Đề kiểm tra giữa HK2 Sinh học 6 - Kèm đáp án
lượt xem 5
download
Cùng tham khảo 4 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Sinh học 6 có đáp án sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK2 Sinh học 6 - Kèm đáp án
- PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn: Sinh học - LỚP 6 Tiết PPCT : 49 Thời gian làm bài : 45 phút MA TRẬN ĐỀ MỨC ĐỘ TỔNG NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ Nhận biết Hiểu Vận dụng SỐ Chương VI :Hoa và sinh sản hữu tính Câu 1: Câu 2: - Thụ phấn. (1 điểm) (1 điểm) - Thụ tinh, kết hạt, tạo quả. 2 câu 2,0đ Chương VII: Quả và hạt. Câu 3: - Các loại quả. (2điểm) - Hạt và các bộ phận hạt Câu 4: (2điểm) 3 câu - Phát tán quả và hạt Câu 5: 6đ (2điểm) - Điều kiện cần cho hạt nảy mầm Chương VIII: Các nhóm thực vật Câu 6: - Rêu (2điểm) 1 câu - Dương xỉ 2đ TỔNG SỐ 3 câu 2 câu 1 câu 6 câu 5 điểm 3 điểm 2điểm 10 đ *Chú thích: a) Đề được thiết kế với tỷ lệ 100% tự luận, 50% nhận biết, 30% hiểu và 20% vận dụng. b) Cấu trúc bài: gồm: 8 bài 6 câu c) Cấu trúc câu hỏi: - Số lượng câu hỏi 6câu
- Trường THCS Đặng Dung KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Họ và tên:…………….............………… Môn: Sinh học - LỚP 6 Lớp :…………….. Tiết PPCT: 49 Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ : Câu 1: (1,0 điểm) (a) Thế nào là hoa tự thụ phấn? Thế nào là hoa giao phấn? Câu 2:(1,0 điểm) (b) Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành? Câu 3: (2,0 điểm) (b) Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt quả khô với quả thịt? Kể 3 loại quả khô và 3 loại quả thịt. Câu 4: (2 điểm) (a) Quả, hạt phát tán nhờ động vật thường có những đặc điểm gì? Cho ví dụ? Câu 5:(2,0 điểm) (a) Nêu những điều kiện bên ngoài và bên trong cần cho hạt nảy mầm? Câu 6: (2 điểm) (c) So sánh cơ quan sinh dưỡng của cây rêu với cây dương xỉ? Cây nào có cấu tạo phức tạp hơn? ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Môn: Sinh học - Lớp 6 Tiết PPCT: 49 Câu Nội dung Điểm - Hoa tự thụ phấn là hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chính hoa đó. 0,5đ 1 -Hoa giao phấn là hoa có hạt phấn chuyển đến đầu nhụy của hoa khác. 0,5đ - Quả do bầu nhụy tạo thành 0,5đ 2 - Hạt do noãn tạo thành. 0,5đ . - Quả khô khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng. VD đúng 1đ 3 - Quả thịt khi chín thì mềm, vỏ dày, chứa đầy thịt quả. VD đúng 1đ . - Những đặc điểm thích nghi của quả và hạt phát tán nhờ động vật: có 1,5 đ hương thơm, vị ngọt, vỏ hạt cứng. Hoặc có gai móc bám. 4 0,5 đ - Cho ví dụ - Điều kiện bên ngoài: đủ độ ẩm, không khí, nhiệt độ thích hợp. 1đ 5 - Điều kiện bên trong : chất lượng hạt giống tốt ( hạt không bị sứt mẻ, 1đ sâu mọt,...)
- - Giống: Đều có rễ, thân, lá 0,5đ -Khác: Rêu rễ giả, chưa có mạch dẫn 0,75đ 6 Dương xỉ rễ thật, có mạch dẫn 0,75đ
- Phòng GD &ĐT Thành Phố Huế Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC : 2012 – 2013 MÔN : SINH HỌC – LỚP 6 Thời gian làm bài : 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ TL TN TL TN TL TN SỐ 1 2 1-Chương 6 Thụ phấn Hoa và sinh 2 Sản hữu tính Thụ tinh, kết hạt 1 và tạo quả 1,5 3,5 1 Các loại quả 3 3 Phát tán của 1 2- Chương 7 quả và hạt 2 Qủa và hạt Tổng kết về cây 1 có hoa 1,5 6,5 2 2 1 5 TỔNG SỐ 5 3,5 1,5 10
- Phòng GD &ĐT Thành Phố Huế KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Năm học: 2012 - 2013 Môn : Sinh học - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: ( 1,5 điểm ) Phân biệt hiện tượng thụ phấn và hiện tượng thụ tinh ? Thụ phấn có quan hệ gì với thụ tinh ? Câu 2: ( 2 điểm ) Hoa thụ phấn nhờ gió có những đặc điểm gì ? Câu 3: ( 3 điểm ) Dựa vào đặc điểm của vỏ quả, người ta có thể phân chia các quả như thế nào ? Câu 4: ( 2 điểm ) Trình bày đặc điểm thích nghi với các cách phát tán của quả và hạt. Câu 5: ( 1,5 điểm ) Cây có hoa là một thể thống nhất. Vì sao ? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
- .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Phòng GD &ĐT Thành Phố Huế KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Môn: SINH HỌC - lớp 6 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu 1: ( 1,5 điểm ) - Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy. ( 0,5 điểm ) - Thụ tinh là hiện tượng tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử. ( 0,5 điểm ) - Phải có thụ phấn thì mới có thụ tinh. Câu 2: ( 2 điểm ) - Hoa thường nằm ở ngọn cây ( 0,5 điểm ) - Bao hoa thường tiêu giảm ( 0,5 điểm ) - Chỉ nhị dài, hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ. ( 0,5 điểm ) - Đầu nhụy thường có lông dính ( 0,5 điểm ) Câu 3: ( 3 điểm ) * Quả khô khi chín thì vỏ khô, cứng mỏng ( 0,5 điểm ) - Quả khô nẻ : khi chín thì vỏ quả tự nứt ( 0,5 điểm ) - Quả khô không nẻ : khi chín vỏ quả không tự nứt ( 0,5 điểm ) * Quả thịt khi chín thì mềm, vỏ dày, chứa đầy thịt quả ( 0,5 điểm ) - Quả mọng: gồm toàn thịt ( 0,5 điểm ) - Quả hạch : có hạch cứng bọc lấy hạt ( 0,5 điểm ) Câu 4 ( 2 điểm ) * Quả và hạt phát tán nhờ động vật - Động vật thường ăn ( 0,5 điểm ) - Có gai, móc ( 0,5 điểm ) * Quả và hạt phát tán nhờ gió - Nhẹ, có cánh hoặc chùm lông ( 0,5 điểm ) * Quả và hạt tự phát tán - Quả khô nẻ ( 0,5 điểm ) Câu 5 ( 1,5 điểm ) - Có sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng trong mỗi cơ quan ( 0,5 điểm ) - Có sự thống nhất giữa chức năng của các cơ quan ( 0,5 điểm ) - Tác động vào một cơ quan sẽ ảnh hưởng đến cơ quan khác và toàn bộ cây ( 0,5 điểm )
- Phòng GD và ĐT thành phố Huế KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Trường THCS nguyễn Chí Diểu NĂM HỌC 2012- 2013 Môn: Sinh học – Lớp 6 Thời gian: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung – chủ đề Mức độ nhận thức Tổng số Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng(1) dụng(2) 1.Chương VI Bài thụ phấn 40 20 0 0 60 Hoa và sinh 66.7% 33.3% 0% 0% sản hữu tính Thụ tinh kết 20 0 0 0 20 80 quả tạo hạt 100% 0% 0% 0% 40% 2.Chương VII Hạt và các bộ 20 0 0 0 20 Quả và hạt phận của hạt 100% 0% 0% 0% Những điều 40 0 20 0 60 100 kiện cần cho 66.7% 0% 33.3% 0% 50% hạt nảy mầm Tổng kết về 0 20 40 0 20 cây có hoa 0% 33.3% 66.7% 0% 3.ChươngVIII Các nhóm Rêu cây rêu 0 0 0 20 20 thực vật 0% 0% 0% 100% 20 10% Tổng số 6 câu 120 40 20 20 200 200/100% 60% 20% 10% 10% 100% Chú thích: 1/ Đề được thiết kế với tỉ lệ: 60 % nhận biết 20% thông hiểu 10% vận dụng (1) 10% vận dụng(2) Với tất cả các câu đều tự luận. 2/Cấu trúc của bài: 6 bài, 6 câu. 3/ Cấu trúc câu hỏi:8 ý
- rường THCS Nguyễn Chí Diểu KIỂM TRA ĐỀ CHUNG 2012-2013 Phách Họ và tên:……………………….. Môn: Sinh học – Lớp 6 Lớp: …………………SBD…….. Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên chấm (có ký tên) Phách ĐỀ:A Câu 1: (2 điểm) Thụ tinh là gì? Nêu đặc điểm hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn. Câu 2: (2 điểm) Nêu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ. Câu 3: (1 điểm) Hạt gồm những bộ phận nào? Câu 4: (3 điểm) Những hiểu biết về điều kiện nảy mầm của hạt được vận dụng như thế nào trong sản xuất? Em hãy giải thích vì sao phải làm đất tơi xốp trước khi gieo hạt? Câu 5: (1 điểm) Tai sao cây rêu ở cạn nhưng chỉ sống được ở nơi ẩm ướt? Câu 6: (1 điểm) Tại sao cây xanh có hoa lại phát triển rộng khắp trên trái đất? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Trường THCS Nguyễn Chí Diểu KIỂM TRA ĐỀ CHUNG 2012-2013 Phách Họ và tên:……………………….. Môn: Sinh học – Lớp 6 Lớp: …………………SBD…….. Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên chấm (có ký tên) Phách ĐỀ:B Câu 1: (1.5 điểm) Thụ phấn là gì? Sau khi thụ tinh xong các bộ phận của hoa có sự biến đổi như thế nào? Câu 2 : (2.5điểm) Nêu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió. Câu 3: (1 điểm) Phân biệt hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm? Câu 4: (3 điểm) Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm? Vì sao chúng ta phải gieo hạt đúng thời vụ? Câu 5: (1 điểm) Vì sao người ta xếp cây rêu vào nhóm thực vật bậc cao? Câu 6: (1 điểm) Tại sao nói cây xanh có hoa là một thể thống nhất? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Phòng GD và ĐT thành phố Huế KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Trường THCS nguyễn Chí Diểu NĂM HỌC 2012- 2013 Môn: Sinh học – Lớp 6 Thời gian: 45 phút ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ( ĐỀ A) (Đáp án này gồm 1 trang) Ý Nội dung Điểm 1. a Thụ tinh là: hiện tượng TB sinh dục đực( tinh trùng) của hạt phấn kết hợp với TB sinh dục cái( trứng) có trong noãn tạo 1.0 thành một TB mới gọi là hợp tử. Sinh sản có hiện tượng thụ tinh gọi là sinh sản hữu tính. b Đặc điểm hoa tự thụ phấn với hoa giao phấn 1.0 Hoa tự thụ phấn Hoa giao phấn -Hạt phấn rơi lên đầu -Hạt phấn của hoa này rơi nhụy của chính hoa đó. lên đầu nhụy của hoa khác. - Hoa lưỡng tính có nhụy - Hoa lưỡng tính có nhụy và nhị chín cùng lúc. và nhị không chín cùng lúc hoặc hoa đơn tính. 2. a Nêu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ: - Tràng hoa có màu sắc sặc sỡ, có hương thơm. 2.0 - Đáy hoa có đĩa mật. - Hạt phấn to có gai. - Đầu nhụy có chất dính. 3. a Hạt gồm các bộ phận: - Vỏ hạt, phôi hạt và chất dinh dưỡng dự trữ. 1.0 -Phôi gồm: rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, lá mầm. 4. a Trong sản xuất chúng ta cần đảm bảo các biện pháp kĩ 2.5 thuật để cho hạt nảy mầm tốt: - Gieo hạt đúng thời vụ. - Làm đất thật tơi, xốp trước khi gieo hạt. -Khi gieo hạt gặp mưa to ngập úng phải tháo nước ngay. -Khi trời rét phải ủ rơm rạ cho hạt đã gieo. -Bảo quản hạt giống tốt.
- b Làm đất thật tơi xốp trước khi gieo hạt để đảm bảo đất có 0.5 đủ không khí cho hạt nảy mầm. 5. Cây rêu ở cạn nhưng chỉ sống được ở nơi ẩm ướt vì: 1.0 - Cây rêu chỉ có rễ giả, chưa có rễ thật. - Rêu chưa có mạch dẫn. 6. Cây xanh có hoa lại phát triển rộng khắp được trên trái đất 1.0 là nhờ: cây có những đặc điểm hình thái, cấu tạo thích nghi với môi trường sống. Phòng GD và ĐT thành phố Huế KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Trường THCS nguyễn Chí Diểu NĂM HỌC 2012- 2013 Môn: Sinh học – Lớp 6 Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC: ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (ĐỀ B) (Đáp án này gồm 1 trang) Ý Nội dung Điểm 1. a Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy. 0.5 b Quá trình kết hạt tạo quả: 1.0 - Hình thành hạt: Noãn sau khi thụ tinh đã tạo thành hợp tử, hợp tử phân chia rất nhanh để biến đổi thành phôi. Vỏ noãn hình thành vỏ hạt và phần còn lại của hạt phát triển thành bộ phận chứa chất dự trữ cho hạt. Mỗi noãn thụ tinh hình thành 1 hạt, số lượng hạt tùy vào số lượng noãn được thụ tinh. -Bầu nhụy lớn dần thành quả. 2. a Nêu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió - Hoa thường tập trung ở ngọn cây. 2.5 - Bao hoa thường tiêu giảm. - Chỉ nhị dà, bao phấn treo lủng lẳng. - Hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ. - Đầu hoặc vòi nhụy dài, có nhiều lông. 3. a Phân biệt hạt Một lá mầm với hạt Hai lá mầm. Hạt Một lá mầm Hạt Hai lá mầm 1.0 -Phôi hạt có 1 lá mầm -Phôi hạt có 2 lá mầm - Chất dinh dưỡng dự trữ - Chất dinh dưỡng dự trữ chứa trong phôi nhũ. chứa trong lá mầm. 4. a Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm: 2.5 -Điều kiện ngoài: Đủ nước,đủ không khí và nhiệt độ thích hợp.
- -Điều kiện trong: Hạt chắc, còn nguyên vẹn ,chất lượng tốt. b Gieo hạt đúng thời vụ để đảm bảo các điều kiện cho hạt nảy 0.5 mầm tốt như: Nhiệt độ, độ ẩm,… 5. Cây rêu được xếp vào nhóm thực vật bậc cao vì cây rêu đã 1.0 có sự phân hóa thành thân, rễ, lá. 6. Nói cây xanh có hoa là một thể thống nhất vì: 1.0 -Có sự thống nhất giữa cấu tạo với chức năng của mỗi cơ quan. -Có sự thống nhất giữa chức năng của các cơ quan, của cơ thể. -Tác động vào một cơ quan sẽ ảnh hưởng đến các cơ quan khác của toàn bộ cây.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Việt Nam Ba Lan
29 p | 117 | 10
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Tiếng Anh 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lương Tâm
3 p | 70 | 9
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 1
7 p | 76 | 9
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Địa lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thuận Hưng
3 p | 180 | 6
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lương Tâm
3 p | 99 | 6
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Ngữ văn 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Ninh Bình
4 p | 97 | 4
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
4 p | 54 | 4
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Địa lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thuận Hưng
3 p | 66 | 3
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Ngữ Văn 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Chu Văn An
5 p | 83 | 3
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Sinh học 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thuận Hưng
3 p | 77 | 2
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Gia Định
4 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Thuận Thành số 3
6 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
5 p | 53 | 2
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Phù Cừ
5 p | 65 | 2
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn - Mã đề 410
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn - Mã đề 310
5 p | 36 | 1
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn - Mã đề 210
5 p | 41 | 1
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 2
4 p | 62 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn