Đề kiểm tra 1 tiết Toán 2
lượt xem 28
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo đề kiểm tra 1 tiết toán 2 với nội dung tìm x, thực hiện phép trừ, điền vào ô trống,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Đồng thời giúp giáo viên có thêm tư liệu để ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Toán 2
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN 2 Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:(2đ) TT PHÉP TÍNH KẾT QUẢ a 11 + 45 = A. 46 B. 56 C. 66 b 48 – 23 = A. 25 B. 15 C. 35 c 50dm + 28dm = A. 58 B. 78 C. 78dm d 30kg + 50kg = A. 80 B. 80kg C. 8kg Bài 2: Tìm x (2đ) a. x + 38 = 91 b. x - 14 = 47 + 15 ................................... ................................... .................................... .................................... .................................... Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2đ) a. 36 + 18 b. 51 + 14 c. 74 - 47 d. 81 - 32 ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... Bài 4: (2đ) Băng giấy màu đỏ dài 65 xăng-ti-mét, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 17 xăng-ti-mét. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti- mét ? Bài giải: .................................................................................................................. ................................................................................................................... ................................................................................................................... Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:(1đ) a. Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A.1 B.2 C.3 D. 4
- b. Số hình tam giác trong hình vẽ là: A.4 B.3 C.2 D. 1 Bài 6: (0,5đ) Viết các số sau thành tổng của các hàng: Mẫu : 85 = 80 + 5 79 =............................................... ; 91 = ..................................................... Bài 7: (0,5đ) Tìm một số, biết tổng của số đó với 42 bằng 100. ......................................................................................................................................
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tìm x, biết : x + 9 = 9 A. x = 9 B. x = 18 C. x = 0 D. x = 99 Câu 2: Số điền vào ô trống là: - 4 7 A. 3 B. 11 C. 7 D. 4 Câu 3: Kết quả của phép tính 43 – 25 là: A. 38 B. 18 C. 28 D. 68 Câu 4: Năm nay bà 64 tuổi. Mẹ kém bà 26 tuổi. Vậy tuổi của mẹ là: A. 28 tuổi B. 38 tuổi C. 18 tuổi D. 26 tuổi Câu 5: Hình nào sau đây là hình vuông: A B C D Câu 6 : Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 12 giờ. B. 3 giờ C. 5 giờ D. 9 giờ II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (2 điểm).Tính: 12 kg – 5 kg = ………. 18cm - 9 cm =………….. 63 + 37 =………… 98 – 17 + 12 = ………….. Bài 2: (2 điểm).Tìm x: a) 85 – x = 46 ; b) x + 17 = 52 .................................................................................. ...................................................................................................... .................................................................................. ...................................................................................................... .................................................................................. ...................................................................................................... .................................................................................. ...................................................................................................... Bài 3: (2 điểm). Năm nay bà 72 tuổi, mẹ kém bà 29 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
- Bài giải ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ Bài 4: (1 điểm). Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ. - =
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN 2 Bài 1 : ( 1 điểm ). Viết số thích hợp vào ô trống: a) 31; 32; 33; …; …; …; …; …;39. b) 59; 60; 61; …; …; …; …; …; 67. Bài 2 : Điền chữ số thích hợp vào ô trống: ( 2 điểm ) 75 5 96 65 + + - - 8 39 8 3 93 74 48 26 Bài 3: Đặt tính rồi tính ( 1điểm ) 36 + 49 65 – 28 27 + 36 85 – 47 ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… Bài 4 : Tìm x ( 1 điểm ) a) x – 27 = 44 b) 49 + x = 75 c) x + 24 = 62 ……………… ………………. ………………… ……………… ………………… ………………… Bài 5 : ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống : a) 7 dm = ……. cm b) 9 dm = ……… cm 30 cm = ……. dm 40 cm = …….. dm Bài 6 ( 1 điểm). Số - Trong hình bên: Có …. hình tam giác Có ….. hình tứ giác Bài 7.( 1 điểm) Năm nay bà 62 tuổi, bố kém bà 25 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi? Bài giải .…..……….……………………………………….. …………….………………………………………..
- …………….……………………………………….. ……………..……………………………………….. ……………………………………………………… Bài 8. ( 1 điểm). Huệ có 27 bông hoa , Thủy có 35 bông hoa. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu bông hoa? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN 2 Bài 1: Tính nhẩm rồi ghi kết quả vào chỗ chấm (1,5đ). 9 + 9 = …… 17 – 8 = …… 19 - 6 - 3 = …… 13 - 5 = …… 15 + 5 = …… 6 + 4 + 2 = …… Bài 2: Đặt tính rồi tính : (2đ) 58 + 42 100 - 35 64 + 35 82 - 28 ………. ………… ………….. ……………. ………. ………… ………….. ……………. ………. ………… ………….. ……………. ………. …………. ………….. ……………. Bài 3: Tìm x : (1, 5đ) : a) x - 38 = 19 b) 25 + x = 55 ……………………………….. ……………………………… ………………………………. ……………………………… Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống : (2đ) Số bị trừ 14 66 80 Số trừ 8 45 58 Hiệu 37 26 Bài 5 : Năm nay ông 75 tuổi, bố kém ông 36 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ? (2đ) Bài giải: ………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……… Bài 6: (1đ) a) Thứ tư tuần này là ngày 19 tháng 5. Thứ tư tuần trước là ngày nào? b) Em đi học về lúc 5 giờ chiều. Mẹ đi làm về lúc 17 giờ. Hỏi ai về sớm hơn?
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN 2 Phần I : Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính) .Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng . 1/ Số tròn chục lớn hơn 38 và bé hơn 41là: A. 39 C. 40 B. 39 và 40 D. 37 và 42 2/ Các số 88 ,76,,90,32 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 88,76, 90,32 C. 90 , 88, 76, 32 B. 32, 88, 76,90 D. 32, 76, 88, 90 3/ Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 10 giờ B. 12 giờ đêm C. 10 giờ đêm 4/ Hình vẽ bên có : A. 3 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. 4 hình tam giác và 4 hình tứ giác C. 4 hình tam giác và 3 hình tứ giác Phần 2: 1/ a. Đặt tính rồi tính : 74 + 19 92 – 86 9 + 88 100 – 78 ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. b / Ghi kết quả tính : 100 - 80 + 38 = ……………………… 58 + 42 - 57 = ……………………………….
- 2/ Tìmx: a/ x – 17 = 83 b/ 37 + x = 63 ……………………………………………. ………………………………………………….. ……………………………………………. ………………………………………………….. ……………………………………………. ………………………………………………….. 3/ Xem lịch tháng 12 năm 2011 và điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm(…) -Tháng 12 có…….ngày - Ngày 29 tháng Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ 12 là ngày thứ …… Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy Nhật 1 2 - Trong tháng 12 có …..ngày Thứ bảy. Các 3 4 5 6 7 8 9 ngày đó là:……………………………… 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 4/ a) Một cửa hàng có 100 kg gạo . Cửa hàng đã bán 76 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô- gam gạo? Bài giải ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………… b) Thùng thứ nhất có 57 l mật ong, thùng thứ hai có 38 l mật ong . Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít mật ong? Bài giải ……………………………………………………………………………………………………… ……………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 kèm theo đáp án
4 p | 401 | 82
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 phần hình học chương 2 có đáp án
2 p | 339 | 36
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 phần hình học chương 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
5 p | 250 | 32
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán học 2
8 p | 101 | 10
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 phần số học chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Võ Nguyên Giáp
5 p | 186 | 10
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 2
6 p | 123 | 10
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán học lớp 2
4 p | 82 | 9
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 2
7 p | 133 | 9
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán học lớp 2
6 p | 94 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 2
3 p | 86 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán học 2
10 p | 91 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 2
10 p | 87 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 phần số học năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT UBND Quận Kiến An
4 p | 230 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 Giải tích 12 năm học 2018-2019 có đáp án - Trường THP Ông Ích Khiêm
4 p | 64 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Đại số lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
4 p | 67 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 Giải tích 12 năm học 2018-2019 - Trường THP Thới Bình
3 p | 38 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 môn Hình học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
6 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn