intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí 12 năm 2017 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 357

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

66
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi học kì sắp tới và đạt kết quả cao. Dưới đây là Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí 12 năm 2017 của trường THPT B Nghĩa Hưng mã đề 357 mời các bạn tham khảo. Chúc các bạn thi tốt và đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí 12 năm 2017 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 357

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT B NGHĨA HƯNG<br /> <br /> ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KÌ I<br /> NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> Môn: ĐỊA LÝ 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 357<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ở đồng bằng<br /> này có:<br /> A. Hệ thống đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô<br /> B. Hệ thống kênh rạch chằng chịt<br /> C. Thủy triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn<br /> D. Diện tích rộng hơn Đồng bằng sông Cửu Long<br /> Câu 2: Việt Nam hiện nay là thành viên của các tổ chức quốc tế:<br /> A. ASEAN, WTO, APEC<br /> B. OPEC, WTO, EEC<br /> C. ASEAN, OPEC, WTO<br /> D. EEC, ASEAN, WTO<br /> Câu 3: Cho bảng số liệu:<br /> DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY<br /> (Đơn vị: nghìn ha)<br /> Năm<br /> 2005<br /> 2014<br /> Tổng số<br /> 13 287,0<br /> 14 809,4<br /> <br /> Cây lương thực<br /> <br /> 8 383,4<br /> <br /> 8 996,2<br /> <br /> Cây công nghiệp<br /> <br /> 2 495,1<br /> <br /> 2 843,5<br /> <br /> Cây khác<br /> 2 408,5<br /> 2 969,7<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)<br /> Để thể hiện quy mô diện tích các loại cây trồng và cơ cấu của nó qua hai năm 2005 và 2014, biểu đồ<br /> nào sau đây thích hợp nhất?<br /> A. Biểu đồ miền<br /> B. Biểu đồ đường<br /> C. Biểu đồ cột<br /> D. Biểu đồ tròn<br /> Câu 4: Khí hậu được phân chia thành hai mùa khô và mưa rõ rệt là ở:<br /> A. Miền Bắc<br /> B. Miền Nam<br /> C. Bắc Trung Bộ<br /> D. Tây Bắc<br /> Câu 5: Gió thổi vào nước ta ở mùa đông là :<br /> A. Gió tây nam<br /> B. Câu C và D đúng<br /> C. Gió Mậu dịch nửa cầu bắc<br /> D. Gió mùa đông bắc<br /> Câu 6: Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là:<br /> A. Hằng năm nước ta nhận được lượng nhiệt mặt trời lớn<br /> B. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm<br /> C. Trong năm, Mặt trời qua thiên đỉnh 2 lần<br /> D. Trong năm, Mặt trời luôn đứng cao hơn đường chân trời<br /> Câu 7: Đường bờ biển nước ta dài bao nhiêu km?<br /> A. 3260<br /> B. 3460<br /> C. 2360<br /> D. 3620<br /> Câu 8: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở:<br /> A. Bắc Trung Bộ<br /> B. Nam Trung Bộ<br /> C. Bắc Bộ<br /> D. Nam Bộ<br /> Câu 9: Theo công ước quốc tế về Luật Biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng 200<br /> hải lí được tính từ:<br /> A. Giới hạn ngoài của vùng lãnh thổ trở ra<br /> B. Vùng có độ sâu 200 mét trở vào<br /> C. Ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra<br /> D. Đường cơ sở trở ra<br /> Câu 10: Đồng bằng mở rộng ở cửa sông Thu Bồn nằm ở tỉnh:<br /> A. Bình Định<br /> B. Phú Yên<br /> C. Quảng Nam<br /> D. Nghệ An<br /> Câu 11: Phần biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng khoảng:<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A. 3 triệu km<br /> B. 0,5 triệu km<br /> C. 1 triệu km<br /> D. 2 triệu km<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 12: Cho bảng số liệu:<br /> <br /> DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG<br /> VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM<br /> Vùng<br /> Diện tích (nghìn ha)<br /> Sản lượng lúa (nghìn tấn)<br /> 2005<br /> 2014<br /> 2005<br /> 2014<br /> Đồng bằng sông Hồng<br /> 1 186,1<br /> 1 122,7<br /> 6 398,4<br /> 7 175,2<br /> Đồng bằng sông Cửu Long<br /> 3 826,3<br /> 4 249,5<br /> 19 298,5<br /> 25 475,0<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)<br /> Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm<br /> của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?<br /> A. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng<br /> B. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng<br /> C. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long<br /> D. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng<br /> Câu 13: Cho biểu đồ:<br /> <br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.<br /> B. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.<br /> C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.<br /> D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.<br /> Câu 14: So với diện tích đất đai nước ta, địa hình đồi núi chiếm:<br /> A. 4/5<br /> B. 2/3<br /> C. 3/4<br /> D. 5/6<br /> Câu 15: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt – Trung:<br /> A. Lào Cai<br /> B. Mộc Bài<br /> C. Cầu Treo<br /> D. Cha Lo<br /> Câu 16: Vân Phong và Cam Ranh là hai vịnh biển thuộc tỉnh (thành):<br /> A. Bình Thuận<br /> B. Đà Nẵng<br /> C. Khánh Hoà<br /> D. Quảng Ninh<br /> Câu 17: Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện ở:<br /> A. lượng mưa từ 1000 – 1500 mm/năm, độ ẩm trên 90%<br /> B. lượng mưa từ 2000 – 2500 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%<br /> C. lượng mưa từ 1800 – 2000 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%<br /> D. lượng mưa từ 1500 – 2000 mm/năm, độ ẩm trên 80%<br /> Câu 18: Khó khăn thường xuyên đối với giao lưu kinh tế giữa các vùng miền núi là:<br /> A. Địa hình bị chia cắt mạnh sườn dốc<br /> B. Động đất<br /> C. Thiên tai lũ quét, xói mòn ....<br /> D. Khan hiếm nước<br /> Câu 19: Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô trũng là đặc<br /> điểm địa hình của:<br /> A. Đồng bằng sông Hồng<br /> B. Đồng bằng ven biển miền trung<br /> C. Đồng bằng Sông Cửu Long<br /> D. Câu B và C đúng<br /> Câu 20: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là:<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 357<br /> <br /> A. Có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta<br /> C. Địa hình thấp và hẹp ngang<br /> <br /> B. Có 4 cánh cung lớn<br /> D. Gồm các khối núi và cao nguyên<br /> <br /> Câu 21: Thời tiết rất nóng và khô ở ven biển trung bộ và phần nam khu vực Tây Bắc nước ta là do loại gió<br /> nào sau đây gây ra:<br /> A. Gió mùa tây nam<br /> B. Gió Mậu dịch nam bán cầu<br /> C. Gió phơn tây nam<br /> D. Gió Mậu dịch bắc bán cầu<br /> Câu 22: Nước ta tiến hành công cuộc đổi mới với điểm xuất phát thấp từ nền kinh tế chủ yếu là:<br /> A. Nông – công nghiệp<br /> B. Công – nông nghiệp<br /> C. Công nghiệp<br /> D. Nông nghiệp<br /> Câu 23: Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng than, dầu thô của Việt Nam qua các năm<br /> <br /> Sản phẩm<br /> <br /> 1995<br /> <br /> 2000<br /> <br /> 2006<br /> <br /> 2010<br /> <br /> Than (triệu tấn)<br /> <br /> 8,4<br /> <br /> 11,6<br /> <br /> 38,9<br /> <br /> 44,8<br /> <br /> 7,6<br /> 16,3<br /> 17,2<br /> 15,0<br /> Dầu thô (triệu tấn)<br /> Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng than, dầu thô của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2010 là?<br /> A. Biểu đồ Miền<br /> B. Biểu đồ Tròn<br /> C. Biểu đồ Cột<br /> D. Biểu đồ Đường<br /> Câu 24: Sự kiện được coi là mốc quan trọng trong quan hệ quốc tế của nước ta vào năm 2007 là:<br /> A. Gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á<br /> B. Là thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại thế giới<br /> C. Bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì<br /> D. Tham gia diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương<br /> Câu 25: Cho biểu đồ:<br /> <br /> Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu<br /> hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?<br /> A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm<br /> B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng<br /> C. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất<br /> D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất<br /> Câu 26: Hướng vòng cung là hướng chính của:<br /> A. Dãy Hoàng Liên Sơn<br /> B. Vùng núi Đông Bắc<br /> C. Vùng núi Bắc Trường Sơn<br /> D. Các hệ thống sông lớn<br /> Câu 27: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên:<br /> A. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều<br /> B. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá<br /> C. Nền nhiệt độ cao, các cân bức xạ quanh năm dương<br /> D. Có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 28: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế<br /> quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,...là vùng:<br /> A. Lãnh hải<br /> B. Vùng đặc quyền về kinh tế<br /> C. Thềm lục địa<br /> D. Tiếp giáp lãnh hải<br /> Câu 29: Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí:<br /> A. 23023’B - 8 034’B và 102009’Đ - 109 024’Đ<br /> 0<br /> 0<br /> 0<br /> 0<br /> B. 23 23’B - 8 30’B và 102 09’Đ - 109 24’Đ<br /> 0<br /> 0<br /> 0<br /> C. 23 20’B - 8 30’B và 102 09’Đ - 109 024’Đ<br /> 0<br /> 0<br /> 0<br /> 0<br /> D. 23 23’B - 8 34’B và 102 09’Đ - 109 20’Đ<br /> Câu 30: Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất đến thiên nhiên nước ta ở đặc điểm:<br /> A. Khí hậu<br /> B. Sinh vật<br /> C. Cảnh quan ven biển<br /> D. Địa hình<br /> Câu 31: Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta bắt đầu từ năm:<br /> A. 1987<br /> B. 1976<br /> C. 1986<br /> D. 1996<br /> Câu 32: Vào đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa ở vùng:<br /> A. Phía nam đèo Hải Vân<br /> B. Trên cả nước<br /> C. Tây Nguyên và Nam Bộ<br /> D. Nam Bộ<br /> Câu 33: Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí:<br /> A. Tiếp giáp với biển Đông<br /> B. Trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật<br /> C. Ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới<br /> D. Trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương<br /> Câu 34: Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với:<br /> A. Lào, Campuchia<br /> B. Trung Quốc, Campuchia<br /> C. Trung Quốc, Lào, Camphuchia<br /> D. Lào, Campuchia<br /> Câu 35: Đồng bằng sông Hồng giống Đồng bằng sông Cửu Long ở điểm:<br /> A. Do phù sa sông bồi tụ lên<br /> B. Diện tích khoảng 40.000km2<br /> C. Có nhiều sông ngòi, kênh rạch chằng chịt<br /> D. Có hệ thống đê sông và đê biển<br /> Câu 36: Đặc điểm chung của vùng núi Bắc Trường Sơn là:<br /> A. Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam<br /> B. Gồm các dãy núi song song so le theo hướng Tây Bắc – Đông Nam<br /> C. Có các cánh cung lớn mở rộng ở phía Bắc và phía Đông<br /> D. Gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan<br /> Câu 37: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta:<br /> A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí<br /> B. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước<br /> C. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn<br /> D. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa đông bắc<br /> Câu 38: Thiên tai bất thường, khó phòng tránh, thường xuyên hằng năm đe dọa, gây hậu quả nặng nề cho<br /> vùng đồng bằng ven biển nước ta là:<br /> A. Sạt lở bờ biển<br /> B. Bão<br /> C. Cát bay, cát chảy<br /> D. Động đất<br /> Câu 39: Trong các tỉnh (Thành phố) sau,tỉnh (Thành phố) nào không giáp biển:<br /> A. TP.HCM<br /> B. Lâm Đồng<br /> C. Ninh Bình<br /> D. Đà Nẵng<br /> Câu 40: Vùng đất của nước ta là:<br /> A. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển<br /> B. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo<br /> C. Phần đất liền giáp biển<br /> D. Phần được giới hạn bởi các đường biên giới và đường bờ biển<br /> ----------- HẾT ---------(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa Lí Việt Nam – NXB Giáo dục)<br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 357<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1