số điểm:<br />
1,5đ<br />
Tỉ lệ %:<br />
=15%<br />
2. Quy tắc<br />
Biết quy tắc<br />
tính đạo hàm tính đạo hàm<br />
của tổng tích<br />
thương các<br />
hàm số<br />
Số câu:<br />
3<br />
Số điểm:<br />
3,5đ<br />
Tỉ lệ %:<br />
=35%<br />
3. Đạo hàm<br />
của hàm số<br />
lượng giác.<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ %:<br />
Tổng số<br />
câu:<br />
Tổng số<br />
điểm<br />
Tỉ lệ %:<br />
<br />
4<br />
5,0 điểm<br />
= 50%<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
Lập được<br />
phương trình<br />
tiếp tuyến của<br />
đồ thị hàm số<br />
khi biết hệ số<br />
góc<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
.<br />
<br />
1<br />
1,5đ<br />
=15%<br />
<br />
2<br />
3,0đ<br />
=30%<br />
<br />
3<br />
3,5 điểm<br />
= 35 %<br />
Nắm quy tắc<br />
tính đạo hàm<br />
của hàm hợp<br />
<br />
1<br />
1,5đ<br />
=15%<br />
2<br />
3,0 điểm<br />
= 30 %<br />
<br />
Vận dụng giải<br />
phương trình<br />
y’=0<br />
<br />
1<br />
1,0 điểm<br />
= 10 %<br />
1<br />
1,0 điểm<br />
=10 %<br />
<br />
Vận dụng qui<br />
tắc đạo hàm<br />
chứng minh<br />
hàm số có đạo<br />
hàm bằng 0<br />
1<br />
1,0 điểm<br />
= 10 %<br />
1<br />
1,0 điểm<br />
= 10 %<br />
<br />
3<br />
3,5 điểm<br />
= 35%<br />
8<br />
10 điểm<br />
100 %<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
TỔ: TOÁN-LÝ-HÓA<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 5<br />
NĂM HỌC 2014 - 2015<br />
Môn : TOÁN 11 – Chương trình chuẩn<br />
Thời gian : 45 phút<br />
<br />
Bài 1.( 5,0 điểm ) : Tính đạo hàm của các hàm số sau:<br />
<br />
a) y x 4 x 3 2 x 2 x 5<br />
c) y 4 sin 2 x 5 cos 4 x<br />
<br />
b) y <br />
<br />
x3 1<br />
x 1<br />
<br />
d ) y tan sin( 2 x 1)<br />
<br />
Bài 2.( 3,0 điểm ): Cho hàm số y x 3 2 x 2 x 5 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến<br />
của (C).<br />
a) Tại điểm có hoành độ x0=2<br />
b) Biết hệ số góc của tiếp tuyến là 8<br />
Bài 3.( 1,0 điểm ) Giải phương trình y’=0, biết y sin 2 x 2 cos x<br />
Bài 4.( 1,0 điểm ) Chứng minh rằng y sin 6 x cos 6 x 3 sin 2 x. cos 2 x có đạo hàm bằng 0.<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
TỔ: TOÁN-LÝ-HÓA<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHUNG LẦN 5<br />
NĂM HỌC 2014 - 2015<br />
Môn : TOÁN 11 – C.trình chuẩn<br />
Thời gian : 45 phút<br />
<br />
Bài 1.( 5,0 điểm ) : Tính đạo hàm của các hàm số sau:<br />
<br />
a) y x 4 x 3 2 x 2 x 5<br />
c) y 4 sin 2 x 5 cos 4 x<br />
<br />
x3 1<br />
b) y <br />
x 1<br />
<br />
d ) y tan sin( 2 x 1)<br />
<br />
Bài 2.( 3,0 điểm ) : Cho hàm số y x 3 2 x 2 x 5 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến<br />
của (C).<br />
a) Tại điểm có hoành độ x0=2<br />
b) Biết hệ số góc của tiếp tuyến là 8<br />
Bài 3.( 1,0 điểm ) Giải phương trình y’=0, biết y sin 2 x 2 cos x<br />
Bài 4.( 1,0 điểm ) Chứng minh rằng y sin 6 x cos 6 x 3 sin 2 x. cos 2 x có đạo hàm bằng 0.<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
TỔ TOÁN- LÝ -HÓA<br />
<br />
BÀI<br />
Bài 1: a)<br />
1,0 điểm<br />
Bài 1: b)<br />
1,0 điểm<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
<br />
Bài 1: d)<br />
1,5 điểm<br />
Bài 2: a)<br />
1,5 điểm<br />
<br />
Bài 2: b)<br />
1,5 điểm<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
a) y ' 4 x 3 3x 2 4 x 1<br />
b) y' <br />
<br />
<br />
Bài 1: c)<br />
1,5 điểm<br />
<br />
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHUNG LẦN 5<br />
NĂM HỌC 2014 - 2015<br />
Môn : TOÁN 11 - Thời gian : 45 phút<br />
<br />
1,0đ<br />
<br />
3 x 2 ( x 1) x 3 1<br />
( x 1) 2<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
2 x 3 3x 2 1<br />
( x 1) 2<br />
<br />
0,5đ<br />
1,5đ<br />
<br />
c) y ' 8 cos 2 x 20 sin 4 x<br />
<br />
d ) y' <br />
<br />
(sin 2 x 1)'<br />
( 2 x 1)'.cos 2 x 1<br />
cos 2 x 1<br />
<br />
<br />
cos2 sin 2 x 1<br />
cos 2 sin 2 x 1<br />
2 x 1. cos2 sin 2 x 1<br />
<br />
Ta có y’= 3x2 - 4x + 1<br />
x0=2 => y0 = 7, y’0 = 1<br />
vậy phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 lả :<br />
y–7=x–2y=x+5<br />
Theo đề bài ta có y’0=8 3x02 - 4x0 + 1 = 8<br />
3x02 - 4x0 – 7 = 0 x0 = -1 hoặc x0 =<br />
<br />
7<br />
3<br />
<br />
Khi x0 = -1 => y0 = 1 đồ thị © có pttt là : y – 1 = 8( x +1) y = 8x +9<br />
7<br />
274<br />
274<br />
7<br />
Khi x0 = => y0 =<br />
đồ thị © có pttt là : y –<br />
= 8( x - )<br />
3<br />
27<br />
27<br />
3<br />
106<br />
y =8x +<br />
27<br />
<br />
Bài 3:<br />
1,0 điểm<br />
<br />
1,0đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
Ta có y' 2 cos 2 x 2 sin x<br />
<br />
y' 0 2 cos 2 x 2 sin x 0 2 sin 2 x sin x 1 0<br />
x 90 0 k 360 0<br />
<br />
sin x 1<br />
Theo đề bài :<br />
<br />
<br />
x 30 0 k 360 0 , k Z<br />
<br />
sin x 1<br />
x 210 0 k 360 0<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
Bài 4 :<br />
1,0 điểm<br />
<br />
1,5đ<br />
<br />
Vậy tập nghiệm của phương trình là :<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
S={90 +k360 ; -30 +k360 ; 210 +k360 ; k Z}<br />
y' 6 sin 5 x cos x 6 cos 5 x.sin x 6 sin x. cos 3 x 6 cos x sin 3 x<br />
<br />
6 sin x cos x[(sin 4 x cos 4 x) cos 2 x sin 2 x)]<br />
3 sin 2 x(sin 2 x cos 2 x cos 2 x sin 2 x) 0<br />
<br />
Lưu ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25d<br />
<br />