Đề kiểm tra chất lượng HK II Môn: Hóa Học Đề 016
Thời gian 90 phút
C©u 1. Khi lượng nguyên tbằng:
A. Tổng khối lượng của proton và electron
B. Tổng số hạt proton, tổng số hạt nơtron và tổng số hạt electron
C. Khi lượng của các hạt proton vàơn nơtron
D. Tổng khối lượng của của proton, nơtron và electron
C©u 2. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Số hiệu nguyên tử bằng trị số của điện tích hạt nhân nguyên t
B. Trong nguyên tử số proton luôn bằng số nơtron
C. Sproton bằng trị số điện tích hạt nhân
D. Số proton bằng số electron
C©u 3. Chu kì gm các những nguyên tố mà nguyên tử của nguyên t đó có cùng:
A. Số electron B. Slớp electron
B. Slớp electron ngoàing D. Số nơtron
C©u 4. Trong bảng tuần hoàn số thứ tự của nhóm nguyên tố bằng:
A. Số electron hóa trị của nguyên tử nguyên t ở nm đó.
B. Slớp electron của nguyên t.
C. Điện tích hạt nhân của nguyên tnguyên t.
D. Tổng số proton và electron.
C©u 5. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Số oxi hóa của nguyên tố trong đơn chất luôn bằng không
B. Số oxi hóa của nguyên tlà một giá trị không đổi
C. Tổng số oxi hóa của nguyên ttrong phân tử bằng không
D. Đối với các ion đơn nguyên tsố oxi hóa bằng điện tích của ion đó.
C©u 6. Cho phản ứng thuận nghịch toả nhiệt : 2SO2 + O2

2SO3
Nhận xét nào sau đây không đúng?
Để cân bằng chuyển dch theo chiều tạo thành SO3 cần:
A. Tăng nhiệt độ của phản ứng
B. Giảm nhiệt độ của phản ứng
C. Tăng áp suất của phản ứng
D. Tăng nồng độ của SO2 hoặc giảm nồng độ của SO3.
C©u 7. Phản ứng axit bazơ xảy ra trong trường hợp:
A. Dung dịch axit tác dụng với dung dịch bazơ
B. Dung dch axit tác dụng với oxit bazơ
C. Dung dch axit tác dụng với bazơ không tan
D. Tất cả các trường hợp trên
C©u 8. Cho các chất và ion sau: CO32-, HSO3-, HPO42-, Zn(OH)2, SO42-, K+, Al(OH)3,
Na+, HCO3-, H2O. Những chất và ion lưỡng tính là:
A. HSO3- , Zn(OH)2 , Al(OH)3 , H2O, SO42-.
B. CO32-, Zn(OH)2, H2O, HPO42-, HCO3-
C. Zn(OH)2, Al(OH)3 , SO42-, HCO3-
D. HPO42-, H2O, HCO3-, Al(OH)3 , Zn(OH)2
C©u 9. Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. HCO3- + H3O+ → H2CO3 + H2O
B. HCO3- + OH- → CO32- + H2O
C. Na+ + 2H2O → NaOH + H3O+
D. HPO42- + H3O+ → H2PO4- + H2O
C©u 10. Dung dịch chứa ion H+ phản ứng với dung dch chứa các ion hay với các chất
rắn riêng biệt nào sau đây?
A. OH-, CO32-, K+, BaCO3
B. HSO3-, CuO, HCO3-, Cu(OH)2
C. FeO, Fe(OH)2, Ba2+, CO32-
D. NH4+, Fe2+, HCO32-, K2CO3
C©u 11. Nước Giaven được sản xuất công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Cho clo tác dụng với nước
B. Cho clo tác dụng với dung dịch KOH
C. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH
D. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa không màng ngăn.
C©u 12. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự sau:
A. Cl2 > Br2 > I2 > F2 B. F2 > Cl2 > Br2 > I2
C. Cl2 > F2> Br2 > I2 D. Cl2 > I2> Br2 > F2
C©u 13. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Tính khử của các hiđro halogenua tăng dần từ HF HI
B. Các hiđro halogenua tan trong nước to thành các axit tương ứng
C. Tính axit của các hiđro halogenua tăng dần từ HF HI
D. Tính khử của các hiđro halogenua tăng dần từ HI HF
C©u 14. Chất dùng để nhn biết ra H2S và dung dch muối sunfua là:
A. BaCl2 C. Ba(OH)2
B. Pb(NO3)2 D. NaCl
C©u 15. Để nhận biết ra 3 lkhí riêng biệt chứa CO2, SO2, O2 có thể dùng:
A. dung dịch nước brom C. tàn đóm
B. dung dch Ca(OH)2 D. dung dịch brom và tàn đóm đỏ
C©u 16. Kim loi dẫn được điện là do:
A. kim loi có cấu trúc mng lưi tinh thể
B. mật độ electron trong kim loại lớn
C. kim loi các ion dương trong cấu trúc tinh thể
D. kim loi có các electron tự do trong cấu trúc tinh thể
C©u 17. Đối với các kim loi, điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. Crom cứng nhất, xesi mềm nhất
B. Nhôm nhẹ nhất
C. Đồng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất
D. Nhiệt độ nóng chy của xesi là nhỏ nhất
C©u 18. Tính chất hóa học chung của kim loi là:
A. dễ bị khử
B. dễ tham gia phản ứng
C. dbị oxi a
D. không hoạt động hóa học
C©u 19. Nguyên tắc chung để điều chế kim loi là:
A. dùng chất khử để khử oxit kim loi ở nhiệt độ cao
B. oxi hóa ion kim loại
C. khion kim loi
D. điện phân muối nóng chy hoặc dung dịch muối
C©u 20. Khi cho Na tác dụng với dung dịch CuSO4 sản phẩm thu được là:
A. Na2SO4, Cu B. Na2SO4, CuO, H2
C. NaOH, Cu(OH)2,H2SO4 D. Cu(OH)2, Na2SO4, H2
C©u 21. Cặp chất nào xảy ra phản ứng?
A. dung dịch NaOH và Al B. dung dch NaCl và Ag
C. dung dch FeSO4 và Cu D. dung dịch CuSO4Ag
C©u 22. Để trung hoà 50ml dung dịch H2SO4 0,125M t thtích dung dịch NaOH 0,5M
cần dùng là:
A. 100 ml B. 75 ml
C. 25 ml D. 50 ml
C©u 23. Cho 3,65 gam HCl vào 1 t dung dịch AgNO3 0,5M. Khi lượng kết tủa thu được
là:
A. 14,35g B. 11,75g
C. 7,15g D. 35,53g
C©u 24. Cho dung dịch chứa 2,94 gam H3PO4 vào 3 lít dung dch NaOH 0,1M . Hãy
chn đáp án đúng:
A. H3PO4sau phản ứng
B. Phản ứng to muối axit
C. Phản ứng vừa đủ tạo muối trung hòa
D. NaOH dư sau phảnng
C©u 25. Hoà tan hoàn toàn 2,39 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Zn, Fe, Mg trong dung dịch
H2SO4 thấy tạo ra 1,344 lít H2 (đktc). Khi lưng muối sunfat khan thu được là:
A. 4,25 g B. 5,28 g
C. 7,35 g D. 8,15 g
C©u 26. Cho 10 gam kim loại nhóm IIA tác dụng với nước thu được 5,6 t khí H2
(đktc). Kim loại đó là:
A. Mg B. Ca
C. Ba D. Sr
C©u 27. Thể tích dung dch NaOH 2M ti thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít SO2 (đktc) là:
A. 250 ml B. 500 ml
C. 125 ml D. 275 ml
C©u 28. Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3, NaHCO3 đến khối lượng không đổi thì thu
được 69 gam chất rắn. Thành phần % của Na2CO3 là:
A. 44 % B. 16%
C. 32% D. 64%
C©u 29. Ngâm 1 km trong 100 ml AgNO3 0,1M. Khi kết thúc phản ứng khối lượng Ag
thu được là:
A. 1,08g B. 2,16g
C. 10,8g D. 5,4g
C©u 30. Từ dãy điện hóa của kim loại ta có thể kết luận:
A. K dễ bị oxi hóa nhất B. K khó b oxi hóa nhất
C. K dễ bị khử nhất D. K+ dễ bị oxi hóa nhất
C©u 31. Cao su buna là sản phẩm trùng hợp của:
A. CH2=CH – CH=CH2 B.
C. CH2=C = CH – CH3 D. CH2=CH
²
C6H5
C©u 32. Cho các ankan sau: C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, nhóm ankan nào đồng phân khi
tác dụng với Cl2 tỉ lệ 1:1 về số mol tạo ra dẫn xuất monoclorua duy nhất:
A. C2H6 và C3H8 B. C2H6, C5H12
C. C4H10, C5H12 D. C3H8, C4H10
C©u 33. Chất nào cho dưới đây khi hiđro hóa thu được iso- hexan:
C©u 34. Chất nào trong các chất sau có phản ng thủy phân trong môi trường kim?
A. C2H4 B. C2H5OH
C. C3H7Cl D. C3H8
CH
2
=
CH
-
CH
3
²
CH3
A. CH
2
=CH
CH
-
CH
2
-
CH
3
B. CH
2
=
C
CH
CH
3
² ²
CH3 CH3
C. CH3 - CH = C - CH2- CH3 D. CH2= C CH CH2- CH3
² ²
CH3 CH3