ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 11 NĂM HỌC 2014-2015<br />
THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT<br />
<br />
1. Xác định mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra (các chủ đề)<br />
Căn cứ vào Chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình từ tiết PPCT 1 đến tiết PPCT 14 của môn công nghệ 11 trong Chương trình giáo dục phổ<br />
thông. (Xem tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn công nghệ. NXBGDVN).<br />
2. Xác định hình thức kiểm tra: kiểm tra học kì I, tự luận 3 câu<br />
a) Tính trọng số, số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình lớp 11 :<br />
Chủ đề (chương)<br />
Chương 1 : Vẽ kĩ thuật cơ sở<br />
Chương 2 : Vẽ kĩ thuật ứng dụng<br />
Tổng<br />
<br />
Tổng số<br />
tiết<br />
<br />
Lí<br />
thuyết<br />
<br />
8<br />
5<br />
13<br />
<br />
6<br />
5<br />
11<br />
<br />
Số tiết thực<br />
<br />
Trọng số<br />
<br />
LT<br />
<br />
LT<br />
<br />
4.2<br />
3.5<br />
7.7<br />
<br />
VD<br />
3.8<br />
1.5<br />
5.3<br />
<br />
32.3<br />
26.9<br />
59.2<br />
<br />
Điểm số - Số câu<br />
VD<br />
29.2<br />
11.6<br />
40.8<br />
<br />
LT<br />
32.3 x 0.1=3.23 đ<br />
26.9 x 0.1 = 2.69 đ<br />
6.02<br />
<br />
VD<br />
29.2 x 0.1=2.92 đ<br />
11.6 x 0.1 = 1.16 đ<br />
4.08<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015<br />
Môn: Công nghệ lớp 11<br />
(Thời gian kiểm tra: 45 phút )<br />
Phạm vi kiểm tra: từ tiết PPCT 1 đến tiết PPCT 14 của môn của môn công nghệ 11 trong Chương trình giáo dục phổ thông.<br />
Phương án kiểm tra: Tự luận<br />
Nhận biết (Cấp độ 1 ) và Thông hiểu (Cấp độ 2)<br />
<br />
Tên Chủ đề<br />
<br />
Vận dụng Cấp độ thấp và Cấp độ cao<br />
<br />
Chương 1 : Linh kiện điện tử<br />
1. Tiêu chuẩn<br />
trình bày bảng vẽ<br />
kĩ thuật<br />
(1 tiết)<br />
2. Hình<br />
vuông góc<br />
(2 tiết )<br />
<br />
Nêu được quy định các khổ giấy có ý nghĩa trong việc tiết kiệm<br />
vật liệu<br />
Nêu được tỉ lệ của bản vẽ, quy định về các nét vẽ, chữ viết, quy<br />
định về ghi kích thước và ghi được kích thước trên bảng vẽ<br />
<br />
chiếu Nêu được khái niệm phương pháp chiếu góc thứ nhất<br />
Chỉ ra được vị trí của các hình chiếu ở trên bản vẽ<br />
<br />
3. Mặt cắt và hình Nêu được khái niệm về hình cắt và mặt cắt<br />
Chỉ ra được hình cắt, mặt cắt trên bản vẽ kĩ thuật<br />
cắt<br />
(1 tiết)<br />
<br />
Giải thích được quy định các khổ giấy.<br />
Vận dụng chia được các khổ giấy A1;A2;A3; A4 từ khổ<br />
giấy A0; chọn tỉ lệ trong các bài tập vẽ kĩ thuật; vẽ đường<br />
nét, ghi chữ và ghi kích thước trên bản vẽ.<br />
Đọc được bản vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể đơn<br />
giản ( đọc được bản vẽ hai hình chiếu )<br />
Vẽ được các hình chiếu của vật thể đơn giản ( hình chiếu<br />
đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh )<br />
Vẽ được hình cắt và mặt cắt của một số vật thể đơn giản<br />
<br />
4. Hình chiếu trục Nêu được các khái niệm về hình chiếu trục đo, các thông số cơ Vẽ được hình chiếu trục đo của các vật thể đơn giản từ<br />
bản về hình chiếu trục đo<br />
các bản vẽ kĩ thuật.<br />
đo<br />
(1 tiết)<br />
Ghi các kích thước trên các hình chiếu của vật thể biểu<br />
diễn trên bản vẽ<br />
5. Thực hành:<br />
Đọc được bản vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể đơn<br />
giản<br />
Biểu diễn vật thể<br />
Vẽ được hình chiếu thứ ba, hình cắt và hình chiếu trục đo<br />
( 2 tiết )<br />
của vật thể đơn giản từ bản vẽ kĩ thuật.<br />
Vận dụng phương pháp vẽ phác hình chiếu phối cảnh một<br />
6 Hình chiếu phối Nêu được khái niệm và ứng dụng của hình chiếu phối cảnh<br />
Nêu được các loại hình chiếu phối cảnh<br />
tụ điểm để vẽ phác hình chiếu phối cảnh của vật thể đơn<br />
cảnh<br />
giản.<br />
( 1 tiết )<br />
Vẽ hình chiếu phối cảnh từ hình chiếu vuông gó của vật<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Tổng cộng<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
thể.<br />
1 câu(kết hợp chương 2)<br />
<br />
Và tích kết hợp để vẽ hình<br />
Chương 2 : Vẽ kĩ<br />
thuật ứng dụng<br />
1. Thiết kế và bản Nêu được các giai đoạn chính của công việc thiết kế.<br />
vẽ kĩ thuật<br />
Phát biểu được khái niệm thiết kế trong kĩ thuật.<br />
Nêu được vai trò của bản vẽ kĩ thuât trong thiết kế.Nêu được<br />
(1 tiết)<br />
khái niệm và kể tên các loại bản vẽ kĩ thuật<br />
Phát biểu được vai trò của bản vẽ kĩ thuạt4 trong thiết kế các<br />
sản phẩm kĩ thuật<br />
Phát biểu được khái niệm, nội dung bản vẽ chi tiết và bản vẽ<br />
2. Bản vẽ cơ khí<br />
lắp<br />
(2 tiết)<br />
Nêu được các bước lập bản vẽ chi tiết và các bước đọc bản vẽ<br />
lắp<br />
Nêu được công dụng của của bản vẽ lắp trong thiết kế kĩ thuật<br />
3. Bản vẽ xây Nêu được khái niệm về bản vẽ xây dựng<br />
Mô tả được bản vẽ mặt bằng tổng thể của một công trình đơn<br />
dựng<br />
giản<br />
(2 tiết)<br />
Nêu được các hình biểu diễn trong bản vẽ nhà<br />
Tổng cộng<br />
1 câu<br />
<br />
Áp dụng các giai đoạn thiết kế để thiết kế được một sản<br />
phẩm đơn giản<br />
<br />
Lập bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp của một chi tiết máy đơn<br />
giản.<br />
Vẽ được bản vẽ chi tiết từ bản vẽ lắp đơn giản<br />
<br />
Vận dụng trình bày được cách bố trí mặt bằng tổng thể<br />
trên bản vẽ<br />
Đọc được bản vẽ mặt bằng tổng thể của một cơ sở hành<br />
chính và bản vẽ mặt bằng của ngôi nhà đơn giản<br />
1 câu: (kết hợp chương 1)<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
Trường THPT Trường Chinh<br />
Tổ Lí – Tin – Công nghệ<br />
đề )<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015<br />
Môn thi : Công nghệ - khối 11<br />
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát<br />
<br />
Họ và tên: ....................................................................... Lớp .............<br />
( Đề thi có 1 trang)<br />
I. Lý thuyết: 4 điểm<br />
1. (2 điểm) Hãy trình bày các bước dựng hình chiếu trục đo<br />
2. (2 điểm) Ghi đầy đủ các thông số bản vẽ theo tiêu chuẩn<br />
<br />
R15<br />
<br />
25<br />
<br />
(Tất cả học sinh sử dụng giấy A4 chuẩn bị trước và bút<br />
chì làm bài kể cả phần trả lời lý thuyết mặt sau tờ giấy)<br />
Học sinh dùng dụng cụ của bạn coi như tài liệu!<br />
--------------------HẾT--------------------<br />
<br />
25<br />
<br />
55<br />
<br />
a. Vật liệu: thép mạ crôm;<br />
b. Tỉ lệ: 1:1;<br />
c. Tên bản vẽ: Trượt định tâm<br />
d. Bài số: thi HKI<br />
e. Và các giá trị khác trong khung vẽ<br />
II. Bản vẽ: (6 điểm) Vẽ hình chiếu vuông góc của<br />
hình bên bằng phương pháp chiếu góc thứ nhất .<br />
<br />
50<br />
<br />
50<br />
<br />