Đề kiểm tra 1 tiết Tin học 7 - Chương trình bảng tính
lượt xem 117
download
Để giúp các bạn học sinh lớp 7 có thể làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Tin học. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết Tin học 7 - Chương trình bảng tính với các câu hỏi tự luận và trắc nghiệm có nội dung xoay quanh: tính năng chung của chương trình bảng tính, làm quen với excel,...để đạt kết quả tốt trong kỳ thi này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Tin học 7 - Chương trình bảng tính
- KIỂM TRA 1 TIẾT - MÔN TIN HỌC 7 Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: 7 Điểm Lời phê của giáo viên I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. Lợi ích của chương trình bảng tính là gì? A. Việc tính toán được thực hiện tự động; B. Khi các dữ liệu thay đổi thì các tính toán cũng được cập nhật tự động; C. Có các công cụ giúp trình bày dữ liệu nổi bật và đẹp mắt; D. Có thể dễ dàng tạo ra các biểu đồ minh họa trực quan; E. Tất cả các lợi ích trên. Câu 2. Giao của một hàng và một cột được gọi là A. dữ liệu; C. trường; B. ô; D. công thức. Câu 3. Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây? A. Kí tự; C. Số; B. Thời gian; D. Tất cả các dữ liệu trên. Câu 4. Thông thường, dữ liệu kí tự trên trang tính được dùng làm gì? A. Thực hiện tính toán; B. Giúp phân biệt các thông tin trên máy tính; C. Báo cho máy biết ta định làm gì; D. Tất cả các mục đích trên. Câu 5. Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là A. ô đầu tiên tham chiếu tới; C. dấu ngoặc đơn; B. dấu nháy; D. dấu bằng. II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1. Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính? Câu 2. Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel. Hãy viết các công thức sau: 23 52 a) 9 24 : 7 3 6 b) 117 252 Câu 3. Quan sát trang tính hình dưới đây: Hãy dùng các hàm có sẵn để tính: a) Tổng số tiền chi của từng tháng b) Số tiền một tháng chi lớn nhất c) Số tiền một tháng chi nhỏ nhất d) Chi tiêu trung bình mỗi tháng 1
- Bài Làm …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………..... 2
- Tuần: 11 Ngày soạn: 17/10/2012 Tiết: 22 Ngày kiểm tra: 24/10/2012 KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Củng cố các kiến thức đã học để có những phương pháp dạy học tốt hơn + Chương trình bảng tính. + Một số đặc trưng chung của chương trình bảng tính. + Các hàm: Sum, Average, + ... 2. Kĩ năng: HS biết vận dụng các kiến thức để giải quyết các bài tập. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra trên giấy. IV. Tiến trình dạy học 1. Ổn định: 1 phút 2. Phát đề: 2 phút 3. Nội dung bài kiểm tra: * Ma trận đề Tên Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng (nội dung, chương) Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Làm quen với - Biết mở một Excel(2 tiết) bảng tính củ. -Biết lưu bảng tính. Số câu : 2 2 Số điểm: 1 điểm 1điểm Tỉ lệ % 10 % 10% 2. Các TP chính trên - Biết trang tính -Hiểu các thành Excel(2 tiết) của bảng tính khi phần chính trên mở. bảng tính excel. Số câu : 1 1 2 Số điểm: 0,5điểm 0,5điểm 1điểm Tỉ lệ % 5% 5% 10 % 3. Tính toán trên - Biết dữ liệu trong - Hiểu địa chỉ ô - Viết được trang tính(2 tiết) ô tính và trên của trang tính công thức tính thanh công thức. tổng Số câu : 1 1 1 3 Số điểm: 2điểm 0,5điểm 0,5điểm 3điểm Tỉ lệ % 20% 5% 5% 30% 3 Phần mềm Typing -Phần mềm Typing Test(4 tiết) Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím
- Số câu : 1 1 Số điểm: 0,5điểm 0,5điểm Tỉ lệ % 5% 5% 4. Làm quen với các - Biết cách lưu với kiểu dư liệu trên tên mới. trang tính(2 tiết) Số câu : 1 1 Số điểm: 0,5điểm 0,5điểm Tỉ lệ 5% 5% 5. Chương trình - Biết cách chọn ô - Hiểu các đối bảng tính là gì(2 tiết) nhanh nhất. tượng trên trang tính. Số câu : 1 1 2 Số điểm: 2điểm 2điểm 4điểm Tỉ lệ 20% 20% 40% Tổng số câu 7 3 1 11 Tổng số điểm 6,5điểm 3điểm 0,5điểm 10điểm Tỉ lệ % 65 % 30 % 0,5 % 100%
- PHÒNG GD&ĐT TP QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Lần 1) TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Tin học 7 Họ và tên:……………………………….. Thời gian: 45 phút Lớp: 7….. Năm học: 2012-2013 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1: Phần mềm Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 Câu 2: Ô B5 là ô nằm ở vị trí: a). Hàng 5 cột B b). Hàng B cột 5 c). Ô đó có chứa dữ liệu B5 d). Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A . Câu 3 :Địa chỉ của một ô là: a. Tên cột mà ô đó nằm trên đó b. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên c. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó d. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó Câu 4: Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2. a. = (A2 + D2) * E2; b. = A2 * E2 + D2 c. = A2 + D2 * E2 d. = (A2 + D2)xE2 Câu 5: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính a). b). c). d). Câu 6: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì: a. File\Open b.File\exit c.File\ Save d.File\Save as Câu7: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 8: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ: a). b). c). d). II. PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm) Câu 1: Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính.(2 điểm) Câu 2: Nêu tên hàm, cú pháp và công dụng của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN(2 điểm) Câu 3: Cho bảng tính sau: (2 điểm) Yêu cầu: Sử dụng hàm và công thức trong chương trình bảng tính để tính: a). THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG x ĐƠN GIÁ b). GIẢM GIÁ 30% = THÀNH TIỀN x 30% c). PHẢI TRẢ = THÀNH TIỀN – GIẢM GIÁ 30% d). Tính tổng số lượng hàng bán ra (TỔNG SL HÀNG)?
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1: b Câu 2: a Câu 3: b Câu 4: a Câu 5: a Câu 6: d Câu 7: c Câu 8: b 2.PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm) Câu 1: Tích năng chung của chương trình bảng tính: Mỗi ý đúng được 0,4 điểm - Màn hình làm việc. - Dữ liệu. - Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn. - Sắp xếp và lọc dữ liệu. - Tạo biểu đồ. Câu 2: Nêu tên hàm, cú pháp và công dụng của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN Mỗi ý đúng được 0,5 điểm * SUM Tên hàm: SUM Cú pháp: =Sum(a,b,c) Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế Công dụng: Tính tổng một dãy các số * AVERAGE Tên hàm: AVERAGE Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c...,) Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế Công dụng: Tính trung bình cộng một dãy các số * MAX Tên hàm: MAX Cú pháp: =MAX(a,b,c,...)
- Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế Công dụng: Xác định giá trị lớn nhất * MIN Tên hàm: MIN Cú pháp: =MIN(a,b,c,...) Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế Công dụng: Xác định giá trị nhỏ nhất Câu 3: Mỗi câu làm đúng được 0.5đ Yêu cầu: Sử dụng hàm và công thức trong chương trình bảng tính để tính: a). THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG x ĐƠN GIÁ E4=C4*D4 nhấn Enter b). GIẢM GIÁ 30% = THÀNH TIỀN x 30% F4=E4*30% nhấn Enter c). PHẢI TRẢ = THÀNH TIỀN – GIẢM GIÁ 30% G4=E4-F4 nhấn Enter d). Tính tổng số lượng hàng bán ra (TỔNG SL HÀNG)? C11=SUM(C4:C10) nhấn Enter
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Tin học 6 - Cấu trúc chung của máy tính
14 p | 1378 | 241
-
Đề kiểm tra 1 tiết Tin học 12
19 p | 1823 | 215
-
Đề kiểm tra 1 tiết Tin học 11
14 p | 1680 | 213
-
Đề kiểm tra 1 tiết Tin học8 (Lý thuyết và thực hành)
3 p | 1618 | 195
-
Đề kiểm tra 1 tiết Tin học 8
11 p | 1014 | 119
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án
15 p | 1042 | 48
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Châu Thành 1
3 p | 849 | 41
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi
3 p | 908 | 39
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTNT Ninh Hòa
5 p | 355 | 33
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Bài kiểm tra số 1)
4 p | 225 | 19
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hòa Bình
4 p | 243 | 18
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Long An
5 p | 425 | 18
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án (Thực hành) - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
3 p | 147 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Tường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
4 p | 147 | 6
-
Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất
17 p | 42 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT số 1 Đức Phổ
2 p | 40 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Kim Thư
4 p | 79 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn