intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí 9 năm 2017-2018 - THCS Võ Văn Tần

Chia sẻ: Nguyễn Văn Toàn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

24
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí 9 năm 2017-2018 - THCS Võ Văn Tần dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí 9 năm 2017-2018 - THCS Võ Văn Tần

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH<br /> TRƯỜNG THCS VÕ VĂN TẦN<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề gồm 02 trang)<br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> Câu 1: (2,0 điểm)<br /> Dựa vào At-lát Việt Nam và kiến thức đã học, em hãy:<br /> a. Việt Nam xuất - nhập khẩu hàng hóa lớn nhất tới các nước và vùng lãnh thổ nào ?<br /> b. Vì sao nước ta lại buôn bán nhiều nhất với thị trường khu vực châu Á – Thái Bình<br /> Dương ?<br /> Câu 2: (2,5 điểm)<br /> Dựa vào Át-lát Việt Nam và kiến thứ đã học, hãy:<br /> a. Hãy xác định các trung tâm du lịch quốc gia ?<br /> b. Chứng minh rằng Đồng bằng sông hồng có điều kiện thuận lợi để phát triển<br /> ngành du lịch ?<br /> Câu 3: (3 điểm)<br /> Cho bảng số liệu Diện tích đất nông nghiệp, dân số của cả nước và Đồng bằng sông<br /> Hồng, năm 2002:<br /> Đất nông nghiệp<br /> <br /> Dân số<br /> <br /> (nghìn ha)<br /> <br /> (triệu người)<br /> <br /> Cả nước<br /> <br /> 9406,8<br /> <br /> 79,7<br /> <br /> Đồng bằng sông Hồng<br /> <br /> 855,2<br /> <br /> 17,5<br /> <br /> Vùng<br /> <br /> Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng<br /> sông Hồng và cả nước (ha/người). Nhận xét ?<br /> Câu 4: (2.5 điểm)<br /> Đọc đoạn trích sau:<br /> Theo ông Nguyễn Văn Bình, Trưởng ban Kinh tế Trung ương, các chính sách<br /> chung và chính sách ngành trong lĩnh vực công nghiệp được ban hành trong thời gian qua<br /> đã có tác động tích cực đến sự phát triển của công nghiệp Việt Nam hơn 30 năm đổi mới,<br /> nhất là trong 10 năm trở lại đây.<br /> Cụ thể, giá trị sản xuất công nghiệp và giá trị gia tăng công nghiệp tăng trưởng liên<br /> tục trong nhiều năm. Từ 2006-2015, tổng giá trị sản xuất công nghiệp tăng 3,42 lần, tỉ<br /> trọng GDP công nghiệp cũng duy trì ổn định khoảng 31-32%/tổng GDP cả nước. Tăng<br /> trưởng giá trị gia tăng công nghiệp trong giai đoạn này bình quân đạt 6,9%/năm…<br /> Tuy nhiên, theo ông Bình, bên cạnh những kết quả đạt được, trong quá trình phát<br /> triển công nghiệp đất nước cũng đã bộc lộ nhiều hạn chế, bất cập. Điển hình như: công<br /> <br /> nghiệp đang ở trình độ thấp, chủ yếu phát triển theo chiều rộng, nội lực còn yếu, phụ thuộc<br /> nhiều vào doanh nghiệp FDI, sự liên kết giữa các doanh nghiệp FDI và doanh nghiệp trong<br /> nước còn hạn chế.<br /> Chiến lược phát triển ngành công nghiệp Việt Nam đến năm 2020,tầm nhìn đến<br /> năm 2030 do Chính phủ phê duyệt đã chỉ ra, sẽ huy động hiệu quả mọi nguồn lực từ các<br /> thành phần kinh tế trong nước và từ bên ngoài để phát triển, tái cơ cấu ngành công nghiệp<br /> theo hướng hiện đại; chú trọng đào tạo nguồn nhân lực công nghiệp có kỹ năng, có kỷ luật,<br /> có năng lực sáng tạo.<br /> https://baotintuc.vn/kinh-te/cong-nghiep-viet-nam-phat-trien-da-nhung-khong-tinh<br /> <br /> a. Em hãy nêu những thành tựu và hạn chế trong phát triển ngành công nghiệp nước<br /> ta thời gian qua ?<br /> b. Đảng và nhà nước đã có chiến lược như thế nào để phát triển ngành công nghiệp<br /> trong thời gian tới ?<br /> c. Kể tên một số ngành công nghiệp nổi bật của vùng Đồng bằng sông Hồng ?<br /> <br /> ********Hết********<br /> (Học sinh được sử dụng Át-lát Việt Nam khi làm bài, không được sử dụng các tài liệu kèm<br /> theo)<br /> <br /> MA TRẬN<br /> Chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Bài 11 + 12:<br /> <br /> Kể tên một số ngành công<br /> nghiệp nổi bật của vùng<br /> Đồng bằng sông Hồng<br /> <br /> Những thành tựu và<br /> hạn chế, chiến lược<br /> <br /> 5% TSĐ = 0,5 điểm<br /> <br /> 20% TSĐ = 2,0 điểm<br /> <br /> Bài 15<br /> <br /> Vận dụng thấp<br /> <br /> - Việt Nam xuất - nhập<br /> khẩu hàng hóa lớn nhất<br /> tới các nước và vùng lãnh<br /> thổ nào<br /> <br /> Vì sao nước ta lại buôn<br /> bán nhiều nhất với thị<br /> trường khu vực châu Á<br /> 3,0<br /> – Thái Bình Dương<br /> điểm<br /> <br /> 20% TSĐ= 2,0 điểm<br /> <br /> TỔNG SỐ ĐIỂM<br /> <br /> Tổng<br /> điểm<br /> <br /> 3,0<br /> điểm<br /> <br /> - Hãy xác định các trung<br /> tâm du lịch quốc gia<br /> <br /> Bài 20 + 21<br /> <br /> Vận dụng cao<br /> <br /> 10% TSĐ = 1,0 điểm<br /> <br /> Vẽ được biểu đồ cột thể<br /> hiện bình quân đất nông<br /> nghiệp theo đầu người ở<br /> Đồng bằng sông Hồng<br /> và cả nước<br /> <br /> Chứng minh rằng Đồng<br /> bằng sông hồng có điều<br /> kiện thuận lợi để phát<br /> triển ngành du lịch ?<br /> <br /> - Tính được bình quân đất<br /> nông nghiệp theo đầu<br /> người.<br /> <br /> 10% TSĐ= 1,0 điểm<br /> <br /> 15% TSĐ= 1,5 điểm<br /> <br /> 20% TSĐ= 2,0 điểm<br /> <br /> 35% TSĐ= 3,5 điểm<br /> <br /> 35% TSĐ= 3,5 điểm<br /> <br /> 20% TSĐ= 2,0 điểm<br /> <br /> - Nhận xét được bình<br /> quân đất nông nghiệp<br /> theo đầu người ở Đồng<br /> bằng sông Hồng và cả<br /> nước<br /> <br /> 4,0<br /> điểm<br /> <br /> 10% TSĐ= 1,0 điểm<br /> <br /> 10,0<br /> điểm<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> CÂU HỎI<br /> <br /> Câu 1:<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> a. Việt Nam xuất - nhập khẩu hàng hóa lớn nhất tới các nước và vùng<br /> lãnh thổ nào<br /> <br /> Xuất khẩu: Hoa Kỳ, Nhật Bản<br /> Nhập Khẩu: Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Singapo<br /> <br /> b. Vì sao nước ta lại buôn bán nhiều nhất với thị trường khu vực châu Á –<br /> Thái Bình Dương ?<br /> -<br /> <br /> Vị trị địa lí gần, thuận lợi cho di chuyển và hạ giá thành vận 0,5<br /> chuyển<br /> 0,5<br /> khu vực châu Á – Thái Bình Dương có dân số rất đông, là thị<br /> trường tiêu thụ lớn.<br /> <br /> a. Hãy xác định các trung tâm du lịch - Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Sài Gòn<br /> quốc gia<br /> b. Chứng minh Đồng bằng sông Đồng bằng sông Hồng có nhiều thuận lợi để phát triển du lịch<br /> Hồng có nhiều thuận lợi để phát<br /> + Có tài nguyên du lịch phong phú:<br /> triển du lịch<br /> * Tài nguyên du lịch tự nhiên: kể tên<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> * Tài nguyên du lịch nhân văn: kể tên<br /> <br /> Câu 2:<br /> <br /> + Cơ sở hạ tầng và mạng lưới giao thong đô thị phát triển, có các<br /> thành phố lớn như Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định.<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> + Vị trí giao thông thuận lợi với các vùng trong nước, với nước<br /> ngoài. Có Hà Nội là đầu mối giao thông lớn nhất phía bắc, cảng<br /> Hải phòng và sân bay quốc tế: Nội Bài, Hải phòng.<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Câu 3<br /> <br /> a. Những điều kiện tự nhiên thuận<br /> lợi để phát triển các ngành Nông<br /> nghiệp:<br /> <br /> -<br /> <br /> Lập công thức và Tính được bình quân đất nông<br /> nghiệp theo đầu người.<br /> Vẽ đúng và đầy đủ<br /> <br /> - Nhận xét : Nhìn chung có sự chênh lệch đáng kể về Bình quân<br /> <br /> 1,0<br /> 1,0<br /> <br /> đất nông nghiệp theo đầu người giữa Đồng bằng sông Hồng với cả 1,0<br /> điểm<br /> nước (số liệu minh chứng)<br /> <br /> Câu 4<br /> <br /> a. Em hãy nêu những thành tựu và<br /> hạn chế trong phát triển ngành công<br /> nghiệp nước ta thời gian qua ?<br /> <br /> Thành tựu:<br /> 1,0<br /> - giá trị sản xuất công nghiệp tăng trưởng liên tục trong điểm<br /> nhiều năm.<br /> - Từ 2006-2015, tổng giá trị sản xuất công nghiệp tăng<br /> 3,42 lần,<br /> - tỉ trọng GDP công nghiệp cũng duy trì ổn định khoảng<br /> 31-32%/tổng GDP cả nước.<br /> - Tăng trưởng giá trị gia tăng công nghiệp trong giai<br /> đoạn này bình quân đạt 6,9%/năm<br /> Hạn chế:<br /> - công nghiệp đang ở trình độ thấp, chủ yếu phát triển<br /> theo chiều rộng,<br /> - nội lực còn yếu<br /> - sự liên kết giữa còn hạn chế.<br /> <br /> b. Đảng và nhà nước đã có chiến lược<br /> như thế nào để phát triển ngành công<br /> nghiệp trong thời gian tới ?<br /> <br /> c. Kể tên một số ngành công nghiệp<br /> nổi bật của vùng Đồng bằng sông<br /> Hồng ?<br /> <br /> b. Chiến lược phát triển ngành công nghiệp Việt :<br /> - huy động hiệu quả mọi nguồn.<br /> 1,0<br /> - tái cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại;<br /> điểm<br /> - chú trọng đào tạo nguồn nhân lực công nghiệp có kỹ<br /> năng, có kỷ luật, có năng lực sáng tạo.<br /> <br /> -<br /> <br /> chế biến nông sản<br /> sản xuất oto<br /> hóa chất, phân bón<br /> sản xuất vật liệu xây dựng<br /> điện tử….<br /> <br /> 0,5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2