Sở GD- ĐT Ninh Thuận<br />
Trường THPT Dân tộc nội trú<br />
<br />
XÂY DỰNG MA TRẬN<br />
BÀI KIỂM TRA VIẾT SỐ 2<br />
MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 ( Thời gian 45 phút)<br />
Năm học 2014-2015<br />
<br />
1. Mục tiêu :<br />
- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức, kĩ năng của học sinh sau khi học chường trình học kì I<br />
Địa lí 11.<br />
- Biết được năng lực của học sinh để đưa ra các biện pháp dạy học phù hợp với từng đối<br />
tượng học sinh, từng lớp, từ đó điều chỉnh hoạt động dạy và học.<br />
- Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của học sinh .<br />
2. Hình thức:<br />
Hình thức kiểm tra tự luận 100%<br />
3. Ma trận đề kiểm tra:<br />
Chương trình chuẩn các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 13 tiết/HKI. Phân<br />
phối cho các chủ đề và nội dung như sau:<br />
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, ma trận đề như sau:<br />
(Ma trận chung cho cả 2 đề )<br />
Cấp<br />
độ<br />
<br />
Vận dụng<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Tên<br />
chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Chủ đề 1:<br />
KHÁI QUÁT NỀN<br />
KINH TẾ -XÃ HộI<br />
THẾ GIỚI<br />
2đ<br />
<br />
Trình bày được những<br />
vấn đề có liên quan<br />
đến kinh tế - xã hội<br />
thế giới<br />
2đ<br />
<br />
2đ<br />
<br />
Tổng số điểm:10 đ<br />
<br />
Cấp<br />
độ<br />
cao<br />
<br />
Giải thích được các vấn<br />
đề tự nhiên,kinh tế, xã<br />
hội có liên quan đến<br />
kinh tế Hoa kì<br />
<br />
Chủ 2 :<br />
ĐỊA LÍ CÁC<br />
KHU VỰC VÀ<br />
QUỐC GIA<br />
<br />
2đ<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
<br />
2đ<br />
Trình bày được các<br />
vấn đề có liên quan<br />
đến tổ chức liên minh<br />
châu Âu<br />
2đ<br />
<br />
4đ<br />
<br />
2đ<br />
<br />
Căn cứ vào bảng số liệu<br />
HS vẽ được biểu các loại<br />
đồ và nhận xét được<br />
bảng số liệu<br />
Căn cứ vào bảng số liệu<br />
HS tính toán được<br />
3<br />
1<br />
4đ<br />
<br />
Sở GD-ĐT Ninh Thuận<br />
Trường THPT Dân Tộc Nội Trú<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ I. Năm học 2014-2015<br />
Môn Địa lí - Khối 11<br />
Thời gian 45 phút<br />
<br />
Họ,tên HS :……………………………<br />
Lớp<br />
: 11A ……<br />
Điểm<br />
Lời phê của giám khảo<br />
<br />
Chữ kí giám khảo<br />
<br />
Chữ kí giám thị<br />
<br />
ĐỀ 1<br />
Câu 1:(2.0 điểm)<br />
Đặc điểm nào để phân biệt giữa nước phát triển và nước đang phát tiển.<br />
Câu 2:(2.0 điểm)<br />
Trình bày mục đích và thể chế hoạt động của tổ chức liên minh EU.<br />
Câu 3: :(2.0 điểm)<br />
Dựa vào những kiến thức đã học và sự hiểu biết của mình em hãy cho biết những<br />
nguyên nhân nào làm cho kinh tế Hoa Kì phát triển mạnh?<br />
Câu 4: ( 4.0 điểm). Qua bảng số liệu GDP của Hoa Kì giai đoạn 1960-2006: ( Học sinh<br />
tính và điền kết quả vào bảng)<br />
Năm<br />
1960 1970<br />
1980<br />
1990<br />
2000<br />
2006<br />
Tổng GDP (tỷ USD) 526,4<br />
Số dân (triệu người) 179,3<br />
<br />
1038,5<br />
203,3<br />
<br />
2789,5<br />
226,5<br />
<br />
5 803,1 8 917,0<br />
248,7<br />
281,4<br />
<br />
13 365,5<br />
299,4<br />
<br />
GDP bình quân đầu<br />
người (USD/người) …… ……<br />
……<br />
……<br />
……<br />
……<br />
a. Tính GDP bình quân đầu người (USD/người) các năm.<br />
b. Vẽ biểu đồ thu nhập GDP bình quân đầu người của Hoa Kì giai đoạn 1960-2006<br />
c. Nhận xét về sự thay đổi thu nhập GDP bình quân đầu người giai đoạn 1960-2006<br />
<br />
Sở GD-ĐT Ninh Thuận<br />
Trường THPT Dân Tộc Nội Trú<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ I. Năm học 2014-2015<br />
Môn Địa lí - Khối 11<br />
Thời gian 45 phút<br />
<br />
Họ,tên HS :……………………………<br />
Lớp<br />
: 11A …………………<br />
Điểm<br />
Lời phê của giám khảo<br />
<br />
Chữ kí giám khảo<br />
<br />
Chữ kí giám thị<br />
<br />
ĐỀ 2<br />
Câu 1:(2.0 điểm)<br />
Đặc điểm nào để phân biệt giữa nước phát triển và nước đang phát tiển.<br />
Câu 2:(2.0 điểm)<br />
<br />
Em hãy chứng minh EU là trung tâm kinh tế và là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.<br />
Câu 3: :(2.0 điểm)<br />
Dựa vào những kiến thức đã học và sự hiểu biết của mình em hãy cho biết những<br />
nguyên nhân nào làm cho kinh tế Hoa Kì phát triển mạnh?<br />
Câu 4: ( 4.0 điểm). Qua bảng số liệu GDP của Hoa Kì giai đoạn 1960-2006: ( Học sinh<br />
tính và điền vào bảng)<br />
Năm<br />
1960 1970<br />
1980<br />
1990<br />
2000<br />
2006<br />
Tổng GDP (tỷ USD) 526,4<br />
Số dân (triệu người) 179,3<br />
<br />
1038,5<br />
203,3<br />
<br />
2789.5<br />
226,5<br />
<br />
5 803,1 8 917,0<br />
248,7<br />
281,4<br />
<br />
13 365,5<br />
299,4<br />
<br />
GDP bình quân đầu<br />
người (USD/người) …… ……<br />
……<br />
……<br />
……<br />
……<br />
a. Tính GDP bình quân đầu người (USD/người) các năm và điền vào bảng.<br />
b. Vẽ biểu đồ thu nhập GDP bình quân đầu người của Hoa Kì giai đoạn 1960-2006<br />
c. Nhận xét về sự thay đổi thu nhập GDP bình quân đầu người giai đoạn 1960-2006<br />
<br />
Đáp án, lời giải<br />
Câu<br />
<br />
Câu<br />
1<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Tiêu chí<br />
<br />
Nhóm nước PT<br />
<br />
Nhóm nước đang PT<br />
<br />
GDP/<br />
người<br />
<br />
Cao và rất cao<br />
<br />
Thấp hơn mức trung<br />
bình của thế giới và<br />
thấp hơn nhiều ở các<br />
nước phát triển.<br />
Tỉ trọng khu vực I còn<br />
cao 25 % khu vực III<br />
còn thấp < 50%.<br />
<br />
Điểm<br />
2<br />
<br />
Cơ cấu<br />
Tỉ trọng khu vực<br />
GDP theo III >70%, khu vực<br />
khu vực<br />
I rất nhỏ 2 %<br />
kinh tế<br />
Tuổi thọ<br />
Cao >75 tuổi<br />
HDI<br />
<br />
trên 0,8%<br />
<br />
Mỗi ý<br />
0,25<br />
<br />
Thấp, nhất là các nước<br />
châu Phi<br />
dưới 0,7%<br />
<br />
Câu Đề 1<br />
2 * Mục đích<br />
- Xây dựng một khu vực tự do: lưu thông hàng hóa, dịch vụ ,tiền 0,5<br />
vốn ,con người giữa các thành viên<br />
-Tăng cường liên kết hợp tác khinh tế luật pháp ang ninh và đối 0,5<br />
ngoại .<br />
Thể chế :<br />
<br />
-Nhiều quyết định quan trọng về kinh tế ,chính trị do các cơ<br />
0,5<br />
quan đầu não của EU đề ra<br />
-Các cơ quan đầu não quan trọng ; Hội Đồng Châu Âu , Ủy Ban 0, 5<br />
Liên Minh châu Âu , Hội đồng Bộ trưởng EU, tòa án châu Âu<br />
,cơ quan kiểm toán châu Âu .<br />
Đề 2<br />
1. EU là một trung tâm kinh tế hàng đầu trên thế giới:<br />
- EU là một trong ba trung tâm kinh tế lớn nhất trên thế giới:<br />
+ EU chiếm 31% GDP thế giới (2004)<br />
+ Tổng GPD cao hơn Hoa Kì và Nhật Bản (2004)<br />
2. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới:<br />
- EU chiếm tới 37,7% giá trị xuất khẩu của thế giới (2004)<br />
- Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP của EU vượt xa Hoa Kì và Nhật<br />
Bản.<br />
- EU là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển.<br />
- Chiếm 59% viện trợ phát triển của thế giới, 26% sản xuất ô tô,<br />
19% tiêu thụ điện năng thế giới .<br />
Dựa vào những kiến thức đã học và sự hiểu biết của mình em<br />
Câu<br />
3 hãy cho biết những nguyên nhân nào làm cho kinh tế Hoa Kì<br />
phát triển mạnh?<br />
- Có vị trí địa lí thuận lợi là nằm giữa 2 đại dương rộng lớn<br />
- Không ảnh hưởng chiến tranh<br />
- Bán vũ khí<br />
- Tài nguyên thiên nhiên phong phú: đất đai, khí hậu ,<br />
khoáng sản<br />
- Dân cư đông<br />
- Nguồn lao động dồi dào,<br />
- Thị trường tiêu thụ rộng lớn<br />
<br />
Vẽ , nhận xét biểu đồ<br />
Câu a.Tính GDP bình quân đầu người (USD/người) các năm và điền<br />
4 vào bảng.<br />
Năm<br />
GDP bình quân đầu người<br />
(USD/người)<br />
1960<br />
2 935,8<br />
1970<br />
5 108,2<br />
1980<br />
12 315,6<br />
1990<br />
23 333,7<br />
2000<br />
31 687,0<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0, 5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
2006<br />
44 640,9<br />
b. Vẽ - Dạng biểu đồ cột đơn và kèm theo số liệu<br />
+ Có tên biểu đồ<br />
+ Có 1 trục tung : thể hiện đơn vị (USD/người)<br />
+ Có 1 trục hoành thể hiện các năm ( chia theo năm)<br />
c. Nhận xét:<br />
Qua bảng số liệu cho thấy giá trị GDP của Hoa Kì tăng nhanh từ<br />
1960 đến 2006 và trở thành cường quốc số 1 thế giới.<br />
- GDP bình quân đầu người (USD/người) các năm đều tăng theo<br />
các năm<br />
1960,1970…..2006 (3014.7 USD/người năm 1960…đến 2006<br />
đạt 44599.8 USD/người năm 2006<br />
<br />
2<br />
Thiếu<br />
1 yếu<br />
tố trừ<br />
0,5<br />
điểm<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />