intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Mỹ Quý

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

28
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Hãy tham khảo Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 của trường THPT Mỹ Quý dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Mỹ Quý

Trường THPT Mỹ Quý<br /> Giáo viên biên soạn: Phan Đăng Phụng – Số điện thoại: 0902853852<br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> ĐỒNG THÁP<br /> <br /> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I<br /> Năm học: 2016-2017<br /> Môn thi: Vật lý 12<br /> Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> Ngày thi:<br /> <br /> ĐỀ ĐỀ XUẤT<br /> Đơn vị ra đề: THPT MỸ QUÝ<br /> ĐỀ<br /> Câu 1: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:<br /> A. Vận tốc luôn trễ pha  /2 so với gia tốc.<br /> B. Gia tốc sớm pha  so với li độ.<br /> C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.<br /> D. Vận tốc luôn sớm pha  /2 so với li<br /> độ.<br /> Câu 2:Một Con lắc lò xo dao động với phương trình x = 6cos(20t) cm. Xác định chu kỳ,<br /> tần số dao động chất điểm.<br /> A. f =10Hz; T= 0,1s . B. f =1Hz; T= 1s.<br /> C. f =100Hz; T= 0,01s . D. f =5Hz; T=<br /> 0,2s<br /> Câu 3 Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x  3 cos(2 t   ) , trong đó x tính bằng<br /> 3<br /> <br /> cm, t tính bằng giây. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế<br /> nào?<br /> A.Đi qua Vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox<br /> B.Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox<br /> C.Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox<br /> D.Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox<br /> Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Khi vật đi qua<br /> vị trí có li độ x  <br /> <br /> A 2<br /> thì<br /> 2<br /> <br /> A. động năng của vật bằng hai lần thế năng. B. động năng của vật bằng thế năng.<br /> C. động năng của vật bằng cơ năng.<br /> D. cơ năng của vật bằng bốn lần thế năng.<br /> Câu 5: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m=0,2kg. Trong 20s con<br /> lắc thực hiện được 50 dao động. Tính độ cứng của lò xo.<br /> A. 60(N/m)<br /> B. 40(N/m)<br /> C. 50(N/m)<br /> D.<br /> 55(N/m)<br /> Câu 6: Một vật dao động điều hoà với tần số góc  = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có<br /> li độ x = -2cm và có vận tốc 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao<br /> động của vật là<br /> <br /> )(cm).<br /> 4<br /> 5<br /> )(cm).<br /> 2 cos(5t +<br /> 4<br /> <br /> A. x = 2 2 cos(5t +<br /> C. x =<br /> <br /> <br /> )(cm).<br /> 4<br /> 3<br /> D. x = 2 2 cos(5t +<br /> )(cm).<br /> 4<br /> <br /> B. x = 2cos (5t -<br /> <br /> Câu 7: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số<br /> dao động của con lắc:<br /> <br /> A. tăng lên 2 lần.<br /> B. Giảm đi 2 lần.<br /> C. tăng lên 4 lần.<br /> D. Giảm<br /> đi 4 lần.<br /> Câu 8: Một con lắc đơn dài 99cm có chu kỳ dao động 2s tại A.Gia tốc trọng trường tại A<br /> là<br /> A.9,8m/s2 .<br /> B. 9,77m/s2 .<br /> C. 9,21m/s2 .<br /> D. 10<br /> m/s2.<br /> Câu 9: Kéo con lắc đơn có chiều dài  = 1m ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ so với<br /> phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho dao động. Khi đi qua vị trí cân bằng, dây treo bị vướng<br /> vào một chiếc đinh đóng dưới điểm treo con lắc một đoạn 36cm. Lấy g = 10m/s2. Chu kì<br /> dao động của con lắc là<br /> A. 3,6s.<br /> B. 2,2s.<br /> C. 2s.<br /> D. 1,8s.<br /> Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?<br /> A. Biên độ dao động giảm dần.<br /> B. Cơ năng dao động giảm dần.<br /> C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.<br /> D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.<br /> Câu 11: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng<br /> kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn<br /> có tần số góc ωF . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì<br /> biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi<br /> đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng<br /> A. 40 gam.<br /> B. 10 gam.<br /> C. 120 gam.<br /> D. 100 gam.<br /> Câu 12: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 2% so với<br /> lượng còn lại. Sau 5 chu kỳ, so với năng lượng ban đầu, năng lượng còn lại của con lắc bằng<br /> A.74,4%.<br /> B.18,4%.<br /> C.25,6%.<br /> D.81,53%<br /> Câu 13: Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng ?<br /> Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số<br /> A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.<br /> B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.<br /> C. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của dao động hợp thành.<br /> D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.<br /> Câu 14: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số<br /> 5<br /> x1  A1cos(t )cm và x2  A2 cos(t  )cm được x  6cos(t   )cm . Biên độ A2 đạt cực đại<br /> 6<br /> <br /> bằng giaù trò naøo sau ñaâu:<br /> A. 6 3 cm.<br /> B. 4 3 cm.<br /> <br /> C. 12 cm.<br /> <br /> D. 6 cm.<br />  t<br /> <br /> x <br /> <br /> Câu 15: Cho một sóng quang có phương trình sóng là u = 8cos2    , trong đó x<br />  0,1 50 <br /> tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là<br /> A. T = 0,1s.<br /> B. T = 50s.<br /> C. T = 8s.<br /> D. T = 1s.<br /> <br /> Câu 16: Nguồn sóng có phương trình u = 2cos(2t + )(cm). Biết sóng lan truyền với<br /> 4<br /> <br /> bước sóng 0,4m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm<br /> nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10cm là<br /> <br /> <br /> A. u = 2cos(2t + ) (cm).<br /> B. u = 2cos(2t - ) (cm).<br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> 3<br /> ) (cm).<br /> D. u = 2cos(2t +<br /> ) (cm).<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 17: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp<br /> A và B. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng<br /> không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực<br /> của đoạn AB sẽ<br /> A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.<br /> B. dao động với biên độ cực tiểu.<br /> C. dao động với biên độ cực đại.<br /> D. không dao động.<br /> <br /> C. u = 2cos(2t -<br /> <br /> Câu 18: Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên<br /> dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có<br /> tốc độ là<br /> A. 90 cm/s<br /> B. 40 m/s<br /> C. 40 cm/s<br /> D. 90 m/s<br /> Câu 19:Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương<br /> thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm. Tại<br /> hai điểm M, N cách nhau 9cm trên đường đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết<br /> rằng vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Vận tốc truyền sóng<br /> trên mặt nước là<br /> A. 75cm/s.<br /> B. 80cm/s.<br /> C. 70cm/s.<br /> D. 72cm/s.<br /> Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Âm nghe được có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.<br /> B. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ học.<br /> C. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được.<br /> D. Sóng ân truyền trong không khí là sóng dọc.<br /> Câu 21: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm<br /> A. chỉ phụ thuộc vào biên độ.<br /> B. chỉ phụ thuộc vào tần số.<br /> C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.<br /> D. phụ thuộc vào tần số và biên độ âm.<br /> Câu 22: Một nguồn âm gây ra tại điểm M mức cường độ âm là L. Hỏi nếu có n nguồn âm<br /> giống nhau thì sẽ gây ra tại M mức cường độ âm bao nhiêu?<br /> A. 10lgn + L<br /> B. 10lgn/L<br /> C. 10lgn.L<br /> D.<br /> 10lgn – L<br /> Câu 23: Chọn câu sai. Dòng điện xoay chiều<br /> A.Đổi chiều 2 lần trong một chu kì.<br /> B.Đổi chiều 100 lần trong 1s.<br /> C.Có cường độ biến thiên điều hòa.<br /> D.Có chiều biến đổi tuần hoàn<br /> Câu 24: Dòng điện xoay chiều có cường độ i  2 sin  50t    (A). Dòng điện này có:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> A. Tần số dòng điện là 50 Hz.<br /> 2 2 A.<br /> C. Cường độ cực đại của dòng là 2A .<br /> <br /> B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là<br /> <br /> 4<br /> <br /> C. e  2sin100 t (V )<br /> <br /> 4<br /> <br /> D. e  2 sin100 t (V )<br /> <br /> D. Chu kỳ dòng điện là 0,02 s.<br /> 2.10 2<br /> <br /> <br /> cos  100 t   Wb . Biểu thức của<br /> Câu 25: Từ thông qua một vòng dây dẫn là  <br /> <br /> 4<br /> <br /> suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là<br /> <br /> <br /> A. e  2sin  100 t   (V )<br /> B. e  2sin  100 t   (V )<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 26: Cho mạch điện R, L, C nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều<br /> u  U 0 cos   t  , tần số góc  thay đổi được. Khi tăng tần số góc thì<br /> A. cảm kháng tăng, dung kháng giảm.<br /> B. tổng trở của mạch tăng.<br /> C. độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện tăng.<br /> D. dòng điện trong mạch tăng đến giá trị cực đại.<br /> Câu 27: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp<br /> hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là    / 3 . Nhận xét nào sau đây<br /> là đúng ?<br /> A. mạch có tính dung kháng.<br /> B. mạch có tính cảm kháng.<br /> C. mạch có tính trở kháng.<br /> D. mạch cộng hưởng điện.<br /> Câu 28: Một tụ điện có điện dung 31,8 F . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ điện<br /> khi có dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và cường độ dòng điện cực đại 2 2 chạy qua<br /> nó là :<br /> A. 20 2V<br /> B. 200V<br /> C. 200 2V<br /> D. 20V<br /> Câu 29: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, có R = 100Ω, C = 5 10 5 (F),<br /> <br /> <br /> 3<br /> L = (H) Cường độ dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos(100πt) (A). Biểu thức của hiệu<br /> <br /> <br /> điện thế hai đầu đoạn mạch là:<br /> A. u =200 2 cos(100πt +<br /> <br /> <br /> ) (V)<br /> 4<br /> <br /> B. u = 200 2 cos(100πt +<br /> <br /> 3<br /> )(V)<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> ) (V)<br /> D. u = 200cos (100πt - )(V)<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 30: Trong các dụng cụ sử dụng điện như quạt, tủ lạnh, động cơ… người ta phải nâng cao hệ<br /> số công suất nhằm<br /> A. Tăng hiệu suất của việc sử dụng điện.<br /> B.Tăng công suất tiêu thụ.<br /> C. Giảm công suất tiêu thụ.<br /> D. Thay đổi tần số của dòng điện.<br /> <br /> C. u = 200sin (100πt +<br /> <br /> Câu 31: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế<br /> <br /> u = 220 cos(ωt  ) (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là<br /> 2<br /> <br /> i=2<br /> <br /> cos(ωt <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là<br /> <br /> A. 220 W.<br /> B. 440 W.<br /> C. 440 W.<br /> D. 220 W.<br /> Câu 32: : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định có hiệu<br /> <br /> so với hiệu điện thế giữa<br /> 3<br /> hai đầu mạch và công suất tiêu thụ trên mạch lúc này 100W. Điện trở R có giá trị nào sau đây?<br /> A. 150  .<br /> B. 140  .<br /> C. 100  .<br /> D. 200  .<br /> Câu 33: Đặt điện áp u= 220 2 coswt vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây<br /> thuần cảm, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Biết hệ số công suất cuae đoạn mạch RC là 0,8.<br /> Thay đổi L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL đạt cực đại. Giá trị cực đại đó<br /> A. 224,8V.<br /> B. 360V.<br /> C. 960V.<br /> D. 288,6V<br /> <br /> điện thế hiệu dụng 200V. Cường độ dòng điện trong mạch chậm pha<br /> <br /> Câu 34: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R, đặt vào<br /> hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì dung kháng gấp 4<br /> <br /> lần cảm kháng. Nếu tắng tần số dòng điện lên k lần thì thì điện áp giữa hai đầu điện trở là U.<br /> Giá trị k bằng<br /> A. 0,5.<br /> B. 2.<br /> C.4.<br /> D.0,25.<br /> Câu 35:Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi<br /> A. điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều. B. hệ số công suất của mạch điện xoay chiều.<br /> C. điện áp xoay chiều.<br /> D. công suất điện xoay chiều.<br /> <br /> Câu 36: Khi tăng điện áp truyền tải lên 100 lần thì công suất hao phí thay đổi<br /> A. tăng 100 lần.<br /> B. giảm 10000 lần. C. giảm 100 lần.<br /> D. tăng 10000 lần.<br /> Câu 37: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120<br /> vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu<br /> dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là<br /> A. 24V.<br /> B. 17V.<br /> C. 12V.<br /> D. 8,5V.<br /> Câu 38: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần<br /> số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác<br /> định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu<br /> cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số<br /> điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm<br /> vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp.<br /> Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp<br /> A. 40 vòng dây.<br /> B. 84 vòng dây.<br /> C. 100 vòng dây.<br /> D. 60 vòng dây.<br /> <br /> Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số 60Hz. Nếu thay<br /> rô to đó bằng rô to khác có nhiều hơn một cặp cực, muốn tần số của dòng điện vẫn là 60Hz<br /> thì số vòng quây rô to trong một giờ thay đổi 7200 vòng. Tính số cặp cực của rô to.<br /> A. 10.<br /> B. 4.<br /> C. 15.<br /> D. 5.<br /> Câu 40: Một động cơ điện xoay chiều sản ra công suất cơ học 10KW và có hiệu suất 80%<br /> được mắc vào mạch điện xoay chiều. Xác định điện áp hiệu dụng ở hai đầu động cơ biết<br /> <br /> dòng điện có gia strij hiệu dụng 100(A) và trể pha so với điện áp ở hai đầu động cơ là .<br /> 3<br /> <br /> A.331V.<br /> <br /> B.250V.<br /> <br /> C.500V.<br /> <br /> D.565V.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0