intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn - Mã đề 530

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

40
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra giữa HK2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn - Mã đề 530 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn - Mã đề 530

SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH<br /> TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II LỚP 12<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> <br /> (Đề gồm có 4 trang)<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút không kể phát đề<br /> <br /> MÔN: VẬT LÍ<br /> <br /> Họ và tên:............................................................ Số báo danh: ........................<br /> <br /> Mã đề thi 530<br /> <br /> Câu 1: Kí hiệu: I - Tạo dao động cao tần, II- Tạo dao động âm tần, III- Khuyếch đại dao động, IV- Biến<br /> điệu, V- Tách sóng. Việc thu sóng điện từ ở máy thu không có giai đoạn nào:<br /> A. I, II, V<br /> B. I, V, IV<br /> C. I, II, IV,<br /> D. I, III, IV<br /> Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân i là:<br /> A. khoảng cách giữa 2 vân tối<br /> B. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp.<br /> C. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp<br /> D. Khoảng cách giữa 2 vân sáng<br /> Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 4 mm, từ<br /> hai khe đến màn là 2 m. Trên màn quan sát, giữa hai điểm P và Q cách nhau 3 mm và đối xứng nhau qua<br /> vân sáng trung tâm O có 11 vân sáng kể cả vân sáng ở P và Q thì tại M cách vân trung tâm 0,75 mm là:<br /> A. vân tối thứ 2.<br /> B. vân sáng bậc 5.<br /> C. vân tối thứ 3.<br /> D. vân sáng bậc 4.<br /> Câu 4: Tia tử ngoại<br /> A. không truyền được trong chân không.<br /> B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.<br /> C. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.<br /> D. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.<br /> Câu 5: Dựa vào việc phân tích quang phổ vạch hấp thụ có thể:<br /> A. Xác định được cả định tính và định lượng thành phần hóc học của nguồn sáng<br /> B. Xác định được nhiệt độ của nguồn sáng<br /> C. Xác định được khoảng cách đến nguồn sáng<br /> D. Xác định được định tính thành phần hóa học của nguồn sáng<br /> Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.<br /> B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.<br /> C. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.<br /> D. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.<br /> Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,<br /> khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn<br /> sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị<br /> của λ bằng:<br /> A. 0,45 μm.<br /> B. 0,60 μm.<br /> C. 0,65 μm.<br /> D. 0,75 μm.<br /> Câu 8: Mạch dao động LC, tụ điện có điện dung 5 μF , trong mạch có dao động điện từ tự do, biểu thức<br /> của cường độ dòng điện tức thời là i = 0,05cos2000t (A). Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng<br /> A. 5.10-8 H.<br /> B. 0,05 H.<br /> C. 0,05 Hz.<br /> D. 0,05 F.<br /> Câu 9: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm<br /> có điện dung<br /> <br /> 1010<br /> <br /> <br /> <br /> 102<br /> <br /> <br /> <br /> H mắc nối tiếp với tụ điện<br /> <br /> F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng<br /> <br /> A. 5.10-6 s.<br /> B. 2.10-6 s.<br /> C. 3.10-6 s.<br /> D. 4.10-6 s.<br /> Câu 10: Một tấm kim loại có λ0 = 0,275μm được đặt cô lập về điện được chiếu cùng lúc bởi bức xạ 1 có<br /> <br /> λ1 = 0,2μm và bức xạ 2 có f2 = 1,67.109 MHz. Tính điện thế cực đại của tấm kim loại đó:<br /> A. 5,7V<br /> B. 3,5V<br /> C. 4,6V<br /> D. 2,4V<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 530<br /> <br /> Câu 11: chọn phát biểu đúng về sóng điện từ<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. Các vectơ E và B biến thiên cùng tần số nhưng không cùng pha.<br /> B. Các vectơ E và B cùng phương và biến thiên cùng tần số.<br /> C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.<br /> D. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.<br /> Câu 12: . Phát biểu nào Sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng và ánh sáng đơn sắc?<br /> A. Ánh sáng màu vàng không bị đổi màu khi đi qua lăng kính.<br /> B. Trong quang phổ của ánh sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau.<br /> C. Hiện tượng ánh sáng trắng có màu đỏ khi đi qua kính lọc sắc<br /> D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định<br /> Câu 13: Trong số các bức xạ: Hồng ngoại, tử ngoại, vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, bức xạ có tần số lớn<br /> nhất là<br /> A. tia hồng ngoại.<br /> B. tia tử ngoại.<br /> C. sóng vô tuyến.<br /> D. ánh sáng nhìn thấy.<br /> Câu 14: Các mức năng lượng của nguyên tử Hidro được tính gần đúng theo công thức: En = - 13,6/n2 eV.<br /> Có một khối khí hidro đang ở trạng thái cơ bản trong điều kiện áp suất thấp thì được chiếu tới một chùm<br /> các photon có mức năng lượng khác nhau. Hỏi trong các photon có năng lượng sau đây photon nào<br /> không bị khối khí hấp thụ?<br /> A. 11,12eV<br /> B. 10,2eV<br /> C. 12,09eV<br /> D. 12,75eV<br /> Câu 15: Theo thứ tự giảm dần của bước sóng, sắp xếp nào sau đây là đúng ?<br /> A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia X<br /> B. Tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia X<br /> C. Tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng vàng<br /> D. Tia hồng ngoại, ánh sáng vàng. Tia X, tia tử ngoại<br /> Câu 16: Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra ?<br /> A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia tử ngoại.<br /> C. Tia X.<br /> D. Tia hồng ngoại.<br /> Câu 17: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại<br /> A. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.<br /> B. đều có tác dụng nhiệt<br /> C. không có các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.<br /> D. chỉ có tia tử ngoại làm đen kính ảnh.<br /> Câu 18: Một chất có giới hạn quang dẫn là 0,75 m. Chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào sau<br /> đây sẽ không xảy ra hiện tượng quang điện trong ?<br /> A. 0,65 m.<br /> B. 0,70 m.<br /> C. 0,60 m.<br /> D. 0,80 m.<br /> Câu 19: Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,533µm lên tấm kim loại có công thoát A = 3.10 -19 J. Dùng màn<br /> chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào từ trường đều theo hướng<br /> vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của qũy đạo của các electron là R =<br /> 22,75mm. Bỏ qua tương tác giữa các electron. Tìm độ lớn cảm ứng từ B của từ trường?<br /> A. 10-4 (T).<br /> B. 2.10-4 (T).<br /> C. 10-3 (T).<br /> D. 2.10-5 (T).<br /> Câu 20: Electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quĩ đạo có năng lượng EM = - 1,5eV xuống quỹ đạo<br /> có năng lượng EL = -3,4eV. Tìm bước sóng của vạch quang phổ phát ra? Đó là vạch nào trong dãy quang<br /> phổ của Hiđrô.<br /> A. Vạch thứ nhất trong dãy Banme,  = 0,654m.<br /> B. Vạch thứ nhất trong dãy Banme,  = 0,643m.<br /> C. Vạch thứ hai trong dãy Banme,  = 0,654m.<br /> D. Vạch thứ ba trong dãy Banme,  = 0,458m.<br /> Câu 21: Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì<br /> A. vận tốc và tần số ánh sáng tăng.<br /> B. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm.<br /> C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng.<br /> D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi.<br /> Câu 22: Khi chiếu vào chất phát quang ánh sáng đơn sắc màu cam thì nó chỉ có thể phát ra ánh sáng đơn<br /> sắc màu<br /> A. lục.<br /> B. vàng.<br /> C. cam. D. đỏ.<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 530<br /> <br /> Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai khe tới<br /> <br /> màn D = 2m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39µm    0,76µm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai<br /> vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là<br /> A. 3,24mm<br /> B. 2,34mm<br /> C. 1,64mm<br /> D. 2,40 mm<br /> <br /> Câu 24: chọn đáp án đúng về điện từ trường<br /> A. Điện từ trường bao gồm điện trường và từ trường tồn tại độc lâp.<br /> B. Điện tích điểm đứng yên có thể gây ra điện từ trường.<br /> C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.<br /> D. Nam châm vĩnh cửu là một ví dụ của điện từ trường.<br /> Câu 25: Trong thí nghiệm Iâng về giáo thoa áng sáng, cho khoảng cách 2 khe là 2mm; màn E cách 2 khe<br /> 2m. Nguốn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ  1 = 0,40  m và  2 . Vân sáng bậc 5 của 1 trùng với vân<br /> sáng bậc 4 của  2 . Tính bước sóng  2 :<br /> A. 0,58  m.<br /> B. 0,60  m.<br /> C. 0,62  m.<br /> D. 0,50  m.<br /> Câu 26: Sóng nào sau đây ít bị không khí hấp thụ?<br /> A. Sóng dài.<br /> B. Sóng cực ngắn.<br /> C. Sóng trung.<br /> D. Sóng ngắn.<br /> Câu 27: Chọn kết luận đúng. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều là<br /> A. sóng điện từ có tần số khác nhau.<br /> B. sóng cơ học, có bước sóng khác nhau.<br /> C. sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau.<br /> D. sóng vô tuyến, có bước sóng khác nhau.<br /> Câu 28: Các bức xạ thuộc dãy Laiman do nguyên tử Hiđrô phát ra khi nó chuyển từ các trạng thái có mức<br /> năng lượng cao hơn về mức năng lượng:<br /> A. K<br /> B. M<br /> C. N<br /> D. L<br /> -34<br /> Câu 29: Biết hằng số Plăng là 6,625.10 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m/s. Năng lượng<br /> phôtôn của của ánh sáng màu tím có bước sóng 0,4 µm là<br /> A. 5.10-19 J.<br /> B. 5.10-20 J.<br /> C. 5.10-18 J.<br /> D. 5.10-17 J.<br /> Câu 30: Một Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. chu kì của<br /> dao động điện từ tự do trong mạch xác định bởi công thức:<br /> 1 L<br /> 1 C<br /> 1<br /> A. T  2 LC<br /> B. T <br /> C. T <br /> D. T <br /> 2 C<br /> 2 L<br /> 2 LC<br /> Câu 31: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H), dãy Pasen có<br /> A. vô số vạch bức xạ nằm trong vùng hồng ngoại.<br /> B. vô số vạch bức xạ nằm trong vùng tử ngoại.<br /> C. tất cả 3 vạch bức xạ đều nằm trong vùng tử ngoại<br /> D. tất cả 3 vạch bức xạ đều nằm trong vùng hồng ngoại.<br /> Câu 32: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm lên 9<br /> lần thì tần số dao động của mạch<br /> A. Tăng lên 9 lần.<br /> B. Giảm đi 3 lần.<br /> C. Tăng lên 3 lần.<br /> D. Giảm đi 9 lần.<br /> Câu 33: Năng lượng điện trường trong mạch LC được xác định bởi công thức<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. WC  C.q 2<br /> B. WC  C.u 2<br /> C. WC  C.u<br /> D. WC  C.q .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 34: Pin quang điện (pin mặt trời) hoạt động dựa vào hiện tượng<br /> A. nhiệt điện.<br /> B. quang điện trong.<br /> C. phát xạ cảm ứng.<br /> D. quang - phát quang.<br /> Câu 35: quang phổ liên tục phụ thuộc vào:<br /> A. Khối lượng của nguồn phát<br /> B. Cấu tạo của nguồn phát<br /> C. Thành phần hóa học của nguồn phát<br /> D. Nhiệt độ của nguồn phát<br /> Câu 36: Sóng điện từ<br /> A. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ bởi các mặt kim loại.<br /> B. là sóng dọc có thể lan truyền trong chân không.<br /> C. không bị khí quyển hấp thụ nên có thể truyền đi xa.<br /> D. là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả trong chân không.<br /> Câu 37: Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,50µm. Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có<br /> bước sóng nào dưới đây thì nó không phát quang?<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 530<br /> <br /> A. 0,55 µm.<br /> B. 0,45 µm.<br /> C. 0,30 µm.<br /> D. 0,40 µm.<br /> -19<br /> Câu 38: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10 J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s, tốc độ<br /> ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là<br /> A. 0,40µm.<br /> B. 0,60µm.<br /> C. 0,3µm.<br /> D. 0,90µm.<br /> Câu 39: Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là<br /> A. hf = A + 2mv0 2 max<br /> B. hf = A – (1/2)mv0 2 max<br /> 2<br /> C. hf = A + (1/2)mv0 max<br /> D. hf + A = (1/2)mv0 2 max<br /> Câu 40: Quang phổ vạch phát xạ là:<br /> A. Hệ thống các vạch sáng nằm trên một nền tối<br /> B. Các vạch sáng nằm sát nhau<br /> C. Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím<br /> D. Các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 530<br /> <br /> ĐÁP ÁN GiỮA KÌ 2 VẬT LÍ 12 - 3<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> 31<br /> 32<br /> 33<br /> 34<br /> 35<br /> 36<br /> 37<br /> 38<br /> 39<br /> 40<br /> <br /> 130<br /> C<br /> B<br /> D<br /> B<br /> C<br /> B<br /> D<br /> B<br /> C<br /> D<br /> B<br /> A<br /> C<br /> C<br /> C<br /> D<br /> C<br /> D<br /> D<br /> A<br /> B<br /> B<br /> D<br /> A<br /> B<br /> B<br /> A<br /> D<br /> C<br /> A<br /> A<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> D<br /> C<br /> A<br /> A<br /> <br /> 230<br /> B<br /> D<br /> B<br /> D<br /> A<br /> D<br /> D<br /> B<br /> C<br /> C<br /> D<br /> B<br /> A<br /> C<br /> C<br /> B<br /> D<br /> D<br /> C<br /> D<br /> B<br /> D<br /> A<br /> A<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> A<br /> A<br /> D<br /> A<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> A<br /> <br /> 330<br /> C<br /> C<br /> B<br /> A<br /> C<br /> B<br /> D<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> A<br /> C<br /> C<br /> B<br /> A<br /> B<br /> D<br /> A<br /> D<br /> D<br /> A<br /> D<br /> D<br /> A<br /> A<br /> D<br /> A<br /> D<br /> D<br /> A<br /> C<br /> B<br /> D<br /> B<br /> A<br /> C<br /> B<br /> B<br /> C<br /> <br /> 430<br /> B<br /> C<br /> A<br /> C<br /> D<br /> A<br /> D<br /> C<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> C<br /> D<br /> B<br /> B<br /> C<br /> A<br /> B<br /> A<br /> D<br /> C<br /> B<br /> B<br /> D<br /> C<br /> D<br /> D<br /> A<br /> A<br /> C<br /> B<br /> D<br /> B<br /> A<br /> C<br /> D<br /> A<br /> B<br /> A<br /> <br /> 530<br /> C<br /> C<br /> C<br /> C<br /> D<br /> D<br /> B<br /> B<br /> B<br /> D<br /> D<br /> C<br /> B<br /> A<br /> B<br /> C<br /> B<br /> D<br /> A<br /> A<br /> C<br /> D<br /> B<br /> C<br /> D<br /> D<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> B<br /> B<br /> B<br /> D<br /> D<br /> A<br /> C<br /> C<br /> A<br /> <br /> 630<br /> C<br /> B<br /> A<br /> B<br /> D<br /> D<br /> A<br /> D<br /> B<br /> D<br /> D<br /> A<br /> B<br /> D<br /> C<br /> B<br /> B<br /> D<br /> B<br /> C<br /> B<br /> A<br /> C<br /> C<br /> C<br /> A<br /> A<br /> C<br /> C<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> D<br /> A<br /> C<br /> A<br /> B<br /> D<br /> <br /> 730<br /> C<br /> B<br /> A<br /> A<br /> B<br /> B<br /> D<br /> D<br /> B<br /> C<br /> A<br /> D<br /> A<br /> C<br /> D<br /> A<br /> C<br /> B<br /> B<br /> C<br /> D<br /> C<br /> C<br /> B<br /> A<br /> D<br /> D<br /> C<br /> C<br /> B<br /> C<br /> A<br /> A<br /> D<br /> D<br /> B<br /> A<br /> B<br /> D<br /> A<br /> <br /> 830<br /> D<br /> D<br /> A<br /> C<br /> D<br /> C<br /> A<br /> B<br /> A<br /> A<br /> B<br /> A<br /> D<br /> C<br /> A<br /> C<br /> B<br /> D<br /> A<br /> A<br /> B<br /> A<br /> D<br /> A<br /> D<br /> B<br /> D<br /> C<br /> B<br /> B<br /> C<br /> C<br /> B<br /> C<br /> C<br /> D<br /> D<br /> C<br /> B<br /> B<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 530<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2