MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG ANH 10<br />
Phạm vi kiến thức: UNIT 9 ĐẾN UNIT 11<br />
Mức độ nhận thức<br />
Nội dung kiến<br />
thức<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
TN<br />
<br />
TN<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
<br />
3 câu<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
0,75đ<br />
<br />
Vận dụng<br />
Vận dụng ở<br />
mức độ thấp<br />
TN<br />
<br />
Vận dụng ở<br />
mức độ cao<br />
TN<br />
<br />
Hiêu được cách<br />
phát âm có sự khác<br />
biệt giữa các<br />
nguyên âm và phụ<br />
âm trông từ.<br />
3 câu<br />
0,75đ<br />
<br />
Pronunciation<br />
<br />
2. vocabulary<br />
<br />
Nhận biết cách đọc<br />
động từ thêm –ed và<br />
các nguyên âm<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
Chọn các từ loại đúng<br />
để điền vào khoản<br />
trống<br />
<br />
Tìm cụm từ thích<br />
hợp để điền vào<br />
câu có nghĩa.<br />
<br />
6 câu<br />
1,5đ<br />
-Tìm định nghĩa<br />
của từ<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
<br />
2 câu<br />
<br />
2 câu<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
5 câu<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
1,25đ<br />
<br />
Động từ khiếm khuyết<br />
thich hợp nhất cho câu<br />
<br />
Sư dụng thành<br />
thạo các dạng câu<br />
passive voice<br />
<br />
Chọn đúng động<br />
từ passive voice<br />
ở dạng câu hơi<br />
<br />
3 câu<br />
0,75đ<br />
Tìm mạo từ thích<br />
hợp điền vào<br />
khoảng trống.<br />
1 câu<br />
<br />
1<br />
0,25<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
Nhận biết các động<br />
từ thích hợp cho<br />
câu điều kiện loại<br />
2,3<br />
4 câu<br />
1 đ<br />
Tìm động từ thích<br />
hợp điền vào khoản<br />
trống,<br />
2 câu<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
0,25d<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0,25 điểm<br />
<br />
Đọc và tìm thong tin<br />
thích hợp với câu hỏi<br />
<br />
Hiểu được nội dung<br />
đơn giản của câu<br />
hỏi<br />
2 Câu<br />
0.5đ<br />
Chia dạng đúng<br />
động từ vào câu<br />
điều kiện loại 3<br />
2 Câu<br />
<br />
Nắmv được nội<br />
dung toàn bài và<br />
trả lời câu hỏi.<br />
1 Câu<br />
0.25đ<br />
Sắp xếp từ thành<br />
câu có nghĩa ở<br />
dạng passive<br />
voice<br />
3 câu<br />
<br />
1đ<br />
14<br />
4,đ<br />
<br />
1,5đ<br />
8<br />
2.75đ<br />
<br />
Grammar<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Read and fill in<br />
<br />
Read and answer<br />
<br />
1 câu<br />
0,25đ<br />
Chọn đại từ đúng để<br />
điền vào khoản trống<br />
<br />
1 Câu<br />
0.25đ<br />
Writing<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tổng số câu<br />
Tổng điểm<br />
<br />
8<br />
2đ<br />
<br />
9 câu<br />
2,25đ<br />
<br />
4 câu<br />
1đ<br />
<br />
4 Câu<br />
1đ<br />
Sắp xếp từ thành<br />
câu hỏi ở đạng<br />
passive<br />
1 câu<br />
<br />
6 câu<br />
<br />
0.5đ<br />
2<br />
0.75đ<br />
<br />
3đ<br />
32 câu<br />
10đ<br />
<br />
1<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) - LỚP 10<br />
NĂM HỌC: 2015 – 2016<br />
Môn: Tiếng Anh - Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát, chép đề)<br />
<br />
MÃ ĐỀ 122<br />
<br />
Đề ra: (Đề kiểm tra có 02 trang)<br />
Choose the best answer A, B, C or D for each of the following sentences.<br />
<br />
Câu 1 :<br />
A.<br />
Câu 2 :<br />
A.<br />
Câu 3 :<br />
A.<br />
Câu 4 :<br />
A.<br />
Câu 5 :<br />
A.<br />
Câu 6 :<br />
A.<br />
Câu 7 :<br />
A.<br />
Câu 8 :<br />
A.<br />
Câu 9 :<br />
A.<br />
Câu 10 :<br />
A.<br />
Câu 11 :<br />
A.<br />
Câu 12 :<br />
A.<br />
C.<br />
Câu 13 :<br />
A.<br />
Câu 14 :<br />
A.<br />
<br />
to have a cold drink ?<br />
Can you<br />
B. Do you feel like<br />
C. Would you like<br />
D. Let’s<br />
They would rather offended if I<br />
to see them.<br />
haven’t gone<br />
B. didn’t go<br />
C. hadn’t gone<br />
D. don’t go<br />
If we had brought raincoats, we<br />
wet and cold.<br />
wouldn’t get<br />
B. would get<br />
C. would have got<br />
D. wouldn’t have got<br />
The new laws will be<br />
to protect wildlife.<br />
taken away<br />
B. passed<br />
C. eliminated<br />
D. supplied<br />
If you exercised more,you<br />
better.<br />
could have felt<br />
B. will feel<br />
C. would feel<br />
D. would have felt<br />
Man and most animals need a constant supply of<br />
to live.<br />
water<br />
B. soil<br />
C. grasses<br />
D. trees<br />
Campers<br />
use earth to put out their campfire completely.<br />
may<br />
B. need<br />
C. can<br />
D. must<br />
For centeries, people<br />
by the mysteries that lies beneath the ocean.<br />
have been<br />
has challenged<br />
B.<br />
C. challenge<br />
D. have challenged<br />
challenged<br />
If we<br />
by coach, we wouldn’t have got carsick.<br />
went<br />
B. hadn’t gone<br />
C. have gone<br />
D. go<br />
try the cake I have just made.<br />
Let’s<br />
B. Do you<br />
C. Would you<br />
D. Shall we<br />
Scientists say about 5000 species of plants and animals<br />
each year.<br />
is eliminated<br />
B. eliminated<br />
C. are eliminated<br />
D. was eliminated<br />
What does’contain’ mean ?<br />
state of being polluted<br />
B. a state of continuing to live or exist.<br />
related to an area near a tropical area.<br />
D. to have something inside.<br />
The earth<br />
and the future looks bad.<br />
is being threatened B. are threatened<br />
C. is threatened<br />
D. was threatened<br />
the students<br />
about the changes of their timetable yet?<br />
Have/been told<br />
B. Were/told<br />
C. Were/being told<br />
D. Has/been told<br />
<br />
Choose the word which has underlined part pronounced differently from the rest.<br />
Câu 15: A. square<br />
Câu 16: A. clear<br />
Câu 17: A. line<br />
Câu 18: A. listen<br />
Câu 19: A. question<br />
Câu 20: A. explained<br />
<br />
B. share<br />
B. hear<br />
B. medicine<br />
B. visitor<br />
B. station<br />
B. destroyed<br />
<br />
C. rare<br />
C. idea<br />
C. like<br />
C. continue<br />
C. nation<br />
C. studied<br />
<br />
D. are<br />
D. heart<br />
D. determine<br />
D. interesting<br />
D. population<br />
D. missed<br />
<br />
Read the passage and choose the best answer A, B, C, or D for the questions<br />
2<br />
<br />
There are four seasons in a year in the north of Viet Nam. They are spring, summer, autumn and<br />
winter. The weather in spring is usually warm and fine. There are many flowers in spring. In summer the<br />
weather is hot. It's always sunny. When autumn comes, the weather becomes cool. We have much rain in<br />
autumn. It's the season of umbrellas. After autumn comes winter. It's a dry season. The weather is cold and it<br />
doesn't rain very often. But it never snows in winter in Viet Nam.<br />
Câu 21: How many seasons are there in the north of Viet Nam?<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
Câu 22: What's the weather like in spring?<br />
A. warm<br />
B. hot<br />
C. windy<br />
D. warm and fine<br />
Câu 23: Why do people call autumn the season of umbrellas?<br />
A. Because it’s hot<br />
B. Because it rains so much<br />
C. Because it‘s sunny<br />
D. Because it’s dry<br />
Câu 24: Which of the following sentence is not true?<br />
A. There are many flowers in spring. C. The weather is cold in the dry season.<br />
B. The weather is cool in autumn.<br />
D. It usually snows in winter in Viet Nam.<br />
Read the passage and choose the best answer A, B, C, or D to fill in the blanks.<br />
Cuc Phuong national park is located 160km kilometers south west of Hanoi.<br />
25<br />
is the first of<br />
Viet Nam’s nine national parks to be established, and<br />
26<br />
over 200 square kilometers of<br />
rainforest. Tourists can go there to ……27….. butterflies, visit caves, hike mountains and look at the 1000year-old tree. 28<br />
best time to visit the park is during the dry season, from October to April, when the<br />
rainy season is over.<br />
Câu 25: A.They<br />
B. We<br />
C. He<br />
D. It<br />
Câu 26: A. contains<br />
B. exists<br />
C. looks<br />
D. related<br />
Câu 27: A. studying<br />
B. study<br />
C. to study<br />
D. studied<br />
Câu 28: A. The<br />
B. A<br />
C. An<br />
D. No article<br />
Put the correct form of the verbs into the sentences<br />
1. I would have bought a new bicycle if I<br />
2. If I had had your address, I<br />
<br />
enough money. (save)<br />
you a post card. (send)<br />
<br />
Use the prompts below to make a complete sentence.<br />
3. in this soil/ trees/ grow/ well.<br />
…………………………………………………………………………………………………<br />
4. to be homeless/ the children/ reported/ were.<br />
………………………………………………………………………………………………….<br />
5. very often/ am not invited/ parties/ to/ I.<br />
………………………………………………………………………………………………….<br />
6. be spoken/can/ English/ at the club?<br />
………………………………………………………………………………………………….<br />
<br />
The end<br />
<br />
3<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) - LỚP 10<br />
NĂM HỌC: 2015 – 2016<br />
Môn: Tiếng Anh - Chương trình chuẩn<br />
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
<br />
Choose the best answer A, B, C or D for each of the following sentences.<br />
1. C<br />
10. A<br />
<br />
2. B<br />
11. C<br />
<br />
3. D<br />
12. D<br />
<br />
4. B<br />
13. A<br />
<br />
5. C<br />
14. A<br />
<br />
6. A<br />
<br />
7. D<br />
<br />
8. B<br />
<br />
9. B<br />
<br />
Choose the word which has underlined part pronounced differently from the rest.<br />
15. D<br />
<br />
16. D<br />
<br />
17. B<br />
<br />
18. A<br />
<br />
19. A<br />
<br />
20. D<br />
<br />
Read the passage and choose the best answer A, B, C, or D for the questions<br />
21. C<br />
<br />
22. D<br />
<br />
23. B<br />
<br />
24. D<br />
<br />
Read the passage and choose the best answer A, B, C, or D to fill in the blanks.<br />
25. D<br />
<br />
26. A<br />
<br />
27. B<br />
<br />
28. A<br />
<br />
Put the correct form of the verbs into the sentences<br />
1. I would have bought a new bicycle if I<br />
had saved<br />
2. If I had had your address, I would have sent<br />
<br />
enough money. (save)<br />
you a post card. (send)<br />
<br />
Use the prompts below to make a complete sentence.<br />
3. in this soil/ trees/ grow/ well.<br />
Trees grow well in this soil.<br />
4. to be homeless/ the children/ reported/ were.<br />
The children were reported to be homeless.<br />
5. very often/ am not invited/ parties/ to/ I.<br />
I am not invited to parties very often.<br />
6. be spoken/can/ English/ at the club?<br />
Can English be spoken at the club?<br />
The end<br />
<br />
4<br />
<br />