intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Đình Phùng - Đề số 357

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

35
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo "Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Đình Phùng - Đề số 357".

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Đình Phùng - Đề số 357

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG NĂM HỌC 2017­2018 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Môn: Vật lý lớp 10 Mã đề 357 Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Một quả bóng khối lượng m = 200 g bay với vận tốc v 1 = 30 m/s thì đập vuông góc vào một bức  tường rồi bật trở lại theo phương cũ với vận tốc v2 = 20 m/s. Khoảng thời gian va chạm vào tường là Δt =  0,02 s. Tính độ lớn lực của tường tác dụng lên quả bóng. A. 500 N. B. 300 N. C. 100 N. D. 200 N. Câu 2: Câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian. B. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. D. độ lớn gia tốc là không đổi. Câu 3: Các công thức liên hệ  giữa tốc độ  góc, tốc độ  dài và gia tốc hướng tâm của chất điểm chuyển  động tròn đều là v 2 v2 v2 A.  v r ; aht B.  v r ; a ht v r . C.  v ; aht . D.  v r ; aht . r r r r Câu 4: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 5 km/h đối với bờ sông.   Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là  1,5km/h. Vận tốc v của thuyền đối với dòng nước là bao   nhiêu? A.  v 5, 22km / h . B. v = 3,5km/h. C.  v 6,30km / h D.  v = 6,5km / h . v(m/s) Câu 5: Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi đồ thị Chuyển động thẳng đều của xe máy là chuyển động A. trong khoảng thời gian từ 60s đến 70s. 20   B. trong khoảng thời gian từ 20s đến 70s. C. trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s. D. trong khoảng thời gian từ 20s đến 60s. 0 20 60 70 t(s)                              Câu 6: Cho hai lực đồng quy có độ lớn  F1 = 20 N ,  F2 = 50 N . Hợp lực của 2 lực trên có độ lớn có thể là? A. 20. B. 75N. C. 10N. D. 35N. Câu 7: Điền vào chỗ chống bằng việc chọn một trong các đáp án sau. Chuyển động cơ của một vật là sự ................ của vật đó so với vật khác theo thời gian. A. thay đổi chiều. B. thay đổi phương. C. thay đổi vị trí. D. thay đổi hướng. Câu 8: Trong công thức liên hệ  giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng   nhanh dần đều  v 2 v 02 2as  ta có các điều kiện nào dưới đây? A. s > 0; a > 0; v > v0. B. s > 0; a > 0; v  0; a 
  2. theo trục 0x được biểu diễn trên hình vẽ. Gia tốc của chất điểm  trong những khoảng thời gian từ 0 đến 5s; từ 5s đến 15s;  từ 15s đến 25s lần lượt là A. 0m/s2; 1,2m/s2; 0,6m/s2                  B. ­6m/s2; 1,2m/s2; 6m/s2 C. 0m/s2; 1,2m/s2; ­0,6m/s2 D. 0m/s2; ­ 1,2m/s2; ­0,6m/s2 Câu 12: Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau   120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h. Sau bao lâu (kể từ lúc khởi hành) thì  2  xe gặp nhau? A. t = 4h B. t = 6h C. t = 2h D. t = 8h Câu 13: Biểu thức của định luật II Niu­tơn là: ur ur ur r r −F r F F r A.  a = . B.  a = . C.  m = r . D.  F = a . m m a m Câu 14: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì điều nào dưới đây là sai: A. Vec tơ gia tốc luôn hướng thẳng đứng từ trên xuống. B. Độ lớn gia tốc g luôn là một hằng số tại mọi nơi trên trái đất. C. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. Vec tơ trọng lực luôn hướng thẳng đứng xuống. Câu 15: Biểu thức lực hấp dẫn giữa 2 chất điểm  m1 và  m2  đặt cách nhau 1 đoạn r là: mm m1m2 mm m1m2 A.  Fhd = G 1 2 2 . B.  Fhd 2 . C.  Fhd = G 1 2 . D.  Fhd r r r r Câu 16: Trong các công thức dưới đây công thức nào mô tả đúng công thức cộng vận tốc? uur uur uur uur uur uur uur uur uur uur uur uur A.  v13 = v12 + v32 B.  v13 = v12 + v23 C.  v23 = v12 + v13 D.  v12 = v13 + v23 r Câu 17:  Một vật chuyển động trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo   F   có phương nằm  r ngang. Nếu tăng độ lớn của lực kéo  F   thì hệ số ma sát giữa vật và sàn sẽ A. tăng lên. B. giảm đi. C. có thể tăng hoặc giảm. D. không thay đổi. Câu 18: Một lò xo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên bằng 15cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn   đầu kia treo 1 vật m1 = 100g thì lúc cân bằng lò xo dài 19cm. Nếu thay vật m1 bằng vật m2 = 200g thì lúc  cân bằng lò xo có chiều dài bao nhiêu và tìm độ cứng của lò xo? Lấy g = 10m/s2  A. 23 cm; 2,5 N/m; B. 8 cm; 25 N/m; C. 23 cm; 25 N/m . D. 8 cm; 2,5 N/m; Câu 19: Một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây. Hỏi   tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu? A. v = 6,28cm/s. B. 628m/s. C. 6,28m/s. D. v = 62,8m/s. Câu 20: Từ độ cao h = 80 m so với mặt đất, một vật nhỏ được ném ngang với vận tốc đầu  v0 = 20 m/s.  Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2. Tìm tầm ném xa của vật và độ lớn vận   tốc của vật khi chạm đất. A. L = 80m; v =  20 5 m/s. B. L = 80m; v =  20 m/s.; C. L = 800m; v =  20 5 m/s. D. L = 800m; v =  20 m/s. II. Phần tự luận Một vật có khối lượng m bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều trên sàn nằm ngang với lực kéo F  = 30N có phương nằm ngang. Sau khi đi được 3s thì vật có vận tốc 3m/s. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là   0,5. Lấy g = 10 m/s². a. Tính m?  b. Sau khi vật đi được 10s thì ngừng tác dụng của lực kéo   F   và vật bắt đầu chuyển động lên mặt  phẳng nghiêng từ A (hình vẽ). Biết  α  = 30° và  mặt phẳng nghiêng đủ dài để vật chuyển động. Tìm thời  F α                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 357 A
  3. gian chuyển động của vật kể  từ  A đến khi vật trở  về  đến A. Cho hệ  số  ma sát giữa vật và mặt phẳng   nghiêng bằng 0,05.    ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2