intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán học 2

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

101
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 4 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 2 với nội dung xoay qunh: các phép tính số nguyên, các bài Toán đố, hình tam giác, hình tứ giác, 3 điểm thẳng hàng,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán học 2

  1. ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 2 THỜI GIAN :45 PHÚT Bài 1: Đặt tính rồi tính 61+ 20 32 + 80 17 + 26 15 + 47 Bài 2: Đặt tính rồi tính 67 – 24 55 -22 81 – 45 78- 13 Bài 3: Khối lớp Hai có 32 học sinh, khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 40 học sinh . Hỏi khối lớp Ba có bao nhieu học sinh. Bài 4 : Tính 5 x 9 + 25 4 x 8 – 19 = 5 x 7 + 98 Bài 5 : Tính nhẩm 60 : 2 = 80 : 4= 40: 2= 600: 3 = 80 : 2 = 70: 7 = Bài 6: Với các số 2, 4 và 8 và dấu x; : , = , em hãy viết các phép tính đúng Bài 7:Đội một trồng được 34 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội Một 83 cây. Hỏi: a) Đội hai trồng được bao nhiêu cây? b) Hai đội trồng được bao nhiêu cây? Bài 8:Tìm x a)x  5 = 50 – 15 b) x : 4 = 38 – 33 c) x – 35 = 47 + 56
  2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN 2 Bài 1) (2đ) Đặt tính rồi tính: 54 + 36 27 + 63 54 - 38 88 - 49 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………… Bài 2) (2đ) Tìm x a) x - 36 = 52 b) 92 - x = 45 c) x – 35 = 67 - 29 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………… Bài 3) (2đ) Trong một ngày, cửa hàng bán được 56 kg đường, trong đó buổi sáng bán được 27kg. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………. Bài 4) (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng a/ 28 + 36 + 14=? b/ 76 - 22 - 38 = ? A. 68 A. 26 B. 78 B. 15
  3. C. 79 C. 16 Bài 5 (1đ) Hình bên có: ……..tam giác ……..tứ giác Bài 6 (1đ) Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ - = ĐỀ SỐ 7 A.Phần trắc nghiệm (4đ- mỗi câu 0,5đ) Câu 1 100 - = 60 . Số cần điền vào ô trống: A. 30 B. 40 C. 50 Câu 2. 56 là kết quả của phép tính: A. 27 + 29 B. 88 - 22 C. 37 + 29 Câu 3. Trong các hình bên, hình chữ nhật là: A. Hình A B. Hình B C. Hình C Hình A Hình B Hình C Câu 4 : (0.5đ) : 60 cm = ….. A. 6 cm B. 6 dm C. 10 cm D. 60 dm Câu 5: (0,5đ) Kết quả của phép tính : 43 26 A. 27 B. 37 C. 17 D. 69 Câu 7: (0,5đ) Kết quả của phép tính 52 + 39 A. 19 B. 91 C. 81 D. 18
  4. B .Phần tự luận (6đ) Câu 1: (1 điểm) Điền số thích hợp vào mỗi vòng tròn 80 83 85 Câu 2 Tìm x: (1 điểm) 25 + x = 36 x + 34 = 85 Câu 3(2 điểm): Thùng thứ nhất đựng 35 lít dầu, thùng thứ hai đựng ít hơn thùng nhất 8 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................ ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................ Câu 4 .(2 điểm) Nối 3 điểm thẳng hàng và ghi tên ba điểm thẳng hàng đó vào chỗ chấm sau đây: A  H ....................................................................................  C B  ...................................................................................... D
  5. Trường Tiểu học Toàn Thắng Bài kiểm tra định kì Giữa kì II Họ và tên:............................................ Năm học: 2012-2013 Lớp:..............Số báo danh :………… Môn: Toán Lớp 2 Số phách…………. Thời gian: 40 phút Số phách:…………… ĐỀ CHẴN Điểm GV chấm PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1:(1đ) Các số 33, 54, 45 và 28 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 28, 33, 45, 54. B. 45, 54, 33, 28 . C. 33, 28, 45, 54 D. 45, 54, 28, 33. Bài 2: Ghi số phần được tô đậm của mỗi hình vào chỗ chấm (1đ) a- b- .... c- ..... d- ..... Câu 3:(1đ) Chu vi của hình tứ giác ABCD là: B 3 cm C A. 11cm B. 13cm 4cm 4cm C. 15cm D. 17cm A 6 cm D
  6. PHẦN II: PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Tính (1,5đ): 4 x 8 - 26 = ........................ 4 dm x 6 = ...................... = ........................ 32 kg : 4 = ...................... Bài 2: (1đ) Điền dấu ( >;
  7. Ôn thi toán lớp 2 PHẦN 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất ……./ 2 đ 1. Anh nhiều hơn em 8 viên kẹo. Nếu anh cho em 4 viên kẹo thì ai có kẹo nhiều hơn? a. Anh b. Em c. Không ai nhiều hơn 2. Ngày 27 tháng 12 là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ? a. Thứ năm b. Thứ tư c. Thứ ba A A B C D 3. Có mấy đoạn thẳng ở hình bên ? a. 6 đoạn thẳng b. 5 đoạn thẳng c. 4 đoạn thẳng 4. ......9 < 89 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : a. 7 b. 8 c. 9 PHẦN 2: ……./ 8 đ Câu 1 (1 đ): Vào buổi chiều , hai đồng hồ nào chỉ cùng giờ ? Đồng hồ A và ................................ Đồng hồ B và................................ Đồng hồ C và ................................ Câu 2 (1 đ) Hình bên có : a) .................. hình tam giác b) ....................hình tứ giác Câu 3 (2 đ): Đặt tính và tính: a) 58 + 29 b) 91 - 89 c) 52 + 15 d) 100 - 71
  8. Câu 4 (1 đ): Tính: 7 + 79 + 8 = ………….. 79 – 21 – 35 = ………. 85 – 23 + 16 = ………… 20 + 42 – 30 = …….. Câu 5 (1 đ): Tìm X biết a) 56 – x = 27 b) x + 18 = 71 -23 ........................... ........................................ ........................... ........................................ ........................... ........................................ ........................... ........................................ Câu 6 (2 đ): Đoạn thẳng thứ nhất dài 63 dm. Đoạn thẳng thứ hai ngắn hơn đoạn thẳng thứ nhất 14 dm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét ? ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2