Đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn Hóa học lớp 11 – Trường THPT Đông Thọ
lượt xem 3
download
Đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn Hóa học lớp 11 được biên soạn bởi Trường THPT Đông Thọ có kèm theo đáp án giúp học sinh trong quá trình học tập và ôn luyện kiến thức hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn Hóa học lớp 11 – Trường THPT Đông Thọ
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỌ Môn: Hóa học – Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút Tiết 23: KIỂM TRA GIỮA KỲ I 1. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA a) Về kiến thức: Nhận biết chất điện li mạnh, chất điện li yếu. Viết phương trình phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li. Biết điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li. Tính chất của ni tơ và cac hợp chất của nitơ. b) Về kĩ năng: Viết phương trình điện li. Giải các bài tập tính pH dung dịch. Viết PTPU minh họa tính chất của nitơ và hợp chất của nitơ c) Về tư duy thái độ: Nghiêm túc. 2. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận Học sinh làm bài trên lớp 3. MA TRẬN
- Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Mức TN TL TN TL TN TL TN TL độ Chủ đề Sự điện li Nhận biết chất điện li Xác định môi trường của Viết phương Tính nồng độ Tính Tính pH mạnh, chất điện li yếu. dung dịch trình phản ion H+ pH của dung dịch Định nghĩa sự điện li. Hiểu điều kiện xảy ra ứng, phương dung dịch sau Định nghĩa axitbazo phản ứng trao đổi ion trong trình ion rút dịch 1 phản ứng muối. dung dịch chất điện li gọn. axit, 1 trung hòa, bazo dung dịch nhiều axit Số câu 4 3 1 1 1 2 12 Số 1 0,75 1 0,25 2 0,5 5,5 điểm Nêu được cấu tạo Viết được ptpư thể hiện Giải bài toán Giải Giải được nguyên tử, phân tử, tính tchh của nitơ và các hợp liên quan đến bài toán bài toán liên chất vật lí, hóa học, chất của nitơ. amoniac, muối phản quan đến Nitơ Phot trạng thái tự nhiên, điều Xác định được vai trò của amoni, muối ứng phản ứng pho chế, ứng dụng của nitơ các chất trong một phản nitrat. của điều chế (Đến hết và hợp chất của nitơ. ứng (oxi hóa khử) cụ thể. kim amoniac, bài bài Axit loại toán KL với nitric, với HNO3. muối dung nitrat) dịch HNO3. Số câu 6 2 1 1 1 11 Số 1,5 0,5 0,25 2 0,25 4, điểm 5 Tổng 10 5 1 2 2 3 23 2,5 1,25 1 0,5 4 10 0,75
- 4. ĐỀ KIỂM TRA Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 5 điểm ) Chất nào dưới đây là axit theo A rêniut? A. Cr(NO3)3. B. HCl. C. Na2SO4. D. KOH. [] Trộn 500ml dung dịch HCl 0,1M với 500ml dung dịch NaOH 0,12M thu được 1000ml dung dịch X. pH của dung dịch X là: A. 13 B.12 C.11 D. 10 [] Một mẫu nước có pH = 5. Vậy nồng độ [ ] trong đó là: A.103 M B. 1.10 4 M C. 1,0. 10 5 M D. 1,0. 10−2 M [] Dung dịch X gồm HCl 0,002M, HNO3 0,002, H2SO4 0,003M. pH của dung dịch X: (Coi H 2SO4 điện li hoàn toàn) A. 2,5 B. 2 C. 3 d. 4 [] Nhom nào d ́ ưới đây gồm axit nhiều nấc? A. H2S, HNO3 B. H2S, H3PO4. C. HClO4, H3PO4. D. HBr, H2SO4 [] Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu: A. KCl B. HCl C. HF D. KOH [] Môi trường axit là môi trường có pH: A. 7 D.> 8 [] Chất nào sau đây dẫn được điện ? A. Nước cất. B. Ancol etylic. C. Dung dịch NaCl. D. NaCl(r). [] Phương trình hóa học nào dưới đây viết không đúng? A. Zn(NO3)2 + CuCl2 Cu(NO3)2 + ZnCl2. B. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl. C. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O. D. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S . [] Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li là: A. Tạo kết tủa B. Tạo chất khí C. Tạo chất điện li yếu. D. Ít nhất một trong ba điều kiện trên. [] Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào dưới đây? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa. C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng. []
- Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là : A. Dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẫm. B. Kết tủa màu xanh lam tạo thành. C. Có kết tủa màu xanh tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra. D. Lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. [] Cho NaOH tới dư vào 200ml dung dịch NH4Cl 1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là: A. 2,24 B. 4,48 C. 8,96 D. 3,36 [] Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây: A. (NH4)3PO4 B. NH4HCO3 C. CaCO3 D. NaCl [] Trong thực tế HNO3 đặc được để vào: A. Bình thủy trong suốt B. Bình thủy tinh sẫm màu C. Bình nhựa D. Cốc không đạy nắp [] Số oxi hóa của nitơ trong HNO3 là: A. +3 B. +5 C. +1 D. 3 [] Kim loại nào sau đây thụ động với HNO3 đặc nguội: A. Fe B. Cu C. Zn D. Ag [] Muối nitrat có chứa trong thành phần thuốc nổ đen: A. AlCl3 B. KNO3 C. NaCl D. KCl [] Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được sản phẩm là: A. Cu(NO2)2, NO2. B. CuO, NO2, O2. C. Cu, NO2, O2. D. CuO, NO2. [] Dung dịch amoniac làm quỳ tím chuyển thành màu: A. Xanh B. Đỏ C. Vàng D. Không đổi màu. [] Phần tự luận: (5 điểm) Câu 21(1 điểm): Viết phương trình phân tử, PT ion đầu đủ, phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau: a, KOH + HCl b, FeCl3 + NaOH Câu 22( 2 điểm): Tính pH của các dung dịch sau a. HCl 0,001M
- b. Ba(OH)2 0,01 M Câu 23.1: ( Dành 11B1): Cho 30,4g gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thấy thoát ra 8,96 lit khí NO (đktc) duy nhất. a. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu b. Tính thể tích dung dịch HNO3 1M cần dùng. c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng Câu 23.2: ( Dành cho 11B234567) Cho 16,8 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thấy thoát ra V lit khí NO (đktc) duy nhất. b. Tính V b. Tính thể tích dung dịch HNO3 1M cần dùng. d. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Câu 21 0,5 a, KOH + HCl KCl + H2O PT ion đầy đủ: K + OH + H+ + Cl + K+ + Cl + H2O Phương trình ion rút gọn: H+ + OH H2O b, FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl 0,5 Phương trình ion đầy đủ: Fe3+ + 3Cl + 3Na++3OH Fe(OH)3 + 3Na++3Cl PT ion rút gọn là: Fe3+ + 3OH Fe(OH)3 Câu 22 Tính pH của các dung dịch sau 1,0 a. HCl 0,001M HCl H+ + Cl 0,001 M 0,001M Theo phương trình : [H+]=0,001M pH=3 b. Ba(OH)2 0,0005M Ba(OH)2 Ba2+ + 2OH 1,0 0,01M 0,02M Theo pt :[OH]=0,02M [H+]=5.1013M pH= 12,3 Câu 23 Câu 23.1 a. Gọi số mol của Fe,Cu lầm lượt là:x,y 0,25 Ta có: 56x+64y=30,4 (I) Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O x mol x 0,25 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O y mol 3/2y 0,25 Theo PT ta có x+3/2y= 0,4 (II)
- Giải (I) và (II) ta có x=0,2mol, y=0,3mol %mFe=36,84% 0,25 %mCu=63,16% b. Theo PT: 0.5 nHNO3=4x + 8/3y=1,6 mol VHNO3 =1,6 lít 0,5 c. mmuoi=0,2.242+ 0,3.188=104,8 gam Câu 23.2: 0,25 a. nFe=0,3mol 0,25 Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 0,25 0,3 mol 0,3 0,25 VNO=0,3.22,4= 6,72 lít 0.5 b. Theo PT: nHNO3=4nFe =1,2 mol 0,5 VHNO3 =1,2 lít c. mmuoi=0,3.242= 48,4 gam ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 20 MÃ Mã 001 002 003 004 005 006 007 008 009 010 1 B B C A C C C D D A 2 D C B D C D A A B C 3 C C A B B D A B A D 4 A A D C D D B B D C 5 B B D B B D A A B B 6 B D A B B C B A C D 7 A C C A A B A C B B 8 A A D D C C C B A C 9 C B A C B B D C A D 10 D D A C D A B B D A 11 D C C D B B D A A D 12 C B D C B C D D A B 13 D B B B C D D A C B 14 B D C D A A B B B B 15 C C C C A B D D B A 16 A A B A D A A D D C 17 D A C D D B B D C C 18 C D B A D C C C C C 19 A C D A C A C B B A 20 C A A B A D B C D D
- Mã 011 012 013 014 015 016 017 018 019 020 1 C A A C C D B B B C 2 A B D A D C D A B A 3 C B B A D B A B A C 4 B D C B D C B C C C 5 D D C D C D A D B A 6 A B D C A A B A D B 7 D C D D C B B D B A 8 C A C B B A C D D D 9 A A B D C D A B A C 10 C D A A A B C C D B 11 B C A A A D A C B B 12 A A A C B C C D A C 13 B A D D A B C A B A 14 D B D C D D D B C A 15 A C A A D D A C A C 16 B D B B C C C A C D 17 D C B C C A C A C B 18 D B C C A A B A D D 19 C B B B B B D D A D 20 C D B D B C D B D B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra giữa kỳ 1 Tiếng Anh 12
10 p | 421 | 68
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn tiếng Việt lớp 5 năm 2017-2018 - Trường Song Ngữ Quốc Tế
6 p | 561 | 38
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Vật lý 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thị Trấn Phước An
5 p | 1075 | 34
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Hoá học 12 năm 2017-2018 - THPT Lê Quý Đôn - Mã đề 132
2 p | 130 | 12
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 112
2 p | 155 | 12
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 111
2 p | 150 | 12
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn tiếng Việt và Toán lớp 5 năm 2017-2018 - TH Đinh Tiên Hoàng
11 p | 79 | 9
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn tiếng Việt lớp 5 năm 2017-2018 - TH Bình Hữu
7 p | 136 | 8
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 234
4 p | 108 | 7
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn tiếng Việt và Toán lớp 5 năm 2017-2018 - TH Trần Thới 2
10 p | 111 | 7
-
Đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn Tiếng Anh (2010- 2011)
25 p | 110 | 7
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 174
3 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 5 năm 2017-2018 - Trường Song Ngữ Quốc Tế
5 p | 79 | 3
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn tiếng Việt lớp 5 năm 2017-2018 - TH Huỳnh Kiến Hoa
15 p | 76 | 3
-
Đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2021-2022
9 p | 91 | 3
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 114
2 p | 86 | 2
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh
13 p | 95 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn