Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 908
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập Địa lí nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 908.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 908
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 20162017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Địa lý lớp 10 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 908 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Khi nào thì xảy ra hiện tượng "triều cường" A. mặt Trăng, Trái Đất và Mặt Trời ở vị trí vuông góc B. mặt Trăng, Trái Đất nằm thẳng hàng. C. mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng. D. mặt Trăng, Mặt Trời ở vị trí vuông góc Câu 2: Gió Tây Ôn đới có độ ẩm lớn và mưa nhiều vì A. là không khí lạnh chuyển đến miền rất lạnh. B. là không khí rất nóng chuyển đến miền nóng. C. là không khí nóng chuyển đến miền lạnh. D. là không khí lạnh chuyển đến miền nóng. Câu 3: Biểu hiện của quy luật địa ô là sự thay đổi của các kiểu thảm thực vật theo A. kinh độ. B. vĩ độ. C. độ cao. D. địa hình. Câu 4: Đất Feralit (đỏ vàng) là loại đất tiêu biểu của kiểu khí hậu A. ôn đới lục địa B. ôn đới lạnh. C. cận cực lục địa D. nhiệt đới gió mùa Câu 5: Loài cây thân gỗ lá rộng thường thích nghi và phân bố ở vùng A. Nhiệt đới. B. Hàn đới. C. Nhiệt đới ẩm. D. Ôn đới. Câu 6: Nước rơi khi gặp nhiệt độ 00C trong điều kiện không khí bị xáo trộn thì tạo thành A. Mưa B. Mưa đá. C. Tuyết rơi. D. Mưa phùn. Câu 7: Cơ cấu dân số theo giới là A. tương quan giữa giới nam với giới nữ. B. tương quan giữa giới già với giới trẻ. C. tương quan giữa cac độ tuổi với nhau. D. quan giữa giới nam với giới nữ hoặc so với tổng số dân. Câu 8: Vùng có dân cư tập chung đông A. Đông Liên Bang Nga B. Nam Phi. C. Đông Á. D. Bắc Mĩ. Câu 9: Hiện tượng đất bị xói mòn trơ sỏi đá là do hoạt động A. Ngăn đập thủy điện. B. Phá rừng đầu nguồn. C. Khai thác khoáng sản. D. Khai thác đất quá mức Trang 1/5 Mã đề thi 908
- Câu 10: Gỉa sử tỉ suất sinh thô và tử thô của nước ta năm 2006 lần lượt là 21,2 0/00 và 5,2 0 /00. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên của nước ta là A. 26,4 0/00. B. 1,6 %. C. Cả 3 đều sai. D. 16 0/00. Câu 11: Ở độ cao từ 1200m – 1600m ở sườn Tây dãy Cap ca thường có đất A. Đất nâu. B. Đất pot dôn. C. đất đồng cỏ núi. D. Đất xen lẫn đá. Câu 12: Tác nhân nào sau đây phá vỡ tính địa đới A. trái Đất có hình cầu. B. hoàn lưu khí quyển và bề mặt Trái Đất. C. nhiệt và ẩm. D. sự phân bố không đều giữa lục điạ và hải dương. Câu 13: Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện cho dân số A. tăng chậm. B. giảm xuống. C. tăng nhanh. D. không tăng. Câu 14: Gia tăng dân số ở nước ta hiện nay ở mức A. Từ 11,9%. B. Từ 0,10,9%. C. 2%. Câu 15: Tỉ xuất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta hiện nay đang có xu hướng A. Tăng nhanh. B. Ổn định. C. Tăng. D. Giảm. Câu 16: Nước ta có khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều là do A. Nằm trong khu vực nội chí tuyến, có gió mùa, tác động của biển. B. Tác động của biển Đông, lượng mưa lớn quanh năm. C. Hoạt động mạnh mẽ bởi gió mùa thổi từ biển vào. D. Nằm trong khu vực nội chí tuyến. Câu 17: Ý nào sau đây không đúng khi nói về tác động tích cực của con người đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất A. con người đã di cư các loại cây trồng và vật nuôi làm thay đổi sự phân bố nguyên thủy. B. con người đã biết lai tạo để cho ra nhiều giống mới làm đa dạng thêm giới sinh vật. C. con người đã tiến hành trồng rừng, mở rộng diện tích rừng trên toàn thế giới. D. con người đã thu hẹp diện tích rừng, làm tuyệt chủng nhiều loại động thực vật. Câu 18: Những hoạt động nào sau đây của con người làm mất đi cấu tượng của đất là chủ yếu A. Hoạt động nông nghiệp. B. Hoạt động công nghiệp. C. Hoạt động giao thông. D. Hoạt động du lịch. Câu 19: Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lý theo A. kinh tuyến. B. vĩ tuyến. C. địa hình. D. độ cao. Câu 20: Kết cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế thường A. thay đổi theo không gian và thời gian. B. thay đổi theo cơ cấu giới tính. C. thay đổi theo kết cấu tuổi tác D. thay đổi theo tỷ lệ sinh tử. Câu 21: Nguyên nhân tạo ra quy luật phi địa đới là A. nguồn năng lượng bên trong lòng Trái Đất. Trang 2/5 Mã đề thi 908
- B. trái Đất có hình cầu. C. nguồn bức xạ Mặt Trời. D. nguồn năng lượng từ bên ngoài Trái Đất. Câu 22: Thổ nhưỡng là A. là lớp vật chất tơi xốp. B. là lớp vật chất tơi xốp có độ phì. C. là lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa D. là lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa được đặc trưng bởi độ phì. Câu 23: Càng ra xa bề mặt Trái Đất thì tính địa đới sẽ A. tùy theo vùng. B. không thay đổi. C. càng tăng lên. D. càng yếu dần. Câu 24: Tỉ suất sinh thô là A. tương quan giữa số trẻ em với số dân trung bình. B. tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm với số dân trung bình ở cùng thời điểm. C. tương quan giữa số trẻ em sinh ra với số dân. D. tương quan giữa số trẻ em với số dân trung bình ở cùng thời điểm. Câu 25: Nhân tố nào sau đây quyết định thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất A. khí hậu. B. sinh vật. C. đá mẹ. D. địa hình. Câu 26: Lớp vỏ cảnh quan là A. lớp thạch quyển và lớp sinh quyển trên bề mặt Trái Đất. B. lớp trên bề mặt Trái Đất có sự tác động qua lại giữa các quyển. C. lớp thực vật trên bề mặt Trái Đất. D. lớp thảm thực vật trên bề mặt Trái Đất. Câu 27: Những dòng biển phát sinh từ hai bên xích đạo chảy theo hướng Tây gặp lục địa chuyển hướng chảy về phía cực là dòng biển A. dòng biển lạnh. B. dòng hải lưu. C. dòng biển nóng. D. dòng phản lưu. Câu 28: Đất feralit đỏ vàng thường thích hợp với các loại thực vật rừng A. Đài nguyên. B. Rừng ôn đới. C. Thảo nguyên. D. Rừng nhiệt đới ẩm. Câu 29: Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải thường có kiểu thảm thực vật và nhóm đất A. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt, đất nâu. B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt, đất nâu đỏ. C. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt, đất xám. D. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt, đất đỏ vàng. Câu 30: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất đối với chế độ nước của một con sông A. địa hình. B. khí hậu. C. địa chất. D. lớp phủ thực vật và hồ đầm vùng hai bên sông. Trang 3/5 Mã đề thi 908
- Câu 31: Tỉ suất gia tăng tự nhiên
- A. mùa đông các khối khí về phía xích đạo, các diện khí về phía cực và mùa hè thì ngược lại. B. mùa đông về phía xích đạo, mùa hè về phía cực C. mùa đông các khối khí về phía cực, các diện khí về phía xích đạo và mùa hè thi ngược lại. D. mùa đông về phía cực, mùa hè về phía xích đạo. HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 908
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 91 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 46 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 79 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 77 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn