intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 304

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

39
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 304 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 304

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ­ NĂM HỌC 2016­2017  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ  Môn: Địa lý lớp 11 Thời gian làm bài: 50  phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 304 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Hoa Kỳ có nền nông nghiệp phát triển và đứng hàng đầu thế giới chủ yếu là do A. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu thuận lợi, nguồn nước dồi dào, gắn liền với thị  trường tiêu thụ. B. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, cơ giới hóa cao. C. đất đai màu mỡ, sản xuất chuyên môn hóa cao, gắn liền với công nghiệp chế biến và thị  trường tiêu thụ. D. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, công nghiệp chế biến phát  triển. Câu 2: Những nguyên nhân làm cho nền kinh tế Hoa Kì có GDP lớn nhất thế giới: A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. B. Nguồn lợi từ việc xuất khẩu các nguyên liệu thô. C. Nguồn lao động có kĩ thuật từ những người nhập cư. D. Tính chất chuyên môn hóa của nền kinh tế. Câu 3: Ngày môi trường thế giới là ngày nào sau đây A. Ngày 11 tháng 7 hàng năm. B. Ngày 6 tháng 6 hàng năm. C. Ngày 5 tháng 6 hàng năm. D. Ngày 6 tháng 5 hàng năm. Câu 4: Các dãy núi cao xen các cao nguyên và bồn địa, khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc,  giàu tài nguyên năng lượng, kim loại màu và rừng có đặc điểm tự nhiên của A. vùng Tây Hoa Kỳ. B. vùng bán đảo Alatca C. vùng Trung tâm Hoa Kỳ. D. vùng phía Đông Hoa Kỳ. Câu 5: Tên một tổ chức liên kết kinh tế khu vực ở Châu Á: A. APEC B. ASEAN C. EU D. NAFTA Câu 6: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi giai đoạn 2000­ 2005  (Đơn vị: %)                Nhóm tuổi 0 ­ 14 15 ­ 59 65 trở lên Nhóm nước Đang phát triển 32 63 5 Phát triển 17 68 15 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước giai đoạn   2000­ 2005 là: A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ miền C. Biều đồ cột nhóm D. Biểu đồ bát úp Câu 7: Cho bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất về cơ cấu GDP của Hoa Kì ? CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CÁC NHÓM NƯỚC (%) Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế Nhóm nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Đang phát triển 0,9 19,7 79,4 A. tỉ trọng KVI còn cao. B. tỉ trọng KVI và KVII thấp, tỉ trọng KVIII cao. C. tỉ trọng KVII còn thấp. D. tỉ trọng KVII cao nhất. Câu 8: Những nguồn tài nguyên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh: A. Hải sản và khoáng sản. B. Khoáng sản và  rừng. C. Nông sản và hải sản. D. Hải sản và lâm sản.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 304
  2. Câu 9: Chủ nhân đầu tiên của Hoa Kì là người Anh­điêng có nguồn gốc từ A. Châu Âu B. Châu Phi C. Bắc Á D. Bắc Mĩ Câu 10: Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ tập trung ở vùng A. Phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây Dương. B. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương. C. Phía Đông và ven vịnh Mêhicô. D. Phía Nam và ven Thái Bình Dương. Câu 11: Nguồn tài nguyên chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là A. Vàng và kim cương. B. Dầu mỏ và khí tự nhiên. C. Than đá. D. Uranium, titanium. Câu 12: Bùng nổ dân số là hiện tượng: A. Dân số tăng quá nhanh trong một thời gian ngắn. B. Dân số tăng nhanh, thời gian dân số tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn. C. Dân số tăng gấp đôi trong một thời gian ngắn. D. Dân số tăng chưa cân đối với  tăng trưởng kinh tế. Câu 13: Hiện tượng già hóa dân số được thể hiện ở A. Trong cơ cấu dân số tỉ lệ người già tăng. B. Trong cơ cấu dân số, tỉ lệ trẻ em giảm tỉ lệ người già tăng vàt uổi thọ trung bình của  người dân tăng. C. Tuổi thọ trung bình của người dân tăng. D. Trong cơ cấu dân số, tỉ lệ trẻ em giảm, tỉ lệ người già tăng. Câu 14: Cho bảng số liệu:  Tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển. (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1998 2000 2004 Tổng nợ 1310 2465 2498 2724 Căn cứ vào bảng số liệu trên, tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển tăng lên bao   nhiêu lần từ năm 1990 đến năm 2004? A. 2,00 B. 2,07 C. 2,15 D. 2,34 Câu 15: Nhiệt độ Trái đất tăng lên sẽ gây ra hậu quả: A. Hạ thấp mực nước ngầm. B. Thảm thực vật bị thiêu đốt C. Nước biển sẽ tăng. D. Mực nước sông ngòi bị hạ thấp Câu 16: Mặt tích cực của toàn cầu hóa kinh tế: A. Tăng cường hợp tác giữa các nước và rút ngắn khoảng cách giàu nghèo. B. Các nước phát triển giảm tỉ lệ thất nghiệp và luồng nhập cư từ nước ngoài. C. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu. D. Tạo cơ hội cho các nước đang phát triển đầu tư sang các nước phát triển. Câu 17: Đặc điểm tự nhiên nào sau đây đúng với khu vực Châu Phi: A. Có lượng mưa lớn B. Khí hậu khô nóng C. Diện tích sa mạc ít D. Khí hậu ôn hòa Câu 18: Sự khác biệt về trình độ  phát triển kinh tế ­ xã hội của các nhóm nước được thể  hiện  như sau: A. Tỉ trong GDP nhóm nước phát triển chiếm cao nhất ở khu vực công nghiệp, xây dựng,  thấp nhất ở khu vực nông nghiệp. B. Các nước NICs đang thực hiện quá trình công nghiệp hóa, hướng về xuất khẩu và khu vực  dịch vụ phát triển nhanh. C. Các nước đang phát triển chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỉ trọng ở khu vực  dịch vụ, giảm tỉ trọng ở khu vực nông nghiệp và công nghiệp. D. Các nước phát triển có hướng đầu tư ra nước ngoài ngày càng tăng và tập trung vào các  lĩnh vực có thế mạnh của mình. Câu 19: Những lợi thế của vị trí địa lí Hoa Kì trong phát triển kinh tế­  xã hội :                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 304
  3. A. Nằm cách Châu Âu bởi Thái Bình Dương nên tránh được sự tàn phá của hai cuộc chiến  tranh thế giới. B. Nằm trong vành đai khí hậu ôn đới lục địa thuận lợi cho các hoạt động sản xuất và sinh  hoạt của con người. C. Nằm trong khu vực Châu Á Thái bình Dương có nền kinh tế phát triển năng động nhất thế giới. D. Khống chế được thị trường Châu Âu trong suốt quá trình phát triển nền kinh tế tư bản chủ  nghĩa Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm nguồn nước ngọt là: A. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu, rửa tàu. B. Thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng. C. Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lí đổ ra sông hồ; Thuốc trừ  sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng. D. Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lí đổ ra sông hồ. Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu nhất dẫn đến tính đa dạng sinh vật bị suy giảm là A. khai thác thiên nhiên quá mức của con người. B. Do mất nhiều loại động  thực vật. C. Khí hậu thay đổi. D. Diện tích rừng bị suy giảm. Câu 22: Biểu hiện nào sau đây chưa đúng của xu thế toàn cầu hóa thế giới: A. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa có giá trị lớn và tăng mạnh. B. Mở rộng thị trường tiêu thụ sang các nước đang phát triển. C. Chuyển giao kĩ thuật công nghệ và hợp tác trên cơ sở chuyên môn hóa D. Hoạt động đầu tư quốc tế tăng nhanh. Câu 23: Châu lục có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất trên thế giới là: A. Châu Mỹ B. Châu Âu C. Châu Á D. Châu Phi Câu 24: Nguyên nhân nào đã dẫn đến tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh ? A. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm. B. Năng suất nông nghiệp lạc hậu quá thấp. C. Sự xâm lược ào ạt của các nước đế quốC. D. Nền công nghiệp phát triển quá nhanh. Câu 25: Cho bảng số  liệu sau đây, nhận xét nào sau đây đúng nhất về  cơ  cấu dân số  của hai  nhóm nước? CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI, GIAI ĐOẠN 2000 ­ 2005 (%)             Nhóm tuổi 0 ­ 14 15 ­ 64 65 trở lên Nhóm nước Đang phát triển 32,0 63,0 5,0 Phát triển 17,0 68,0 15,0 A. Nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển có cơ cấu dân số già. B. Nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ. C. Nhóm nước phát triển có cơ cấu dân số trẻ, nhóm nước đang phát triển có cơ cấu dân số  già. D. Nhóm nước phát triển có cơ cấu dân số già, nhóm nước đang phát triển có cơ cấu dân số  trẻ. Câu 26: Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do A. tỉ suất gia tăng tự nhiên. B. tỉ suất sinh cao. C. nhập cư. D. tuổi thọ trung bình tăng cao. Câu 27: Trong các tổ chức liên kết kinh tế khu vực sau đây, tổ chức nào có dân số đông nhất? A. Liên minh châu Âu. B. Thị trường chung Nam Mĩ. C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. D. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 304
  4. Câu 28: Biểu hiện nào chứng tỏ ngành ngoại thương Hoa Kì phát triển mạnh vào tốp hàng đầu thế  giới: A. Cán cân thương mại thường xuyên đạt giá trị dương. B. Chiếm 1/2 tổng kim ngạch ngoại thương thế giới. C. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng nhanh, có giá trị cao. D. Giá trị xuất khẩu thường xuyên tăng nhanh hơn nhập khẩu. Câu 29: Cho bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất về dân số của Hoa Kì ?  MỘT SỐ TIÊU CHÍ VỀ DÂN SỐ CỦA HOA KÌ Năm 1950 2004 Tuổi trọ trung bình (tuổi) 70,8 78,0 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,5 0,6 Nhóm dưới 15 tuổi (%) 27,0 20,0 Nhóm trên 65 tuổi (%) 8,0 12,0 A. nhóm dưới 15 tuổi giảm. B. tuổi thọ trung bình tăng. C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm D. Cơ cấu dân số đang có xu hướng già hóa Câu 30: Đặc điểm nào sau đây không phải của toàn cầu hóa kinh tế A. Chính quyền ngày càng can thiệp sâu vào nền kinh tế. B. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng. C. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. D. Thương mại thế giới phát triển mạnh. Câu 31: Dầu mỏ, nguồn tài nguyên quan trọng của Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở: A. Ven vịnh Pec­xich B. Ven biển Đen. C. Ven biển Địa Trung Hải D. Ven biển Caxpi. Câu 32: Những đặc điểm nổi bật về trình độ phát triển kinh tế của nhóm nước đang phát triển thể  hiện: A. Nền kinh tế phát triển chậm, trình độ công nghiệp hóa thấp, phụ thuộc nhiều vào nước  ngoài. B. Có tổng sản phẩm trong nước lớn, thu hút nhiều đầu tư nước ngoài nhưng nợ nước ngoài nhiều. C. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa tạo sự tăng  trưởng mạnh ở khu vực I và II. D. Tập trung đầu tư vào các lĩnh vực công nghiệp và công nghệ cao, thu nhập chủ yếu dựa  vào bán nguyên liệu thô. Câu 33: Phần lớn dân cư ở Tây Nam Á là tín đồ của tôn giáo nào? A. Phật giáo .B. Hin du. C. Thiên chúa giáo. D. Hồi giáo. Câu 34: Cho bảng số liệu sau đây, nhận xét nào  đúng nhất về tốc độ  tăng trưởng GDP của Mĩ   latinh? TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ CỦA MĨ LATINH (%) Năm 198 1995 2000 200 2004 5 2 Tốc độ tăng trưởng 2,3 0,4 2,9 0,5 6,0 A. thiếu ổn định. B. tăng đều. C. tăng nhanh. D. giảm nhanh. Câu 35: Sự bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước: A. Phát triển. B. G7 C. NICs. D. Đang phát triển. Câu 36: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra A. ở hầu hết các quốc gia B. Chủ yếu ở châu Phi và châu Âu.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 304
  5. C. Chủ yếu ở các nước phát triển. D. Chủ yếu ở các nước đang phát triển. Câu 37: Đặc điểm địa hình miền Đông Hoa Kì : A. Dãy núi già A­pa­lat chạy dài theo hướng Tây Bắc­ Đông Nam. B. Phần lớn diện tích là đồng bằng, đất phù sa màu mỡ. C. Có các thung lũng cắt ngang theo hướng vĩ tuyến. D. Địa hình hiểm trở, độ cao trung bình 3000m­ 4000m. Câu 38: Qúa trình toàn cầu hóa không dẫn tới hệ quả nào? A. Gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước và trong nội từng quốc gia B. Đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế. C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. D. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước và trong nội từng quốc gia Câu 39: Cho bảng số liệu sau đây, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số của nhóm  nước đang phát triển? CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI, GIAI ĐOẠN 2000 ­ 2005 (%)             Nhóm tuổi 0 ­ 14 15 ­ 64 65 trở lên Nhóm nước Đang phát triển 32,0 63,0 5,0 A. tỉ trọng nhóm trên 65 còn thấp. B. cơ cấu dân số già. C. có cơ cấu dân số trẻ. D. tỉ trọng nhóm 0 ­ 14 còn cao. Câu 40: Nhận định nào chưa đúng về đặc điểm vị trí của khu vực Tây Nam Á là: A. Tiếp giáp Thái Bình Dương, giao lưu dễ dàng với Hoa Kì. B. Án ngữ đường giao thông từ Ấn Độ Dương sang Đại Tây Dương. C. Tiếp giáp với 3 châu lục D. Tiếp giáp với 2 lục địa ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 304
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0