intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng ôn thi ĐH môn Hóa - THPT Quỳnh Lưu 1 lần 1 (đề 135)

Chia sẻ: Trần Văn Tuấn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

119
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là đề kiểm tra chất lượng ôn thi ĐH môn Hóa - THPT Quỳnh Lưu 1 lần 1 (đề 135) mời các bạn và thầy cô hãy tham khảo để giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức cũng như cách giải các bài tập nhanh và chính xác nhất. Chúc các bạn thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng ôn thi ĐH môn Hóa - THPT Quỳnh Lưu 1 lần 1 (đề 135)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC – TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 LẦN 1 MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút – 50 câu trắc nghiệm Mã đề thi 135 Họ và tên: ……………………………………………….Lớp…………… Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở có số mol bằng nhau thu được 0,75 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Số cặp chất thỏa mãn X là? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 2: Nung một hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với O2 là 1,6 với xúc tác V2O5 thu được hỗn hợp Y . Biết tỉ khối của X so với Y là 0,8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp SO3 là A. 50% B. 80% C. 66,7% D. 75% Câu 3: Hợp chất thơm X có CTPT C8H10O2. X tác dụng với NaOH và Na đều theo tỉ lệ 1:1. Xác định số đồng phân X thỏa mãn? A. 10 B. 3 C. 13 D. 15 Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch chứa NaCl 0,5M; Fe(NO3)3 0,3M và Cu(NO3)2 0,3M bằng điện cực trơ có màng ngăn xốp đến khi khối lượng dung dịch giảm 5,63 gam thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có chứa A. NaNO3, Cu(NO3)2 và HNO3. B. NaNO3 và NaCl. C. NaNO3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và HNO3. D. NaNO3 và NaOH. Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được dung dịch có PH < 7? A. Cho 50 ml dd H2SO4 1M phản ứng với 100 ml dd Ba(OH)2 0,5M B. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd NH3 1M C. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd KOH 1M D. Cho 50 ml dd H2SO4 1M phản ứng với 150 ml dd Na2CO3 1M Câu 6: Cho lần lượt các chất : FeCl2, FeSO4, Na2SO3, MgSO4, FeS, KI lần lượt vào H2SO4 đặc, đun nóng. Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 7: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là A. 5. B. 2. C. 6. D. 3. Câu 8: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 17,025. B. 68,1. C. 19,455. D. 78,4 Câu 9: Cho hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C5H8O2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không phản ứng với Na. Số đồng phân A thoả mãn điều kiện trên là A. 6. B. 8. C. 10 D. 7. Câu 10: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
  2. Câu 11: Cho 7,36 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,68 gam. B. 104,96 gam. C. 88,20 gam. D. 97,80 gam. Câu 12: Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng + thái cơ bản) là 3p6. Tổng số hạt mang điện trong R+ là A. 19. B. 38 C. 37. D. 18. Câu 13: Cho 2-metylpropan-1,2-diol tác dụng với CuO đun nóng thì thu được chất có CTPT nào sau đây? A. C4H8O2 B. C4H8O3 C. C4H6O3 D. C4H6O2 Câu 14: Hỗn hợp X gồm 0,03 mol Fe và 0,12/n mol kim loại R (hóa trị n không đổi, không tan trong nước và đứng trước hiđro trong dãy điện hoá). Cho X vào dung dịch AgNO3 dư. Khối lượng Ag thu được là A. 16,20 gam B. 22,68 gam C. 19,44 gam D. 25,92 gam Câu 15: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y mạch hở là A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 16: Hợp chất X chứa vòng benzen, có công thức phân tử CxHyN. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH3Cl (R là gốc hiđrocacbon). Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là 13,084%. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 17: Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng 1) Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k) 2) CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r) 3) N2O4(k) 2NO2(k) 4)H2(k) + I2(k) 2HI(k) 5) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệ A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 4. C. 1, 2, 4. D. 2, 3, 5. Câu 18: Hợp chất X có công thức phân tử là C5 H8O2. Cho 10 gam X tác dụng hoàn toàn, vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là A. 2. B. 1. C. 3 D. 4. Câu 19: Có dung dịch X gồm (KI và ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, H2S, FeCl3, KClO4 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là: A. 4 chất B. 2 chất C. 1 chất D. 3 chất + + 2+ Câu 20: Dung dịch X có pH  5 gồm các ion NH4 , Na , Ba và 1 anion Y. Y có thể là anion nào sau đây? A. NO3- B. CH3COO- C. SO42- D. CO32- Câu 21: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C5H8 tác dụng với H2 dư (xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm isopentan? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 22: Đun nóng hỗn hợp X tất các các ancol no, hở, đơn chức có không quá 3 nguyên tử C trong phân tử với H2SO4 đặc ở 140 oC thì được hốn hợp Y (giả sử chỉ xẩy ra phản ứng tạo ete). Số chất tối đa trong Y là? A. 14 B. 10 C. 11 D. 15 Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
  3. Câu 23: Khi tiến hành đồng trùng ngưng axit  -amino hexanoic và axit  -amino heptanoic được một loại tơ poli amit X. Lấy 48,7 gam tơ X đem đốt cháy hoàn toàn với O2 vừa đủ thì thu được hỗn hợp Y. Cho Y qua dung dịch NaOH dư thì còn lại 4,48 lít khí (đktc). Tính tỉ lệ số mắt xích của mỗi loại trong A A. 4:5 B. 3:5 C. 4:3 D. 2:1 Câu 24: X là hợp chất bền mạch hở, có công thức phân tử là C4 H8O. X tác dụng với H2 dư (xt Ni, t0) thu được butan-1ol. Số đông phân X thỏa mãn là? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 25: Ôxi hóa 4,8 gam ancol X đơn chức, bậc 1 thành axit tương ứng bằng O2, lấy toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng (hỗn hợp Y) cho tác dụng với Na dư thì thu được 2,8 lít khí (đktc). Hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH xM. Giá trị của x là? A. 1 M B. 0,5 M C. 1,25 M D. 2,5 M Câu 26: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm m1 gam Fe(NO3)2 và m2 gam Al(NO3)3 thu được hỗn hợp khí X Trộn hỗn hợp khí X với 112 ml khí O2 (ddktc) được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp khí Y vào 3,5 lít H2O (không thấy có khí thoát ra) được dung dịch có pH = 1,7. Giá trị m1 và m2 lần lượt là A. 4,5 và 6,39 B. 2,700 và 3,195 C. 3,60 và 2,130 D. 1,80 và 0,260 Câu 27: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí nghiệm khác, cho 26,7 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 37,65 gam muối khan. Vậy X là: A. Glyxin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Alanin. Câu 28: Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 29: Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là A. đều phản ứng với H2 có xúc tác Ni nung nóng cùng thu được một ancol đa chức. B. đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag. C. đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit. D. đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 30: Có 6 dung dịch mất nhãn, không màu: Na2CO3; Ba(HCO3)2; NaBr; BaBr2; MgCl2; CH3COOK. Nếu chỉ dùng thêm H2SO4 có thể nhận biết được mấy chất: A. 3 B. 6. C. 2 D. 4 Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 từ từ vào dung dịch chứa z mol AlCl3 thấy kết tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần và tan đi một phần. Lọc thu đựơc m gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 78(2z - x - 2y) B. 78(4z - x - y) C. 78(4z - x - 2y) D. 78(2z - x - y) Câu 32: Cho các chất: andehit acrylic, axit fomic, phenol, poli etilen, stiren, toludin, vinyl axetilen. Số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch nước brom là? A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 33: Vật làm bằng hợp kim Zn-Cu trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có hoà tan O2) đã xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá. Tại anot xảy ra quá trình A. Khử O2 B. Khử Zn C. Ôxi hoá Cu D. Ôxi hoá Zn Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
  4. Câu 34: Khi cho 13,8 gam glixerol (X) tác dụng với axit fomic thì thu được hợp chất hữu cơ (Y) có khối lượng bằng 1,18 lần khối lượng chất (X) ban đầu. Biết hiệu suất của phản ứng là 73,35 %. Vậy tổng số nguyên tử có trong (Y) là: A. 20 B. 14 C. 16 D. 18 Câu 35: Cho 5,12 gam đồng phản ứng hoàn toàn với 50,4 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X. Hãy xác định nồng độ % của muối tan trong X biết rằng nếu thêm 210ml dung dịch KOH 2M vào X rồi cô cạn và nung sản phẩm thu được tới khối lượng không đổi thì được 41,52 gam chất rắn. A. 26,15% B. 17,67% C. 28,66% D. 75,12% Câu 36: Chia 18,2 gam hỗn hợp 2 ancol no mạch hở thành 2 phần bằng nhau. - Phần 1 phản ứng với Na dư được V lít H2 (đktc). - Phần 2 đốt cháy hoàn toàn rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thấy xuất hiện 37,5gam kết tủa, đồng thời khôi lượng dung dịch gảm 12 gam so với ban đầu . Giá trị của V A. 2,8 B. 5,04 C. 5,6 D. 2,52 Câu 37: Hỗn hợp X gồm MgO, CaO, Mg và Ca. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 3,248 lit khí (đktc) và dung dịch Y trong đó có 12,35 gam MgCl2 và x gam CaCl2. Giá trị x là A. 15,54 B. 16,98 C. 21,78 D. 31,08 Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X mạch hở, đơn chức, có một liên kết đôi trong gốc hidrocacbon thu được tổng số mol CO2 và H2O gấp 1,4 lần số mol O2 đã phản ứng. Số chất X thỏa mãn đề bài là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 39: Để hoà tan hết một mẫu Al trong dung dịch axít HCl ở 30oC cần 20 phút. Cũng mẫu Al đó tan hết trong dung dịch axít nói trên ở 50 oC trong 5 phút. Để hoà tan hết mẫu Al đó trong dung dịch nói trên ở 80 oC thì cần thời gian là: A. 187,5 s. B. 37,5 s. C. 30 s. D. 44,6 s. Câu 40: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Hòa tan Al2(SO4)3 khan vào nước làm dung dịch nóng lên do bị hiđrat hóa B. Có chất lỏng khi pha loãng (thêm nước) thì nồng độ tăng. C. Các kim loại Na, K , Ba có mạng tinh thể lập phương tâm khối. D. Tất cả các đám cháy đều dập tắt bằng CO2 Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 25 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 10,4 gam. Biết khi xà phòng hoá X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là: A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 42: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là A. 6. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 43: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO, Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO nữa và dung dịch Y (Khí NO là sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Giá trị của m là: A. 11,2 B. 9,6 g. C. 16,8 D. 16,24 Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
  5. Câu 44: Cho 4,8 (g) Br2 nguyên chất vào dung dịch chứa 12,7 (g) FeCl2 thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thu được a(g) kết tủa . Giá trị a là A. 39,98(g) B. 55,58(g) C. 44,3(g) D. 28,5 (g) Câu 45: Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít HNO3 2M, thu được hỗn hợp X gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V lít là: A. 0,45 B. 0,55 C. 0,575 D. 0,61 Câu 46: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: - X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy - X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối - Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là: A. Al; Na; Cu; Fe B. Na; Fe; Al; Cu C. Na; Al; Fe; Cu D. Al; Na; Fe; Cu Câu 47: Có các nhận định (1). S2- < Cl- < Ar < K+ là dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử. (2). Có 3 nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có cấu trúc electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 4s1. (3). Cacbon có hai đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số phân tử CO2 được tạo ra từ các đồng vị trên là 12. (4). Cho các nguyên tố: O, S, Cl, N, Al. Khi ở trạng thái cơ bản: tổng số electron độc thân của chúng là: 11 (5). Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p. (6). Nguyên tố X tạo được hợp chất khí với hidro có dạng HX. Vậy X tạo được oxit cao X2O7. Số nhận định không chính xác là? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 48: Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nilon-7. Có bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo ? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 49: Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6 M vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 đến dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị m bằng: A. 9,85 B. 11,82 C. 23,64 D. 7,88 Câu 50: Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. ----------- HẾT ---------- Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
  6. PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT Câu 1:C  n  0,3 C  2,5  X     n CO2  0,75   H  6 Nên suy ra X gồm 1 ankan và 1 anken.Có ngay :   n  n  0,15  n H 2 O  0,9   H2 O  CO2 C n H 2 n : 0,15   0,15(n  m)  0,75  n  m  5 C m H 2m  2 : 0,15 CH 4 C 2 H 6 C 2 H 4  (4 cap)   C 4 H 8 C 3 H 6 C 3 H 8 Câu 2:C SO2 : 3 M n 1 X  X  Y  0,8  n Y  0,8.5  4  n  1  H   66,7% O 2 : 2 M Y nX 1,5 Câu 3:C Vì X tác dụng với NaOH và Na đều theo tỉ lệ 1:1nên X là phenol đơn chức : Có ngay  HO  C 6 H 4  CH 2  O  CH 3 (3 chat)   HO  C 6 H 4  O  CH 2  CH 3 (3 chat)  HO  C H (CH )  O  CH (7 chat)  6 3 3 3 Câu 4:C Những câu như thế này ta nên suy nhanh từ đáp án là hay nhất : Nếu kim loại bị điện phân hết thì : m kim loai  0,2.0,3.56  0,2.0,3.64  7,2  m  (Vô lý) Do đó B ,D bị loại ngay . A cũng loại ngay vì có Cu(NO3)2 mà không có Fe(NO3)2 Câu 5:B  H  : 0,1  A. Cho 50 ml dd H2SO4 1M phản ứng với 100 ml dd Ba(OH)2 0,5M    PH  7 OH : 0,1  B. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd NH3 1M  H  : 0,1     NH   H   PH  7 4 thuy phan  OH : 0,1   H  : 0,1  C. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd KOH 1M    PH  7 OH : 0,1  D. Cho 50 ml dd H2SO4 1M phản ứng với 150 ml dd Na2CO3 1M  H  : 0,1    2  HCO3  PH  7 CO3 : 0,15  Câu 6:A FeCl2, FeSO4, FeS, KI Câu 7:B Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
  7. KHSO4, H2SO4. Cho khí CO2 và kết tủa BaSO4 Câu 8:A Chú ý : Với các bài toán thủy phân các em cứ xem như peptit bị thủy phân ra các aminoaxit trước .Sau đó mới đi tác dụng với Kiềm hoặc HCl.  Ala – Gly – Val – Ala:x   Val – Gly – Val:3x  x  2.89  75  117  22.4   3 x 117.2  75  3.22   23,745  x  0,015  m  17,025 Câu 9:C D không tác dụng với Na.Vậy D có thể là anđehit hoặc xeton (Chú ý đp cis – tran ) HCOOC  C  C  C (2) HCOOC(C)  C  C (2) HCOOC(C  C)  C (1) HCOOC  C(C)  C (1) CH3COOC  C  C (2) CH3COOC(C)  C (1) CH3CH 2 COOC  C (1) Câu 10:B (n NaOH  0,3) : (n este  0,15)  2 : 1  C 6 H5  OOCR C H  ONa : 0,15  29,7  6 5  0,15(116  R  44  23)  29,7  R  15  RCOONa : 0,15 C H  OOCCH 3 X 6 5 H 3C  C 6 H 4  OOCH (3) Câu 11:B 0,2.98 n H 2  n axit  0,2  m axit  dd  98 20% m sau dd  98  7,36  0,2.2  104,96 Câu 12:C Cấu hính e của R là : 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p6 4s1 (Z  19 : K)  R  19  (19  1)  37 Câu 13:A Câu 14:B  0, 03Fe  Fe(NO3 )3  Ag : 0,09   0,12  m  0,21.108  22,68  n R  R  NO3 n  Ag : 0,12  Câu 15:A Nhìn vào CTPT suy ra Y được tạo bởi các aminoaxit có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 TH1: A có 3 C AA Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
  8. A  B TH2: A có 2C và B có 4C  (4 đồng phân) B  A Vì B có 4C thì sẽ có hai đồng phân của B thỏa mãn Câu 16:D N 14 C 6 H 5  CH 2  NH 2   0,13084  X  107  X X X H3 C  C 6 H 4  NH 2 Câu 17B Muốn cân bằng không dịch chuyển khi tăng áp thì tổng số mol khí không đổi sau phản ứng: 1) Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k) (Thỏa mãn 3 =3 ) 2) CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r) (Không thỏa mãn 1 ≠0) 3) N2O4(k) 2NO2(k) (Không thỏa mãn 1 ≠2) 4)H2(k) + I2(k) 2HI(k) (Thỏa mãn 2 =2 ) 5) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) (Không thỏa mãn 3 ≠2) Câu 18:A  n X  0,1  HCOOC  C  C  C  X  n Ag  0,4  HCOOC  C  C   C Chú ý : Đề bài nói đồng phân cấu tạo nên ta không tính đp cis – tran Câu 19:D: O3, Cl2, FeCl3, Câu 20:A pH  5 có nghĩa môi trường là axit do đó chỉ A hoặc C thỏa mãn .Tuy nhiên BaSO4 kết tủa Câu 21:A Chú ý : Đề bài nói rõ ĐPCT nghĩa là không tính cis – tran C  C  C(C)  C  C  C  C(C)  C C  C  C(C)  C  Câu 22:D R  O  R (4) CH 3OH  R 2  O  R 3  R1  O  R2  X (4) C 2 H 5OH  R 2  O  R 4 C H OH (b b ) R1  O  R3 R  O  R  3 7 1 2 R1  O  R 4  3 4  Vậy có 10 ete với H2O và 4 rượu dư : Tổng cộng là 15 chất Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
  9. Câu 23:B C 6 H13O 2 N : a dong trung ngung    aC 6 H11ON    b : C 7 H13ON   C 7 H15O2 N : b a  48,7   1  48,7  b   0, 4  a  0,6  B  (a  b)  2n N 2  0, 4  113a  127b a b 113  127 b Câu 24:C C  C  C  CHO C  C  C  C  OH C  C  C  C  OH (2) Câu 25:A Hết sức chú ý : Bài toàn này có ancol dư,ta đi tìm X trước . RCH 2OH  RCOOH  H 2O HCOOH : a 4,8  n H2  0,125  M X   38,4(CH 3OH : 0,15)  Y : H 2O : a 0,125 CH OH : 0,15  a  3  2n H 2  0,25  a  a  0,15  a  a  0,1 Câu 26:C  NO2 : 4a  6b  Fe(NO3 )2 : 2a BTNT a : Fe 2O3 BTNT       X   12a  18b  3a  3b  2(4a  6b)  Al(NO3 )3 : 2b  b : Al 2O3 O 2 :  0,5a  1,5b  2 BTE  NO2 : 4a  6b   4a  6b  4(0,5a  1,5b  0,005)    Y  BTNT .nito O 2 : 0,5a  1,5b  0, 005   n axit  0, 07  4a  6b   a  0,01  C  b  0,005 Câu 27:D  X  HCl  XHCl n X  n HCl    37,65X  26,7(X  36,5)  X  89 26,7 37,65 Câu 28:D AgNO3, Cu(NO3)2, Ba(HCO3)2, và Fe(NO3)2. Câu 29:D Câu 30:B Na2CO3; Có khí CO2 bay ra Ba(HCO3)2; Có khí CO2 bay ra và có kết tủa trắng BaSO4 NaBr; Không hiện tương BaBr2; Có kết tủa trắng Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
  10. MgCl2; Cho Na2CO3 vào nhận ra được CH3COOK. Dung dịch tách thành lớp khi cho H2SO4 vào Câu 31:C  n OH  x  2y  Ta có :   n Al3  z  Chú ý : Kết tủa là Al(OH)3 đã bị tam 1 phần do đó OH làm hai nhiệm vụ Nhiệm vụ 1 : Đưa kết tủa tới cực đại tốn : 3z mol OH m Nhiệm vụ 2 : Hòa tan kết tủa tốn : z  78  m Từ đó có ngay : x  2y  3z   z    m  78(4z  x  3y)  78  Câu 32:B Các chất: andehit acrylic, stiren, vinyl axetilen. Câu 33:D Về pin điện hóa (ăn mòn điện hóa) rất nhiều bạn nhớ lung tung,loạn xạ… Các bạn chú ý : Trong ăn mòn điện hóa cực anot là cực âm (ngược với điện phân) Cực âm bị ăn mòn,là cực của kim loại mạnh.(quá trình oxh) Trong dd axit thì H2 thoát ra bên cực (+) kim loại yếu Câu 34:D Theo mình nghĩ thì với TH này Y sẽ gồm nhiều loại este.Việc đề bài hiểu Y là 1 chất không chuẩn lắm. CH 2  OOCH  n Gli  0,15 13,8.1,18   MY   148  CH  OOCH  H  0,7335 0,15.0,7335 CH 2  OH Câu 35:C Cu : 0,08  KNO2 : 0,4    NO : a BTNT .nito    HNO3 : 0, 48  41,52 CuO : 0,08  N  0,08   KOH : 0,42  KOH : 0,02  NO2 : b    a  b  0,08  a  0,04 15,04    %Cu ( NO3 ) 2   28,66 3a  b  0,08.2 b  0,04 50,4  5,12  0,04(30  46) Câu 36:D  n   0,375   n CO  0,375    2  m  37,5  (m CO2  m H2 O )  12  n H2 O  0,5   BTNT.oxi 9,1  0,375.12  0,5.2 0,225  n O  n OH    0,225  n H2  D 16 2 Câu này cũng hay hay đấy.Nhiều bạn sẽ bị bẫy vì nghĩ ancol đơn chức Câu 37:A Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
  11.  Mg : a  0,13  MgCl 2  BTE 0,13.2  2b  2c  0,145.2  b  0,14 10,72 Ca : b    A O : c 40b  16c  10,72  0,13.24  c  0,125  Câu 38:D 3n  2 C n H 2n  2O  O 2  nCO2   n  1 H 2 O 2 C  C  C  CHO 3n  2   2n  1  1, 4.  n  4  C  C  C  CHO (2) 2 C  C(C)  CHO  Câu 39:B Câu này sử dụng hệ số nhiệt độ,tuy nhiên nó cũng hơi ngoài kiến thức phổ thông. Tmax Tmin 50  30 80  30 tmax 20 20  10   10     2  2 10  tmin 5 t  t  0,625.60  37,5s Câu 40:D A. Hòa tan Al2(SO4)3 khan vào nước làm dung dịch nóng lên do bị hiđrat hóa. Đúng B. Có chất lỏng khi pha loãng (thêm nước) thì nồng độ tăng. Đúng C. Các kim loại Na, K , Ba có mạng tinh thể lập phương tâm khối. Đúng D. Tất cả các đám cháy đều dập tắt bằng CO2. Sai .Lý do là Mg phản ứng với CO2 sinh ra C (than) C lại cháy làm cho đám cháy mạnh hơn Câu 41:A  n   0,25   n CO  0,25    2  0,2n  0,25(n  1)  n  5  m  25  (m CO2  m H 2 O )  10,4  n H 2 O  0,2   CH 3OOC  COOC 2 H5 CH 3OOC  CH 2  COOCH 3 CH 3OOCH 2  CH 2  CH 2  OOCCH 3 CH 3OOCH 2  CH(CH 3 )  OOCCH 3 C 2 H 5OOCH 2  CH 2  CH 2  OOCH Câu 42:B  n este  0,15 BTKL  0,15 : RCOONa   C 6 H5 OOCR  29,7    R  15  B  n NaOH  0,3  0,15 : C 6 H 5 ONa Câu 43:D n Cu  0,13  n Fe3  0,26 Fe2  : a  BTE m  Fe3  : 0,26  2a  3.0,26  0,28.3  a  0, 03   NO : 0,28   m  56(0,26  0,03)  16,24 Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
  12. Câu 44:C Fe3  : 0, 06  2  n Br2  0, 03  Fe : 0,04  Ag   X   m  44,3  FeCl2 : 0,1  Cl : 0,2  AgCl Br  : 0, 06  AgBr  Câu 45:C  Mg : 0,15    n e  0,15.2  0,3.2  0,9  Fe : 0,35  0,05  0,3 0,9  0, 05.8  0,1.3  n NH4 NO3   0, 025 8 BTNT.nito  n axit   N  0,15.2  0,3.2  0, 025.2  0,05.2  0,1  1,15  C  Câu 46:D Câu 47:B (1). S2- < Cl- < Ar < K+ là dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử. Sai : Vi cùng e mà điện tích to thì bán kính nguyên tử sẽ nhỏ (2). Có 3 nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có cấu trúc electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 4s1. Đúng (Cu – K – Cr ) (3). Cacbon có hai đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số phân tử CO2 được tạo ra từ các đồng vị trên là 12. Đúng (4). Cho các nguyên tố: O, S, Cl, N, Al. Khi ở trạng thái cơ bản: tổng số electron độc thân của chúng là: 11 Sai (5). Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p. Đúng (6). Nguyên tố X tạo được hợp chất khí với hidro có dạng HX. Vậy X tạo được oxit cao X2O7. Sai vì HF thì không thể tạo được F2O7 Câu 48: A tơ visco, tơ axetat Câu 49:D Các bạn chú ý nhé :Khi cho như vậy thì sẽ có CO2 bay ra ngay lập tức do cả CO3 và HCO3 sinh ra theo đúng tỷ lệ mol: CO2  : 0,12  CO2 : a 3    2a  b  0,2 a  0,08  HCO3 : 0,06  CO 2 : b  CO 2  a  b    Có ngay :   a  2b b  0,04  H : 0,2  CO2  (du)  0,12  0,08  0, 04  m  0,04.197  7,88 3 Câu 50:A phenol, khí sunfurơ, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0