TRƯỜNG THPT PHÚ ĐIỀN<br />
Người biên soạn: Nhóm Hóa<br />
Mail: hoa.phudien.dongthap@gmail.com<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I<br />
Năm học: 2016 – 2017<br />
Môn thi: HÓA HỌC – Lớp 12<br />
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)<br />
Câu 1: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn<br />
của X là<br />
A. C2H5COOH.<br />
B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.<br />
Câu 2: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:<br />
A. etyl axetat.<br />
B. metyl propionat. C. metyl axetat.<br />
D. propyl axetat.<br />
Câu 3: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là<br />
A. 184 gam.<br />
B. 276 gam.<br />
C. 92 gam.<br />
D. 138 gam.<br />
Câu 4: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ<br />
cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:<br />
A. Cu, FeO, ZnO, MgO.<br />
B. Cu, Fe, Zn, Mg.<br />
C . Cu, Fe, Zn, MgO.<br />
D. Cu, Fe, ZnO, MgO.<br />
Câu 5: Cho các phản ứng :<br />
H2N – CH2 – COOH + HCl → Cl-H3N+ - CH2 – COOH.<br />
H2N – CH2 – COOH + NaOH → H2N - CH2 – COONa + H2O.<br />
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic.<br />
A. có tính chất lưỡng tính<br />
B. có tính oxi hóa và tính khử<br />
C. chỉ có tính axit<br />
D. chỉ có tính bazơ<br />
Câu 6: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau<br />
phản ứng, khối lượng muối thu được là<br />
A. 43,00 gam.<br />
B. 44,00 gam.<br />
C. 11,05 gam.<br />
D. 11,15 gam.<br />
Câu 7: Điều nào sau đây không đúng ?<br />
A. tơ tằm , bông , len là polime thiên nhiên<br />
B. tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp<br />
C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit<br />
D. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố định<br />
Câu 8: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản<br />
ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa<br />
A. 50%<br />
B. 62,5%<br />
C. 55%<br />
D. 75%<br />
Câu 9: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 10: Thực hiện phản ứng xà phòng hoá chất hữu cơ X đơn chức với dung dịch NaOH thu<br />
được một muối Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 2,07 gam Z cần 3,024 lít O2 (đktc) thu được<br />
<br />
lượng CO2 nhiều hơn khối lượng nước là 1,53 gam. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí T có tỉ<br />
khối so với không khí bằng 1,03. CTCT của X là:<br />
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOC3H7 D. C2H5COOC2H5<br />
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu<br />
được 4,48 lít khí CO2 và 6,84 gam H2O. Công thức phân tử của hai amin là:<br />
A. CH3NH2 và C2H5NH2B. C3H7NH2 và C4H9NH2<br />
C. C2H5NH2 và C3H7NH2<br />
D. C4H9NH2 và C5H11NH2<br />
Câu 12. Có bao nhiêu chất trong dãy : CH3NH2, NaOH, HCl, C2H5OH, Na2CO3, CH3NH3Cl<br />
phản ứng với axit 2-aminopropanoic ?<br />
A. 3<br />
B. 4<br />
C. 5<br />
D. 6<br />
Câu 13: Nối một sợi dây gồm 1 đoạn Fe và 1 đoạn Zn. Hiện tượng nào sau đây xảy ra chỗ nối<br />
2 đoạn dây khi để lâu ngày trong không khí ẩm?<br />
A. Fe bị ăn mòn. B. Fe, Zn bị ăn mòn.<br />
C. Fe, Zn không bị ăn mòn.<br />
D. Zn bị ăn mòn.<br />
Câu 14: Cho phản ứng: aAl + bHNO3<br />
cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.<br />
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng<br />
A. 5.<br />
B. 4.<br />
C. 7.<br />
D. 6.<br />
2 2<br />
Câu 15: Các ion và nguyên tử nào sau đây đều có cấu hình e là:1s 2s 2p6?<br />
A. Na+; Al3+, Cl- , Ne<br />
B. Na+, Mg2+, Al3+, ClC. Na+; Mg2+, F-, Ne<br />
D. K+, Cu2+, Br -, Ne<br />
Câu 16: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất<br />
phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là<br />
A. 26,73.<br />
B. 33,00.<br />
C. 25,46.<br />
D. 29,70.<br />
Câu 17: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, NH2CH2CH2COOH,<br />
C2H5COOH, số chất tác dụng được với dung dịch HCl là<br />
A. 4.<br />
B. 3. C. 5. D. 2.<br />
Câu 18: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu<br />
được là<br />
A. 7,65 gam<br />
B. 8,10 gam C. 8,15 gam D. 0,85 gam<br />
Câu 19: Có các chất sau đây: anilin , etyl axetat , glucozơ , saccarozơ , tinh bột , axit amino<br />
axetic. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là:<br />
A. 5.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 6.<br />
Câu 20: Để phân biệt xà phòng, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây:<br />
A. Chỉ dùng I2. B. Chỉ dùng Cu(OH)2.<br />
C. Kết hợp I2 và Cu(OH)2.<br />
D. Kết hợp I2 và AgNO3/NH3.<br />
Câu 21: Để phân biệt 4 chất lỏng: glixerol, glucozơ, etanal, anbumin ta có thể dùng:<br />
A. phản ứng tráng gương.<br />
B. H2.<br />
C. Cu(OH)2/NaOH.<br />
D. Na kim loại.<br />
Câu 22: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?<br />
A. H2N-[CH2]6–NH2<br />
B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3<br />
D. C6H5NH2<br />
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là<br />
A. rượu (ancol) etylic, anđehit axetic.<br />
B. glucozơ, anđehit axetic.<br />
C. glucozơ, etyl axetat.<br />
D. glucozơ, rượu (ancol) etylic.<br />
<br />
Câu 24: Cho các hợp chất sau: CH3NH2 (1); (C6H5)2NH (2); KOH (3); NH3 (4); (CH3)2NH (5);<br />
(CH3)3N (6); C6H5NH2 (7). Thứ tự sắp xếp tính bazơ giảm dần là:<br />
A. (1); (2); (3); (4); (5); (6) ;(7).<br />
B. (3); (7); (5); (1); (4); (6); (2).<br />
C. (3); (5); (6); (1); (4); (7); (2).<br />
D. (3); (6); (5); (1); (4); (7); (2).<br />
Câu 25: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng<br />
hợp<br />
A. C2H5COO-CH=CH2.<br />
B. CH2=CH-COO-C2H5.<br />
C. CH3COO-CH=CH2.<br />
D. CH2=CH-COO-CH3.<br />
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng<br />
thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt<br />
là<br />
A. metyl axetat. B. propyl fomiat.<br />
C. etyl axetat.<br />
D. metyl fomiat.<br />
Câu 27:Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol,<br />
etilenglicol, metanol.Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:<br />
A.4<br />
B.5<br />
C.6<br />
D.7<br />
Câu 28: Chất thuộc loại cacbohiđrat là<br />
A. glixerol.<br />
B. protein.<br />
C. poli(vinyl clorua).<br />
D. xenlulozơ.<br />
Câu 29: Một amino axit có công thức phân tử là C4H9NO2. Số đồng phân amino axit là<br />
A. 3<br />
B. 4<br />
C. 6<br />
D. 5<br />
Câu 30: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?<br />
A. Vàng.<br />
B. Bạc.<br />
C. Đồng.<br />
D. Nhôm.<br />
Câu 31. Cho các chất sau: axetilen, metyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat,<br />
saccarozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là.<br />
A. 6<br />
B. 3 C. 4 D. 5<br />
Câu 32: Cho các phát biểu sau:<br />
1. Nước ép quả chuối xanh cho phản ứng tráng gương<br />
2. Nước ép quả chuối xanh tác dụng dung dịch iot cho màu xanh tím<br />
3. Nước ép quả chuối chín cho phản ứng tráng gương<br />
4. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt gọi là sự đông đặc<br />
5. Protein đơn giản khi thủy phân đến cùng thu được chủ yếu là aminoaxit<br />
6. Cu(OH)2 cho vào lòng trắng trứng hiện màu tím<br />
Số phát biểu đúng:<br />
A. 6<br />
B. 4<br />
C. 5<br />
D. 3<br />
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (8 câu)<br />
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)<br />
A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)<br />
Câu 33: Cho vào 2 ống nghiệm , mỗi ống khoảng 2 ml etylaxetat, sau đó thêm vào ống thứ<br />
nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%, thêm vào ống thứ hai 2 ml NaOH 30%. Lắc đều cả 2 ống<br />
nghiệm.Lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong 5 phút. Hiện tượng thu được sẽ là:<br />
A. Ở ống nghiệm 1 , chất lỏng phân thành 2 lớp; ở ống nghiệm 2 chất lỏng thành đồng<br />
nhất.<br />
B. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng đều phân thành 2 lớp.<br />
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng đều trở thành đồng nhất.<br />
<br />
D. Ở ống nghiệm 1 chất lỏng thành đồng nhất; ở ống nghiệm 2 chất lỏng phân thành 2<br />
lớp.<br />
Câu 34: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng<br />
vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là<br />
A. etyl axetat.<br />
B. propyl fomiat. C. metyl axetat.<br />
D. metyl fomiat.<br />
Câu 35: Cho 5,4g glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng<br />
Ag thu được là:<br />
A.2,16 gam<br />
B.3,24 gam<br />
C.4,32 gam<br />
D.6,48 gam<br />
Câu 36: Gluxit (cacbonhiđrat)chỉ chứa hai gốc Glucozơ trong phân tử là:<br />
A.saccarozơ<br />
B.Tinh bột<br />
C.mantozơ<br />
D.xenlulozơ.<br />
Câu 37:Trong bảng tuần hoàn , phân nhóm chính của nhóm nào sau đây chỉ gồm toàn là kim<br />
loại<br />
A. Nhóm IA ( trừ hydro)<br />
B. Nhóm IA ( trừ hydro) và IIA<br />
C. Nhóm IA ( trừ hydro) , IIA và IIIA D. Nhóm IA ( trừ hydro) , IIA , IIIA và IVA<br />
Câu 38: Hoà tan 6 g hợp kim Cu , Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí (đkc)<br />
và 1,86 g chất rắn không tan . Thành phần % của hợp kim là<br />
A. 40% Fe , 28% Al , 32% Cu<br />
B. 41% Fe , 29% Al , 30% Cu<br />
C. 42% Fe , 27% Al , 31% Cu<br />
D. 43% Fe , 26% Al , 31% Cu<br />
Câu 39: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt<br />
khác 1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng<br />
phân tử của A là<br />
A. 150.<br />
B. 75.<br />
C. 105.<br />
D. 89.<br />
Câu 40: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?<br />
A. PVC<br />
B. Polisaccarit<br />
C. Protein<br />
D. Nilon-6<br />
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)<br />
Câu 41: Xà phòng hóa 6,6 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản<br />
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là<br />
A. 4,28 gam.<br />
B. 4,10 gam. C. 1,64 gam. D. 5,20 gam.<br />
Câu 42: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi<br />
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan.<br />
Giá trị của m là<br />
A. 10,8.<br />
B. 5,4.<br />
C. 7,8.<br />
D. 43,2.<br />
Câu 43: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%.Toàn bộ lượng CO2<br />
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch<br />
X.Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />
A.550<br />
B.810<br />
C.650<br />
D.750<br />
Câu 44: Phát biểu không đúng là:<br />
A.Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.<br />
B.Thuỷ phân (xúc tác H+,t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một<br />
monosacarit.<br />
C.Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác H+,t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.<br />
D.Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.<br />
Câu 45: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột cần để rắc<br />
lên thuỷ ngân rồi gom lại là:<br />
<br />
A. Vôi sống<br />
B. Lưu huỳnh<br />
C. Muối ăn<br />
D. Cát<br />
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 g amin no đơn chức B bằng một lượng oxi vừa đủ. Dẫn toàn<br />
bộ sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư thu được 6 gam kết tủa .CTPT của B là :<br />
A. C3H7N<br />
B. C2H7N<br />
C. C3H9N<br />
D. C4H11N<br />
Câu 47: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)2 ;<br />
CH3OH ; H2N–CH2–COOH; HCl, Cu, CH3NH2, C2H5OH, Na2SO4, H2SO4.<br />
A. 7<br />
B. 4 C. 6 D. 5<br />
Câu 48: Dãy nào chỉ gồm các kim loại nhẹ ?<br />
A.Li, Na, K, Mg, Al.<br />
B. Li, Na, Zn, Al, Ca.<br />
C.Li, K, Al, Ba, Cu.<br />
D. Cs, Li, Al, Mg, Hg.<br />
<br />