intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 2

Chia sẻ: Nguyen Vu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

87
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 2 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 2 với các nội dung như: Toán đố, phép tính cộng, phép tính trừ, hình chữ nhật, chu vi hình tam giác,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 2

  1. ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2 Bài 1: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm thích hợp ( 1 điểm ) Số liền trước Số đã cho Số liền sau ................................. 525 ................................ ................................. 499 ................................ ................................. 999 ................................ ................................. 784 ................................ Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 265, 397, 663, 458, 756 ( 1 điểm) ....................................................................................................... ....................................................................................................... Bài 3: Đặt tính rồi tính ( 3 điểm ) 632 + 245 451 + 46 ............................ .............................. ............................ .............................. ............................ .............................. ............................ .............................. ............................ .............................. 772 – 430 386 – 35 ............................ .............................. ............................ .............................. ............................ .............................. ............................ .............................. ............................ .............................. Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm ) 1m = ............ dm 1m = ........... cm 6dm + 8 dm = ........... dm 14m – 9m = ......... m Bài 5: Giải toán: a. Lớp em có 32 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn? ( 1 điểm ) Bài giải ....................................................................................................... .......................................................................................................
  2. ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... b. Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây? ( 1 điểm ) Bài giải: ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Trong hình bên có: ( 0.5 điểm ) a. Số hình chữ nhật là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Bài 7: Điền số có 2 chữ số vào ô trống để được phép tính đúng: ( 0.5 diểm ) + = - = Bài 8: Tìm x ( 1 điểm ) x + 103 = 406 x : 9 = 45 ................................. ............................... ................................. ............................... ................................. ............................... ................................ ...............................
  3. Đề kiểm tra toán lớp 2 A. Trắc nghiệm: (2đ) Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a/ 3 được lấy 4 lần, ta có phép tính: A.4 + 3 B. 4 + 4 + 4 C. 3 X 4 b/ Thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ hai là 8. Tích là: A. 4 B. 32 C. 12 c/ Chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là:AB = 3cm ; BC = 4 cm ; AC = 5 cm A. 12 cm B.22cm C. 10cm d/ 1 giờ = .................. phút. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 60 B. 50 C. 40 B. Tự luận (7đ) 1: Tính nhẩm ( 2 điểm ) 5  6 = 3  4 = 3  1 = 18 : 2 = 12 : 3 = 4  3 = 2: Tìm Y. ( 2 điểm ) Y  4 = 24 Y:5=8 ................. .................. ................. ................. 3.Đồng hồ chỉ: (1đ) 12 1 12 1 11 2 11 2 10 10 9 3 9 3 8 4 8 4 5 7 7 6 5 6 …… giờ …. phút …… giờ ….. 4: Tính độ dài đường gấp khúc sau: (1 điểm ) Baì giải: B D .......................... m 5cm m .......................... 3c 2c .......................... A C .......................... .......................... 5:( 1 điểm ) 4 gói bánh có 32 cái bánh. Hỏi mỗi gói như thế có bao nhiêu cái bánh? Bài giải ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1