intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 7 - THCS Duy Tân (2011-2012)

Chia sẻ: Trần Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

566
lượt xem
38
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm chuẩn bị kiến thức cho kì kiểm tra 1 tiết mời các bạn học sinh lớp 7 đang chuẩn bị kiểm tra tham khảo đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 7 - THCS Duy Tân (2011-2012).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 7 - THCS Duy Tân (2011-2012)

  1. Phòng GD & ĐT TP HUE KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2011 -2012 TRƯỜNG THCS DUY TÂN Môn SINH LỚP 7 Thời gian làm bài 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨ C Chọn câu trả l ời đúng nh ấ t Câu 1: Giới đ ộ vật đ ượ chia làm 2 nhóm là : ng c a. Động vậ đ ơn bào và đ ộng vậ nguyên sinh. t t b. Động vậ không x ương sống và đ ộng vật có x ương s ống t c. Động vậ thân mềm và đ ộng vậ thân c ứng t t d. Động vậ nguyên sinh và đ ộng vậ thứ sinh. t t Câu 2: Đặc điể c ấu tạo d ướ đây có ở tếbào th ực vật mà không có ở tếbào đ ộng m i vật là: a. Ch ất nguyên sinh. c. Màng t ế bào b. Màng xen-lu-lô-zơ d. Nhân Câu 3: Hoạt động không có ở đ ộng vật là: a. Sinh sản b. Trao đ ổi ch ất c. Di truyền d. Tự tổng h ợp chất hữu c ơ Câu 4. Câu có nôi dung sai trong các câu d ướ đây là: i a. Thế giới động vậ đa d ạ và phong phú. t ng b. Các thành ph ầ tế bào đ ộng vậ và tế bào thực vậ đ ều gi ống hệt nhau. n t t c. Thực vật không có cơ quan di chuyển d. Động vậ ph ả sống nh ờ vào chấ h ữu c ơ có s ẵn. t i t Câu 5: Hình th ức dinh d ưỡ c ủa trùng roi xanh là: ng a. Tự d ưỡng b. Dị dưỡng c. Tự dưỡng và dị d ưỡng d. kí sinh Câu 6. Trùng roi sinh sản b ằng cách: a. Phân đôi theo chiều dọc c ơ thể b. Phân đôi theo chiêu ngang c ơ thể. c. Phân đôi theo chi ều b ấ kì nào c ủa c ơ thể. t d. Tiếp hợp. Câu 7. B ộphận làm nhiệ vụ bài tiế c ủa trùng roi là: m t a. Chất nguyên sinh b. Không bào c. H ạt dự trữ d. Nhân tế bào Câu 8. Hình thức sinh s ản của Trùng biế hình là: n a. Tiếp hợp. b. Phân đôi theo chi ều dọc c ơ thể c Phân đôi theo chiêu ngang c ơ thể. d. Phân đôi theo chiều bấ kì nào c ủa c ơ thể. t Câu 9. Điề không đúng khi nói vềc ấu tạo c ủa trùng giày là: u a. Không bào co bóp luôn ở vị trí c ố đ ịnh. b. Cơ thể đã phân hóa làm nhi ều bộ phậ n. c. Có rãnh miệng, lỗ miệng và h ầ u. d. Không bào tiêu hóa nằm kh ắp c ơ thể
  2. Câu 10. Động vật nguyên sinh gây bệnh kiết lị cho người là: a. Trùng sốt rét b. trùng biến hình c. Trùng kiết lị d. Trùng roi. Câu 11. Trùng sốt rét có lối sống: a. Kí sinh b. Bắt mồi c. Tự dưỡng d. Tự dưỡng và bắt mồi Câu 12. Bộ phận di chuyển của trùng sốt rét là: a. Roi bơi b. Chân giả. c. Lông bơi d. Không có bộ phận di chuyển Câu 13. Nơi kí sinh của trùng kiết lị là: a. Bạch cầu b. Hồng cầu c. Ruột người d. Máu Câu 14. Nơi kí sinh của trùng sốt rét là: a. Phổi người b. Khắp mọi nơi trong cơ thể người c. Ruột động vật d. Máu người Câu 15. Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể người qua đường: a. Máu b. Tiêu hóa c. Hô hấp d. Da Câu 16. Đặc điểm không phải của động vật nguyên sinh là: a. Cấu tạo đơn bào b. Cơ thể phân hóa thành các cơ quan d. Có kích thước hiển vi. d. Sinh sản vô tính Câu 17. Để tự bảo vệ khi gặp điều kiên bất lợi, ở động vật nguyên sinh có hiện tượng tạo: a. Bào xác b. Bào tử c. Chân giả d. Vỏ ki tin Câu 18. Cơ thể thủy tức có dạng: a. Hình xoắn b. Hình tròn c. Hình trụ d. Hình thoi Câu 19. Số lớp tế bào trên thành cơ thể của thủy tức là: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 20. Chất bã sau quá trình tiêu hóa được thủy tức thải ra ngoài qua: a. Hậu môn b. Lỗ huyệt c. Miệng d. Ruột Câu 21. Ruột của thủy tức thuộc dạng a. Ruột thẳng b. Ruột túi c. Ruột ống d. Ruột xoắn Câu 22. Hình thức sinh sản của thủy tức là: a. Nẩy chồi và tái sinh b. Chỉ có nẩy chồi c. Chỉ có tái sinh d. Phân đôi Câu 23. Loại tế bào làm nhiệm vụ tự vệ và bắt mồi ở thủy tức là: a. Tế bào thần kinh b. Tế bào mô bì- cơ c. Tế bào gai d. Tế bào sinh sản Câu 24. Điểm giống nhau giữa sứa, hải quỳ và san hô là: a. Sống ở nước ngọt b. Sống cố định c. Đều có ruột khoang d. Sống di chuyển Câu 25. Loài ruột khoang có lối sống cố định không di chuyển là: a. Sứa b.Hải quỳ c. San hô d. Hải quỳ và san hô Câu 26. Đặc điểm của ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là: a. Sống trong nước b. Cấu tạo đa bào c. Cấu tạo đơn bào d. Sống thành tập đoàn
  3. Câu 27. Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh là: a. Mắt phát triển b. Lông bơi phát triển c. Giác bám phát triển d. Đầu phát triển Câu 28. Vật chủ trung gian của sán lá gan là: a. Lợn b. Gà , vịt c. Ốc d. Trâu bò Câu 29. Sống kí sinh trong ruột lợn là: a. Sán lá máu b. Sán bã trầu c. Sán dây d. Sán lá gan Câu 30. Lợn gạo là có mang ấu trùng của: a. Sán dây b. Sán lá máu c. Sán bã trầu d. Sán lá gan Câu 31. Bên ngoài cơ thể giun đũa có lớp vỏ bảo vệ bằng : a. Lông b. Kitin c. Cuticun d. Dịch nhờn Câu 32. Giun đũa di chuyển bằng cách: a. Lộn đầu b. Cong duỗi cơ thể c. Kiểu sâu đo d. Không di chuyển Câu 33. Ở người, giun kim kí sinh trong: a. Ruột già b. Ruột non c. Dạ dày d. Gan Câu 34. Ấu trùng của giun móc câu xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua: a. Thức ăn b. Hô hấp c. Nước uống d. Da Câu 35. Giun đất hô hấp bằng: a. Da b. Phổi . c. Ống khí d. Phổi và ống khí Câu 36. Giun đất không ăn: a. Mùn đất b. Vụn thực vật c. Động vật nhỏ d. Vụn thực vật và mùn đất Câu 37. Thường bám vào người và động vật để hút máu là: a. Rươi b. Đỉa c. Giun đỏ d. Giun đất Câu 38. Đặc điểm dưới đây không phải của giun đốt: a. Có lối sống cố định, không di chuyển b. Cơ thể phân đốt c. Đối xứng hai bên d. Cơ thể có thể xoang Câu 39. Động vật dưới đây có chi bên phát triển: a.Đỉa b. Giun đỏ c. Giun đất d. Rươi Câu 40. Con rươi sống trong môi trường: a. Nước lợ b. Nước ngọt c. Ao, hồ d. Nước mặn Giải thích : - Mức độ a (nhận biết) gồm các câu : 1,3, 5, 6, 7, 8,10, 11, 13, 14, 18, 19, 27, 29, 30, 31, 33, 37, 39, 40. - Mức độ b ( thông hiểu) gồm các câu : 2, 12, 15, 17, 20, 22, 23, 25, 28, 32, 34, 35, 36. - Mức độ c ( vận dụng) gồm các câu : 4, 9, 16, 21, 24, 26, 38.
  4. PGD &ĐT TP HUE KIỂM TRA 1 TI ẾT NĂM HỌC 2011 -2012 TRƯỜNG THCS DUY TÂN Môn SINH LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐI ỂM ( Đáp án này g ồm 01 trang) CÂU Đáp án CÂU Đáp án CÂU Đáp án CÂU Đáp án 1 B 11 A 21 B 31 C 2 B 12 D 22 A 32 B 3 D 13 C 23 C 33 A 4 B 14 D 24 C 34 D 5 C 15 A 25 D 35 A 6 A 16 B 26 B 36 C 7 B 17 A 27 C 37 B 8 D 18 C 28 C 38 A 9 D 19 B 29 B 39 D 10 C 20 C 30 A 40 A Mỗi câu tr ả l ời đúng đượ 0,25 đi ể c m
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2