intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 12 nâng cao - THPT Nguyễn Du - Mã đề 485

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

40
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 12 nâng cao - THPT Nguyễn Du - Mã đề 485 dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hy vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 12 nâng cao - THPT Nguyễn Du - Mã đề 485

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT  ( BÀI SỐ 1 )  TỔ VẬT LÍ MÔN: VẬT LÍ CHƯƠNG TRÌNH : NÂNG CAO ĐIỂM Thời gian làm bài:  45phút;  (30 câu trắc nghiệm)                               Mã đề thi  485 Họ, tên học sinh:..................................................................... L ớp: ............................. BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh đánh dấu X vào đáp án lựa chọn: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường   đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là A. 30 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 40 cm Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ  cứng   100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy  2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,2s. B. 0,4s. C. 0,6s. D. 0,8s. Câu 3: Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần ℓà đúng? A. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian. B. Có năng ℓượng dao động ℓuôn không đổi theo thời gian. C. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần. D. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh. Câu 4: Biên độ  của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có pha vuông  góc nhau ℓà? A. A = | A1 + A2 | B. A = A1 + A2 C. A =  A12 A 22 D. A =  Câu 5: Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng tần số. Biên độ  của dao động tổng   hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: A. Biên độ dao động thứ hai B. Độ ℓệch pha của hai dao động C. Tần số chung của hai dao động D. Biên độ dao động thứ nhất Câu 6:  Một vật dao động điều hoà theo phương trình  x = 8cos(4 t +   /3)cm, toạ  độ  của vật tại thời   điểm t = 8s là. A. x = 4cm B. x = 8cm C. x =  cm D. x = ­ 4cm Câu 7: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như  cũ gọi là                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 485
  2. A. Pha ban đầu. B. Chu kì dao động. C. Tần số góc. D. Tần số dao động. Câu 8: Cho các dao động điều hoà sau x = 10cos(3πt + 0,25π) cm. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu? A. 5 2  cm B. 5 cm C. ­ 5 2 cm D. 10 cm Câu 9: Con ℓắc đơn có ℓ1 thì dao động với chu kì T1; chiều dài ℓ2 thì dao động với chu kì T2, nếu con ℓắc  đơn có chiều dài ℓ = ℓ1+ ℓ2 thì chu kỳ dao động của con ℓắc ℓà gì? A. T2 =  T12 T22 B. T = T1 + T2 C. T = T1 ­ T2 D. T =  T12 T22 Câu 10: Con lắc lò xo có chu kỳ là 0,2 s, vật có khối lượng 500 g. Lấy  2 = 10, độ cứng của lò xo là: A. 50 N/m B. 100 N/m. C. 10 N/m. D. 500 N/m. Câu 11: Trong dao động điều hoà A. Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha 90o với li độ. B. Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với  li độ. C. Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ D. Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha 90o với  li độ. Câu 12: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(πt + )cm, pha dao động của chất   điểm tại thời điểm t = 1s là A. 1,5π (rad). B. 0,5(Hz). C. 1,5(s). D. 0(cm). Câu 13: Tại một nơi xác định. Chu kì dao động điều hòa của con ℓắc đơn tỉ ℓệ thuận với A. Chiều dài con ℓắc B. Căn bậc hai chiều dài con ℓắc C. Gia tốc trọng trường D. Căn bậc hai gia tốc trọng trường Câu 14: Trong dao động điều hoà x = Acos( t ) , gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình. A. a = ­ A2 cos( t ) B. a = A sin ( t ). C. a = ­  2Acos( t ) D. a = 2 Acos( t ) Câu 15: Con lắc lò xo có độ cứng K = 50 N/m gắn thêm vật có khối lượng m = 0,5 kg rồi kích thích cho   vật dao động, Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ cực đại đến vị trí cân bằng A. π/20 s B. π/15 s C. π/5 s D. π/4 s Câu 16: Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của lò xo   và kích thước vật nặng. Công thức tính chu kỳ của dao động? k m A. T = 2π B. T = 2π C. T = 2π  D. T = 2π m k Câu 17: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là: A. do lực cản môi trường. B. do dây treo có khối lượng đáng kể. C. do trọng lực tác dụng lên vật. D. do lực căng dây treo. Câu 18: Một con  ℓắc đơn dao động điều hòa có chiều dài dây  ℓ, tại nơi có gia tốc trọng trường g, biết   biên độ góc  0. Quả nặng có khối ℓượng m. Công thức tính động năng, thế năng của con ℓắc tại vị trí ℓi   độ góc  ? A. Wd = mv2; Wt = 3mgℓ(cos 0 ­ cos ) B. Wd = mv2; Wt = mgℓ(1 ­ cos ) C. Wd = mv2; Wt = mgℓ(1 ­ cos 0). D. Wd = mv2; Wt = 3mgℓ(1 ­ cos ) Câu 19: Dao động điều hoà là A. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng  nhau. B. Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng. C. Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin. D. Dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan. Câu 20: Phát biểu nào dưới đây sai? A. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào năng ℓượng cung cấp cho hệ dao động B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại ℓực C. Dao động tắt dần ℓà dao động có biên độ giảm dần theo thời gian                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 485
  3. D. Cộng hưởng có biên độ phụ thuộc vào ℓực cản của môi trường Câu 21:  Một vật m = 100 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số  với  phương trình x1 = 6cos(10t + π/6) cm, x2 = A2cos(10t + 2π/3) cm. Cơ năng điều hòa của vật là 0,05 J. Biên  độ A2 bằng A. 4 cm B. 8 cm C. 6 cm D. 12 cm Câu 22: Mét chÊt ®iÓm dao ®éng däc theo trôc Ox. Ph¬ng tr×nh dao ®éng lµ x = 4cos4πt(cm). Tèc ®é trung b×nh cña chÊt ®iÓm trong 1/2 chu k× lµ A. 64cm/s. B. 16π cm/s C. 32cm/s. D. 8cm/s. Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều  hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng A. 0,018 J. B. 0,05 C. 0,032 J. D. 0,024 J. Câu 24: Một vật treo vào lò xo làm nó giãn ra 4 cm. Cho g =  2 10 m/s2. Biết lực đàn hồi cực đại, cực  tiểu lần lượt là 10 N và 6 N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò   xo trong quá trình dao động lần lượt bằng A. 25 cm và 23 cm. B. 26 cm và 24 cm. C. 24 cm và 23 cm. D. 25 cm và 24 cm. Câu 25: Một con lắc đơn gồm quả cầu khối lượng m = 80g, được treo vào dây dài 2m. Lấy g = 10m/s 2.  Bỏ qua mọi ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB góc  0 60 0 rồi buông không vận tốc ban đầu. Tính lực  căng của dây treo con lắc khi ở vị trí biên. A. 4N B. 0,2N C. 0,4N D. 2N Câu 26: Cho một con lắc lò xo có độ cứng là k = 100 N/m đang dao động điều hòa. Tại thời điểm t 1, li độ  và vận tốc của vật lần lượt là 3 cm và 80 cm/s. Tại thời điểm t 2, li độ và vận tốc của vật lần lượt là –4  cm và 60 cm/s. Khối lượng của vật nặng là A. 250 g. B. 200 g. C. 125 g. D. 500 g. Câu 27: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ  8 cm, chọn gốc thế  năng  ở  vị  trí căn   bằng thì động năng của vật biến đổi tuần hoàn với tần số 5 Hz, lấy  π2 = 10, vật nặng có khối lượng 0,1   kg. Cơ năng của vật có giá trị là. A. 0,32 J B. 3200 J C. 800 J D. 0,08 J π Câu 28: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc  α0 < , có mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng  2 của vật nặng. Tính tỉ số giữa thế  năng và động năng của vật nặng tại vị trí mà lực căng dây treo có độ   lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nặng. W W W W A.  Wt = 3 .                        B.  Wt = 2                           C. Wt = 6 .                        D.  Wt = 4. d d d d Câu 29: Con lắc lò treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì   được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3 cm rồi thả cho dao động. Hòn bi thực hiện 50   dao động mất 20 s. Lấy g =  2 10 m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò  xo khi dao động là A. 4. B. 3. C. 7. D. 5. Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết trong mỗi   chu kỳ dao động, thời gian lò xo bị giãn lớn gấp hai lần thời gian lò xo bị nén. Chiều dài quỹ đạo của vật   là A. 16 cm B. 4 cm C. 8 cm D. 32 cm ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1