SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP<br />
TRƯỜNG THPT CAO LÃNH 2<br />
ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề có 05 trang)<br />
<br />
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1<br />
Môn thi: ĐỊA LÍ – Lớp 12<br />
Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
Ngày thi: / 12 /2016<br />
<br />
GV ra đề: Huỳnh Ngọc Dũng<br />
01225802576<br />
Câu 1. Về mặt lãnh thổ, Việt Nam gắn liền với lục địa:<br />
A. Á - Âu.<br />
B. Ấn - Âu.<br />
C. Á-Phi.<br />
D. Trung Quốc-Nam Á<br />
Câu 2. Được coi như đường biên giới trên biển của nước ta là:<br />
A. Đường cơ sở.<br />
B. Ranh giới giữa vùng lãnh hải và tiếp giáp lãnh hải.<br />
C. Ranh giới giữa các vùng tiếp giáp lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế.<br />
D. Ranh giới phía ngoài của vùng đặc quyền kinh tế.<br />
Câu 3. Ý nghĩa về mặt kinh tế do vị trí địa lí đem lại là:<br />
A. Việt Nam có thể thu hút lao động từ các nước khác.<br />
B. Việt Nam có thể phát triển được nhiều ngành kinh tế khác nhau.<br />
C. Đẩy mạnh phân công lao động theo ngành và theo lãnh thổ.<br />
D. Việt Nam có thể giao thông quốc tế bằng cả đường bộ, đường biển và đường hàng<br />
không.<br />
Câu 4. Thiên nhiên nước ta khác hẳn với các nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi<br />
là nhờ:<br />
A. Chịu ảnh hưởng của gió mùa và gió mậu dịch.<br />
B. Tiếp giáp với Biển Đông.<br />
C. Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới Bắc bán cầu.<br />
D. Nằm vị trí tiếp giáp giữa nhiều hệ thống tự nhiên.<br />
Câu 5. Đây là các cửa khẩu nằm trên biên giới Việt - Trung kể từ đông sang tây:<br />
A. Móng Cái, Lào Cai, Tây Trạng.<br />
B. Lạng Sơn, Móng Cái, Tây Trang.<br />
C. Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai.<br />
D Lào Cai, Móng Cái, Hữu Nghị.<br />
Câu 6. Tỉ lệ diện tích địa hình đồng bằng và đồi núi thấp (dưới 1000m) ở nước ta so với<br />
diện tích tự nhiên là:<br />
A. Khoảng 80%.<br />
B. Khoảng 85%.<br />
C. Khoảng 90%.<br />
D. Khoảng 97%.<br />
Câu 7. Các cao nguyên của vùng Tây Bắc xếp thứ tự từ bắc xuống nam lần lượt là:<br />
A. Mộc Châu, Sơn La, Sín Chải, Tà Phình.<br />
B. Sơn la, Mộc Châu, Tà Phình, Sín Chải.<br />
C. Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu.<br />
D. Sín Chải, Tà Phình, Mộc Châu, Sơn La.<br />
Câu 8. Cao nguyên nào dưới đây là cao nguyên badan?<br />
A. Đồng Văn.<br />
B. Mộc Châu.<br />
C. Tà Phình, Sín Chải.<br />
D. Di Linh.<br />
Câu 9. Đỉnh Phanxipăng (3143m) cao nhất Việt Nam nằm trên dãy…..thuộc vùng núi…….:<br />
A. Hoàng Liên Sơn / Đông Bắc<br />
B. Hoàng Liên Sơn / Tây Bắc<br />
C. Hoàng Liên Sơn / Việt Bắc<br />
D. Hoàng Liên Sơn / Trường Sơn Bắc<br />
Câu 10. Các cao nguyên badan phân bố nhiều nhất:<br />
1<br />
<br />
A. Vùng núi Trường Sơn Bắc<br />
B. Vùng núi Trường Sơn Nam<br />
C. Vùng núi Trường Sơn Nam và vùng Đông Nam Bộ<br />
D. Vùng Đông Nam Bộ và vùng đồi trung du.<br />
Câu 11. Phía đông là hệ thống núi cao đồ sộ, phía tây là các núi trung bình, ở giữa là các<br />
dãy núi thấp và sơn nguyên. Đó là đặc điểm địa hình của vùng:<br />
A. Đông Bắc.<br />
B. Tây Bắc.<br />
C. Trường Sơn Bắc.<br />
D. Trường Sơn Nam.<br />
Câu 12. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm chung là:<br />
A. Có địa hình thấp và bằng phẳng.<br />
B. Được hình thành và phát triển chủ yếu do phù sa sông bồi tụ.<br />
C. Bị chia cắt thành nhiều ô.<br />
D. Cao ở phía tây, thấp dần ra biển,<br />
Câu 13. Đây là các dãy núi thuộc vùng núi Tây Bắc:<br />
A. Khoan La San, Pu Đen Đinh, Tây Côn Lĩnh.<br />
B. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Phu Tha Ca.<br />
C. Pu Si Lung, Pu Đen Đinh, Khoan La San.<br />
D. Pu Si Lung, Phu Tha Ca, Pu Hoạt.<br />
Câu 14. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là:<br />
A. Vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan.<br />
B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan.<br />
C. Vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh.<br />
D. Vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ.<br />
Câu 15. Vai trò của Biển Đông đến khí hậu nước ta trong mùa đông là:<br />
A.Làm giảm nền nhiệt độ.<br />
B. Mang mưa đến cho các khu vực ven biển và đồng bằng Bắc Bộ.<br />
C. Tăng độ ẩm.<br />
D. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô.<br />
Câu 16. Số lượng các loài cá của vùng biển nước ta hiện nay là:<br />
A. Khoảng 1500 loài.<br />
B. Khoảng 2000 loài.<br />
C. Khoảng 2200 loài.<br />
D. Khoảng 2500 loài.<br />
Câu 17. Dạng địa hình nào sau đây không phải là đặc trưng của địa hình ven biển ?<br />
A. Các bờ biển mài mòn và bồi tụ '<br />
B. Các thềm phù sa cổ<br />
C. Các bãi cát phẳng<br />
D. Các vũng vịnh nước sâu.<br />
Câu 18. Hạn chế lớn nhất của Biển Đông đối với nước ta là:<br />
A. Hàng năm có 3 - 5 cơn bão qua Biển Đông trực tiếp đổ vào nước ta.<br />
B. Các cồn cát ven biển thường xuyên di chuyển vào đất liền.<br />
C. Nhiều nơi bờ biển bị sạt lở nghiêm trọng, nhất là ở Trung Bộ.<br />
D. Thuỷ triều xâm nhập sâu vào đất liền gây nhiễm mặn ở nhiểu nơi.<br />
Câu 19. Thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào thời kì nào của mùa đông ở miền Bắc nước ta?<br />
A. Đầu mùa đông.<br />
B. Giữa mùa đông.<br />
C. Cuối mùa đông.<br />
D. Đầu và giữa mùa đông.<br />
Câu 20. Gió Tây khô nóng (gió phơn) là hiện tượng thời tiết đặc trưng nhất cho khu vực:<br />
A. Đông Bắc.<br />
B. Tây Bắc<br />
C. Bắc Trung Bộ.<br />
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br />
Câu 21. Dựa vào bảng số liệu sau đây về lượng mưa và cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và<br />
TP. Hồ Chí Minh.<br />
2<br />
<br />
Lượng bốc hơi (mm)<br />
Lượng mưa<br />
Cân bằng ẩm<br />
(mm)<br />
(mm)<br />
Hà Nội<br />
1676<br />
989<br />
+687<br />
Huế<br />
2868<br />
1000<br />
+1868<br />
TP. Hồ Chí Minh<br />
1931<br />
1686<br />
+245<br />
Nhận định nào sau đây đúng nhất ?<br />
A. Lượng mưa và lượng bốc hơi giảm dần theo vĩ độ.<br />
B. TP. Hồ Chí Minh mưa nhiều nhưng lượng bốc hơi quá lớn nên cân bằng ẩm rất<br />
thấp.<br />
C. Huế luôn dẫn đầu trong ba thành phố về cả ba chỉ số.<br />
D. Hà Nội là nơi có các chỉ số thấp nhất trong ba thành phố.<br />
Địa Điểm<br />
<br />
Câu 22. Khu vực chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa mùa đông (gió mùa Đông Bắc) là:<br />
A. Đồng bằng sông Hồng.<br />
B. Tây Bắc.<br />
C. Đồng bằng sông Hồng và Tây Bắc. D. Đông Bắc và đồng bằng sông Hồng.<br />
Câu 23. Tổng lượng phù sa hàng năm sông ngòi nước ta vận chuyển được khoảng:<br />
A. 100 triệu tấn/năm.<br />
B. 150 triệu tấn/năm.<br />
C. 180 triệu tấn/năm.<br />
D. 200 triệu tấn/năm.<br />
Câu 24. Câu ca dao “Trường Sơn Đông nắng Tây mưa”, mô tả khí hậu ở dãy Trường Sơn<br />
vào thời điểm nào trong các mốc dưới đây ?<br />
A. Các tháng V, VI, VII<br />
B. Các tháng IX, X, XI<br />
C. Các tháng III, IV, V<br />
D. Các tháng XII, I, II.<br />
Câu 25. Dựa vào bảng số liệu sau đây về nhiệt độ của một số nơi ở nước ta:<br />
Địa Điểm<br />
Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình<br />
tháng 1 (0 C)<br />
tháng 7 ( 0 C)<br />
năm ( 0 C)<br />
Lạng Sơn<br />
13,3<br />
27,0<br />
21,2<br />
Hà Nội<br />
16,4<br />
28,9<br />
23,5<br />
Vinh<br />
17,6<br />
29,6<br />
23,9<br />
Huế<br />
19,7<br />
29,4<br />
25,1<br />
Quy Nhơn<br />
23,0<br />
29,7<br />
26,8<br />
TP. Hồ Chí Minh<br />
25,8<br />
27,1<br />
27,1<br />
Nhận định nào sau đây chưa chính xác ?<br />
A. Càng vào Nam nhiệt độ trung bình năm càng tăng.<br />
B. Vào tháng 1, độ vĩ càng tăng thì nhiệt độ trung binh càng giảm.<br />
C. Vào tháng 7, các nơi ở ven biển miền Trung có nhiệt độ cao nhất.<br />
D. Nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 ở các nơi thay đổi theo cùng quy luật.<br />
Câu 26. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc mang sắc thái:<br />
A. Cận xích đạo gió mùa<br />
.<br />
B. Nhiệt đới gió mùa.<br />
C. Cận nhiệt gió mùa.<br />
D. Xích đạo gió mùa.<br />
Câu 27. Hệ sinh thái rừng thưa rụng lá ở Tây Nguyên còn có tên gọi khác là:<br />
A. Rừng hỗn giao.<br />
B. Rừng mưa mùa trên núi.<br />
C. Rừng khộp.<br />
D. Tất cả đều đúng.<br />
Câu 28. Khi Tây Nguyên là mùa mưa thì ở sườn Đông Trường Sơn:<br />
A. Chịu tác động của gió Tây khô nóng.<br />
B. Cũng bắt đầu mùa mùa.<br />
C. Chịu tác động của Tín phong.<br />
D. Là thời kì chuyển tiếp.<br />
Câu 29. Đai ôn đới gió mùa trên núi từ 2 600m trở lên chỉ có ở:<br />
A. Tây Nguyên.<br />
B. Tây Bắc.<br />
3<br />
<br />
C. Đông Bắc.<br />
D. Bắc Trung Bộ.<br />
Câu 30. Nhận định nào dưới đây không chính xác về đai ôn đới gió mùa trên núi ?<br />
A. Chỉ xuất hiện ở miền Bắc<br />
B. Có độ cao từ 2600m trở lên<br />
C. Quanh năm nhiệt độ dưới 15°C<br />
D. Đất mùn thô chiếm 1/3 diện tích đất tự nhiên.<br />
Câu 31. Dựa vào bảng số liệu sau về sự đa dạng thành phần loài và sự suy giảm số lượng<br />
loài thực vật, động vật.<br />
Cá<br />
Bò sát<br />
Số lượng loài<br />
Thực vật Thú Chim<br />
lưỡng cư Nước ngọt Nước mặn<br />
Số lượng loài đã biết<br />
14500<br />
300<br />
830<br />
400<br />
550<br />
2000<br />
Tổng số loài có số<br />
500<br />
96<br />
57<br />
62<br />
90<br />
lượng cá thể giảm dần<br />
Trong đó, số lượng loài<br />
100<br />
62<br />
29<br />
có nguy cơ tuyệt chủng<br />
Loài có số lượng suy giảm nhanh chóng nhất nước ta hiện nay là:<br />
A. Bò sát lưỡng cư.<br />
B. Chim.<br />
C. Thú.<br />
D. Cá.<br />
Câu 32. Trong….. loài thực vật ở nước ta, có…. loài đang bị mất dần, trong đó….. loài quý<br />
hiếm có nguy cơ tuyệt chủng:<br />
A. 14500 / 5000 / 100<br />
B. 14500 / 500 / 100<br />
C. 15400 / 500 / 100<br />
D. 15400 / 5000 / 100.<br />
Câu 33. Biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng tốt nhất là:<br />
A. Trồng và bảo vệ rừng<br />
B. Thực hiện nghiêm túc Luật bảo vệ và phát triển rừng<br />
C. Có chính sách quản lí, khai thác, sử dụng hợp lí<br />
D. Giao đất, giao rừng cho người dân.<br />
Câu 34. Rừng Cúc Phương, Nam Cát Tiên thuộc loại:<br />
A. Rừng khai thác.<br />
B. Rừng phòng hộ.<br />
C. Rừng đặc dụng.<br />
D. Rừng khoanh nuôi.<br />
Câu 35. Trong các loại đất cần được cải tạo ở nước ta hiện nay chiếm tỉ lệ lớn nhất là:<br />
A. Đất phèn<br />
B. Đất than mùn.<br />
C. Đất mặn<br />
D. Đất xám bạc màu.<br />
Câu 36. Lũ quét là hiện tượng thường xãy ra ở vùng:<br />
A. Lưu vực sông suối miền núi, nơi có địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp<br />
phủ thực vật,<br />
B. Có địa hình trắc trở, chia cắt, mưa nhiều.<br />
C. Có mưa nhiều, lớp phủ thực vật bị tàn phá.<br />
D. Có địa hình hiểm trở, lớp phủ thực vật bị tàn phá.<br />
Câu 37. Diện tích rừng của nước ta hiện nay chủ yếu là:<br />
A. Rừng giàu<br />
B. Rừng nghèo.<br />
C. Rừng mới phục hồi<br />
D. Rừng đặc dụng.<br />
Câu 38. Nguyên nhân gây ngập lụt ở Đồng bằng sông Hồng là:<br />
A. Mưa lũ.<br />
B. Triều cường.<br />
C. Nước biển dâng.<br />
D. Lũ nguồn.<br />
Câu 39. Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường, chúng ta phải nâng độ<br />
che phủ rừng cả nước lên khoảng:<br />
4<br />
<br />
A. 30-35%.<br />
B. 35-40%.<br />
C. 40-45%.<br />
D. 45-50%.<br />
Câu 40. Biện pháp hữu hiệu nhất để phòng tránh bão ở Việt Nam là:<br />
A. Dự báo chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão.<br />
B. Khi có bão, tàu thuyền trên biển nên tránh xa trung tâm bão hoặc trở về đất liền.<br />
C. Xây dựng kiên cố những công trình công cộng.<br />
D. Dự báo bão; củng cố đê biển; chống bão kết hợp với chống lụt úng ở đồng bằng,<br />
và chống lũ, xói mòn ở miền núi.<br />
-HẾTThí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà giáo dục Việt Nam phát hành.<br />
<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
(Hướng dẫn gồm có 1 trang. Mỗi câu với phương án chọn đúng được 0.25 điểm)<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
<br />
Đáp án<br />
A<br />
B<br />
D<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
D<br />
B<br />
C<br />
B<br />
B<br />
C<br />
B<br />
D<br />
B<br />
B<br />
A<br />
C<br />
C<br />
B<br />
D<br />
D<br />
A<br />
B<br />
B<br />
C<br />
<br />
Hướng dẫn giải chi tiết<br />
SGK trang 13<br />
<br />
Vị trí địa lí Việt Nam<br />
<br />
SGK trang 15 Vùng biển (lãnh hải)<br />
SGK trang 16 Ý nghĩa của vị trí địa lí (về kinh tế)<br />
SGK trang 16 Ý nghĩa của vị trí địa lí (về tự nhiên)<br />
Atlat địa lí Việt Nam trang 23trang Giao thông<br />
SGK trang 29 Đặc điểm chung của địa hình nước ta<br />
Atlat địa lí Việt Nam trang 13 Các miền tự nhiên<br />
SGK trang 32 vùng núi Trường Sơn Nam<br />
SGK trang 30 và Atlat địa lí Việt Nam trang 13<br />
SGK trang 32 vùng núi Trường Sơn Nam, Hình 6 trang 31 SGK<br />
SGK trang 30 vùng núi Tây bắc<br />
SGK trang 33 Khu vực đồng bằng<br />
Atlat địa lí Việt Nam trang 13 Các miền tự nhiên<br />
Atlat địa lí Việt Nam trang 6-7 trang Hình thể<br />
SGK trang 36 Ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu<br />
SGK trang 38 Tài nguyên thiên nhiên vùng biển<br />
SGK trang 36 Các dạng địa hình ven biển<br />
SGK trang 38 thiên tai<br />
SGK trang 41 Gió mùa mùa đông<br />
SGK trang 41 Gió mùa mùa hạ<br />
SGK trang 44 Bài tập 3<br />
Atlat địa lí Việt Nam trang 9 bản đồ Khí hậu<br />
SGK trang 45 Sông ngòi<br />
SGK trang 41 Gió mùa<br />
SGK trang 44 Bài tập 2<br />
SGK trang 48 Thiên nhiên phân hóa Bắc-Nam<br />
SGK trang 48 Phần lãnh thổ phía Nam<br />
5<br />
<br />