intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 11 năm 2015 - THPT Ninh Hải (Bài số 3)

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

46
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 11 năm 2015 của trường THPT Ninh Hải (Bài số 3) sẽ giúp các bạn hệ thống lại kiến thức Toán học, rèn luyện kỹ năng giải đề và biết phân bổ thời gian hợp lý trong bài thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì kiểm tra!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 11 năm 2015 - THPT Ninh Hải (Bài số 3)

SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT NINH HẢI<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 3) LỚP 11<br /> NĂM HỌC 2014 – 2015<br /> Môn: Toán (Chương trình chuẩn)<br /> Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ.<br /> Câu 1: (3,0 điểm)<br /> Có 7 bì thư và 7 con tem. Ta lấy ra 4 bì thư và 4 tem thư sau đó dán tem lên bì thư, mỗi bì chỉ dán một tem<br /> thư. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy.<br /> Câu 2: (2,5 điểm)<br /> 12<br /> <br />  2<br /> <br /> Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  3  x <br /> x<br /> <br /> <br /> Câu 3: (3,0 điểm)<br /> Có hai thùng đựng sách. Thùng thứ nhất có 10 quyển sách Toán và 6 quyển sách Lí, thùng thứ hai có 5<br /> quyển sách Toán và 9 quyển sách Hóa. Chọn ngẫu nhiên một thùng và lấy ngẫu nhiên một quyển sách từ<br /> thùng đó. Tính xác suất để quyển sách chọn được là sách Toán.<br /> Câu 4: (1,5 điểm)<br /> Tìm các số nguyên dương x thỏa mãn pt: C1 + C2 + C3 =<br /> x<br /> x<br /> x<br /> <br /> 7<br /> x<br /> 2<br /> <br /> -------- Hết -------Học sinh không sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.<br /> Họ và tên học sinh:………………………………………Lớp:………….SBD:……………<br /> Họ và tên giám thị:………………………………………Chữ kí:………………<br /> <br /> ………………………………………………………………………………………………………………..<br /> <br /> SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT NINH HẢI<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 3) LỚP 11<br /> NĂM HỌC 2014 – 2015<br /> Môn: Toán (Chương trình chuẩn)<br /> Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ.<br /> Câu 1: (3,0 điểm)<br /> Có 7 bì thư và 7 con tem. Ta lấy ra 4 bì thư và 4 tem thư sau đó dán tem lên bì thư, mỗi bì chỉ dán một tem<br /> thư. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy.<br /> Câu 2: (2,5 điểm)<br /> 12<br /> <br />  2<br /> <br /> Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  3  x <br /> x<br /> <br /> <br /> Câu 3: (3,0 điểm)<br /> Có hai thùng đựng sách. Thùng thứ nhất có 10 quyển sách Toán và 6 quyển sách Lí, thùng thứ hai có 5<br /> quyển sách Toán và 9 quyển sách Hóa. Chọn ngẫu nhiên một thùng và lấy ngẫu nhiên một quyển sách từ<br /> thùng đó. Tính xác suất để quyển sách chọn được là sách Toán.<br /> Câu 4: (1,5 điểm)<br /> Tìm các số nguyên dương x thỏa mãn pt: C1 + C2 + C3 =<br /> x<br /> x<br /> x<br /> <br /> 7<br /> x<br /> 2<br /> <br /> -------- Hết -------Học sinh không sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.<br /> Họ và tên học sinh:………………………………………Lớp:………….SBD:……………<br /> Họ và tên giám thị:………………………………………Chữ kí:………………<br /> <br /> ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 3 .MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 11 CHUẨN .<br /> NĂM HỌC: 2014 – 2015.<br /> Câu<br /> 1<br /> ( 3,0<br /> điểm )<br /> <br /> 2<br /> (2,5<br /> điểm)<br /> <br /> Nội dung trả lời<br /> 4<br /> 7<br /> <br /> Điểm<br /> 1,5<br /> 0,75<br /> <br /> 4<br /> 7<br /> <br /> Có C cách lấy ra 4 tem thư. Có C cách lấy ra 4 bì thư<br /> Dán 4 con tem được chọn lên 4 bì thư đã chọn: có 4! cách<br /> Vậy có tất cả: C4 . C4 .4! = 29400 cách làm<br /> 7<br /> 7<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> 12<br /> <br />  2<br /> <br /> Số hạng tổng quát trong khai triển  3  x  là:<br /> x<br /> <br /> 12-k<br /> k<br /> k  2 <br /> Tk+1 =  1 .C12 .  3  . x k (0  k  12, k  N)<br /> x <br /> <br /> 0,75<br /> 0,75<br /> <br /> k<br /> <br /> k<br /> Tk+1 =  1 .C12 .212 k. x 4 k 36<br /> Theo đề bài : 4k – 36 = 0  k = 9<br /> <br /> 0,5<br /> 12<br /> <br />  2<br /> <br />  x  là:<br /> 3<br /> x<br /> <br /> <br /> Vậy số hạng không chứa x trong khai triển <br /> <br />  1<br /> <br /> 9<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 9<br /> .C12 .2129  1760<br /> <br /> Gọi A là biến cố: “ Thùng sách thứ nhất được chọn”<br /> 3<br /> (3,0<br /> điểm)<br /> <br /> A là biến cố: “ Thùng sách thứ hai được chọn”<br /> 1<br /> 1<br /> P A   và P A <br /> 2<br /> 2<br /> <br />  <br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 10 5<br /> <br /> 16 8<br /> 5<br /> Nếu biến cố A xảy ra thì xác suất lấy được quyển sách toán là: P(N) <br /> 14<br /> Nếu biến cố A xảy ra thì xác suất lấy được quyển sách toán là: P(M) <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Gọi B là biến cố: “ Quyển sách lấy được là sách Toán”<br /> <br /> 1 5 1 5<br /> 55<br /> P B  P(A).P(M)  P A .P(N)  .  . <br /> 2 8 2 14 112<br /> <br />  <br /> <br /> 4<br /> (1,5<br /> điểm)<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> Câu 4: (1,5 điểm)<br /> 2<br /> Tìm các số nguyên dương x thỏa mãn pt: C1 + Cx + C3 =<br /> x<br /> x<br /> <br /> x  3<br /> <br /> Điều kiện: <br /> <br /> x  Z<br /> <br /> 7<br /> x<br /> 2<br /> 0,25<br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> x!<br /> x!<br /> x!<br /> 7<br /> <br /> <br />  x<br /> 1! x  1! 2! x  2 ! 3!  x  3! 2<br /> <br />  1<br /> <br />  x  1   x  2  x  1  7<br /> <br /> 2<br /> 6<br />  x  16  0  x  4<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT ( TIẾT 38 GIẢI TÍCH 11 chuẩn)<br /> I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA<br /> Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương 2 gồm các nội dung :<br /> + Biết sử dụng các công thức về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp ; qui tắc căn bản của phép đếm.<br /> + Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newton.<br /> + Tính các bài toán xác suất đơn giản<br /> II.HÌNH THỨC KIỂM TRA : 100% tự luận<br /> III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br /> Cấp độ<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> <br /> Tên chủ đề<br /> Hoán vị. Chỉnh<br /> hợp. Tổ hợp<br /> <br /> Biết dùng công<br /> thức tổ hợp, tìm<br /> x<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Cấp độ<br /> cao<br /> <br /> Biết dùng qui<br /> tắc đếm cơ bản<br /> và công thức tổ<br /> hợp, hoán vị<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Nhị thức Newton<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1.5<br /> 3.0<br /> Dùng khai triển<br /> nhị thức Newton<br /> tìm số hạng<br /> <br /> 2<br /> 4.5 điểm=45%<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Xác suất<br /> <br /> 1<br /> 2.5<br /> <br /> 1<br /> 2.5 điểm=25%<br /> Tính được xác<br /> <br /> suất của biến<br /> cố<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> <br /> 2<br /> 4.0 điểm=40%<br /> <br /> 1<br /> 3.0điểm =30%<br /> <br /> 1<br /> 3.0<br /> 1<br /> 3.0điểm=30%<br /> <br /> 1<br /> 3.0 điểm=30%<br /> 4<br /> 10 điểm=100%<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2